ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017<br />
HỆ THỐNG GIÁO DỤC BEEDU<br />
<br />
MÔN: TOÁN<br />
<br />
(Đề gồm có 8 trang)<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Ngày thi: 12/03/2017<br />
<br />
Họ và tên: .......................................................................<br />
Số báo danh: .................................................................<br />
Câu 1: Đồ thị hàm số y f(x) <br />
A. 2 tiệm cận.<br />
Câu 2: Đồ thị hàm số y f(x) <br />
<br />
2016<br />
có bao nhiêu tiệm cận?<br />
x 2017<br />
B. 3 tiệm cận.<br />
C. Không có tiệm cận.<br />
ax 2<br />
(a; b <br />
x b<br />
<br />
D. 1 tiệm cận.<br />
<br />
) được cho như hình vẽ.<br />
y<br />
<br />
1<br />
<br />
O<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
Giá trị của a và b là:<br />
A. a 1 và b 2 .<br />
<br />
B. a 1 và b 2 .<br />
<br />
C. a 1 và b 2 .<br />
Câu 3: Hàm số nào đồng biến trên<br />
A.<br />
<br />
y f(x) tan x .<br />
<br />
C. y x <br />
<br />
D. a 1 và b 2 .<br />
:<br />
B. y f(x) x 5 x 3 x 1 .<br />
<br />
1<br />
.<br />
x<br />
<br />
D. y f(x) <br />
<br />
x<br />
<br />
.<br />
1 x2<br />
Câu 4: Hàm số y ax 3 bx 2 cx d (a,b,c,d ) đồng biến trên<br />
khi nào?<br />
a b 0,c 0<br />
a b c 0<br />
a 0<br />
<br />
<br />
B. a 0<br />
C. a 0<br />
A. 2<br />
b 3ca 0<br />
b2 3ca 0<br />
b2 3ca 0<br />
<br />
<br />
4<br />
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f(x) x ( x 0 ) là:<br />
x<br />
A. 5.<br />
<br />
B. 4 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
13<br />
.<br />
3<br />
<br />
a b 0,c 0<br />
<br />
D. a 0<br />
b2 3ca 0<br />
<br />
<br />
D. 0.<br />
<br />
Trang 1/8 – Đề thi thử lần 1<br />
<br />
Câu 6: Phương tình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f(x) 4x 3 6x 2 1 đi qua điểm A (1; 9) là:<br />
A. y 24x 15 .<br />
<br />
B. x 1 .<br />
<br />
15<br />
21<br />
15<br />
21<br />
D. y x .<br />
x .<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
3<br />
2<br />
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 6x 9x 50 , (x [ 4;4]) là:<br />
C. y 24x 15 và y <br />
<br />
A. 50.<br />
B. 54.<br />
C. 0.<br />
D. 146.<br />
3<br />
2<br />
Câu 8: Cho hàm số y f(x) x 3x mx 1 (*). Giá trị của m để hàm số (*) có hai điểm cực trị x 1 , x 2<br />
2<br />
thỏa mãn x 2 x 2 3 là:<br />
1<br />
A. m .<br />
<br />
C. m <br />
<br />
B. m 3 .<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. m 0 .<br />
<br />
Câu 9: Giá trị của m để đồ thị hàm số y f(x) x 3 3mx 1 và đồ thị hàm số y g(x) 3x 1 tiếp xúc với<br />
nhau là:<br />
A. m 1 .<br />
<br />
C. m 1 .<br />
<br />
B. m 0 .<br />
<br />
D. m <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 10: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng nhất?<br />
A. Hàm số y ax 3 bx 2 cx d luôn có cực trị với mọi a,b,c,d .<br />
B. Hàm số y ax 4 bx 2 c , ( a 0 ) luôn có cực trị.<br />
C. Hàm số y ax 3 bx 2 cx d , ( a 0 ) không có cực trị khi và chỉ khi phương trình y ' 0 vô<br />
nghiệm.<br />
D. Biết rằng đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 c , ( a 0 ) có 3 điểm cực trị A,B,C phân biệt thì A,B,C tạo<br />
thành 3 đỉnh của một tam giác vuông.<br />
Câu 11: Cho hàm số y f(x) x 3 ax 2 bx c liên tục trên<br />
trong đó a,b,c là các số thực thỏa mãn<br />
a b c 1 0 và a b c 1 0 . Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Phương trình<br />
Phương trình<br />
Phương trình<br />
Phương trình<br />
<br />
f(x) 0<br />
f(x) 0<br />
f(x) 0<br />
f(x) 0<br />
<br />
vô nghiệm.<br />
có một nghiệm thực duy nhất.<br />
có hai nghiệm thực phân biệt.<br />
có ba nghiệm thực phân biệt.<br />
<br />
Câu 12: Cho bảng biến thiên của hàm số y f(x) như sau:<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
+<br />
<br />
f '(x)<br />
<br />
+<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
f(x)<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Phương trình f(x) 4 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.<br />
Đồ thị hàm số y f(x) có hai tiệm cận đứng x 2 và x 5 có một tiệm cận ngang y 1 .<br />
Hàm số y f(x) đồng biến trên .<br />
GTNN và GTLN của hàm số trên tập xác định lần lượt là 2 và 5.<br />
Trang 2/8 – Đề thi thử lần 1<br />
<br />
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng nhất?<br />
A. loga x2 2loga x , (x ) .<br />
B. log10 x lnx , (x 0) .<br />
<br />
D. af(x) ay(x) f(x) g(x) (a (0; )\ 1) .<br />
<br />
C. alogb c clogb a , (a,b,c 0 và b 1) .<br />
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y f(x) 2017 x là:<br />
<br />
2017 x<br />
B. y ' f '(x) <br />
.<br />
ln2017<br />
1<br />
D. y ' f '(x) <br />
.<br />
x ln2017<br />
<br />
A. y ' f '(x) 2017 ln2017 .<br />
x<br />
<br />
C. y ' f '(x) x.2017 x 1 .<br />
Câu 15: TXĐ của hàm số y f(x) <br />
<br />
2x 1<br />
là:<br />
log2017 2x<br />
<br />
1<br />
<br />
A. TXĐ: D ; .<br />
2<br />
<br />
<br />
B. TXĐ: D 0; .<br />
<br />
1<br />
<br />
C. TXĐ: D ; \{1}.<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
D. TXĐ: D ; .<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 16: Cho log9 a log12 b log16 (a b) . Tính tỷ số<br />
A.<br />
<br />
C.<br />
<br />
a<br />
.<br />
b<br />
<br />
a 1 5<br />
a 1 5<br />
<br />
hoặc <br />
.<br />
b<br />
2<br />
b<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 1 5<br />
<br />
.<br />
b<br />
2<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
b 4<br />
<br />
a 1 6<br />
<br />
.<br />
b<br />
2<br />
<br />
1<br />
Câu 17: Để phương trình m9x 2(m 4)3x m 8 0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 x 2 thì giá trị của<br />
2<br />
m là:<br />
A. m 16 .<br />
<br />
B. m 1 .<br />
<br />
D. m 1 .<br />
<br />
C. m 0 .<br />
<br />
Câu 18: Nhân ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3, nhóm Viện Học Toán tổ chức chơi trò chơi để giao lưu giữa các<br />
thành viên. Các bạn nữ phải trả lời các câu hỏi Toán học của các bạn nam đưa ra.<br />
Trong đó có một câu hỏi như sau: Tìm các số thực x và y thỏa mãn log2 x y , biết rằng tổng của x<br />
và y bằng tổng các chữ số của số 2018. Bạn tìm ra x và y bằng bao nhiêu?<br />
A. x 3, y 8 .<br />
<br />
B. x 8, y 3 .<br />
<br />
Câu 19: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình: log<br />
A. T (2; ) .<br />
<br />
B. T (;2) .<br />
<br />
Câu 20: Cho các số thực a,b thỏa mãn<br />
<br />
A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
7<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. x 4, y 2 .<br />
<br />
1<br />
2017<br />
<br />
(x 1) log<br />
<br />
1<br />
2017<br />
<br />
D. x 16, y 4 .<br />
<br />
(2x 1) .<br />
<br />
C. T (1;2) .<br />
<br />
1 <br />
D. T ;2 .<br />
2 <br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
b a 1 . Tìm GTNN của P loga b log a b .<br />
4<br />
4<br />
<br />
b<br />
C.<br />
<br />
9<br />
.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
Trang 3/8 – Đề thi thử lần 1<br />
<br />
Câu 21: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào SAI?<br />
b<br />
<br />
A.<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
B.<br />
<br />
b<br />
<br />
udv uv a vdu .<br />
<br />
x<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
C ( ) .<br />
1<br />
a<br />
<br />
C. Hàm số y f(x) lẻ trên a; a thì<br />
<br />
f(x)dx 0 .<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
D. Hàm số y f(x) chẵn trên a; a thì<br />
<br />
a<br />
<br />
0<br />
<br />
f(x)dx 2 f(x)dx .<br />
<br />
Câu 22: Tính I cos2xdx .<br />
A.<br />
<br />
1<br />
sin2x C .<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
cos2x C .<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 23: Cho f(x)dx 4 . Tính I f(2 tan x).<br />
A. I 2 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
cos2x C .<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
sin2x C .<br />
2<br />
<br />
dx<br />
.<br />
cos2 x<br />
<br />
B. I 4 .<br />
<br />
C. I 8 .<br />
<br />
D. I <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f(x) x 2 x 3 và đường thẳng y 2x 1 là:<br />
A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
.<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
5<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
6<br />
<br />
Câu 25: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f(x) tan x ,<br />
<br />
y 0 , x 0 , x quanh trục Ox là:<br />
4<br />
A. V <br />
<br />
ln2<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. V <br />
<br />
<br />
.<br />
4<br />
<br />
C. V <br />
<br />
2<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. V <br />
<br />
2 ln2<br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 26: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Phương trình z 3 1 có một nghiệm duy nhất z 1 trên tập hợp số phức C.<br />
Trong tập số phức cho hai số phức z 1 1;z2 0 thì z 1 z 2 .<br />
Trong mặt phẳng (Oxy) số phức z a bi (a,b ) được biểu diễn bởi điểm M(a,b) .<br />
Số phức z a bi (a,b ) có phần thực là a , phần ảo là bi .<br />
<br />
Câu 27: Tìm số phức liên hợp của số phức z i(3i 1) .<br />
A. z 3 i .<br />
<br />
B. z 3 i .<br />
<br />
C. z 3 i .<br />
<br />
D. z 3 i .<br />
<br />
Câu 28: Tính mô - đun của số phức z thỏa mãn: z(2 i) 13i 1 .<br />
A. z 34 .<br />
<br />
B. z 34 .<br />
<br />
C. z <br />
<br />
5 34<br />
.<br />
3<br />
<br />
D. z <br />
<br />
34<br />
.<br />
3<br />
<br />
Trang 4/8 – Đề thi thử lần 1<br />
<br />
Câu 29: Số phức z a bi (a,b ) thỏa mãn (1 i)z 2z 3 2i . Tính P a b<br />
A. P <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
1<br />
B. P .<br />
2<br />
<br />
C. P 1 .<br />
<br />
D. P 1 .<br />
<br />
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.<br />
Mặt bên (SCD) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br />
A. VS.ABCD <br />
<br />
2a3 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. VS.ABCD <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. VS.ABCD <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
D. VS.ABCD a3 3 .<br />
<br />
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a , SB a 3 và mặt phẳng<br />
(SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Tính cosin<br />
của góc giữa hai đường thẳng SM, DN.<br />
A. cos(SM;DN) <br />
<br />
3<br />
.<br />
5<br />
<br />
3<br />
B. cos(SM;DN) .<br />
5<br />
<br />
2<br />
C. cos(SM;DN) .<br />
3<br />
<br />
D. cos(SM;DN) <br />
<br />
1<br />
.<br />
5<br />
<br />
Câu 32: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương<br />
ứng sẽ:<br />
A. Tăng 8 lần.<br />
<br />
B. Giảm 8 lần.<br />
<br />
C.Tăng 2 lần.<br />
<br />
D. Tăng 16 lần.<br />
<br />
Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên<br />
mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc 45 .<br />
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.<br />
A. VABC.A’B’C’ <br />
<br />
3a3<br />
.<br />
32<br />
<br />
B. VABC.A’B’C’ <br />
<br />
3a3<br />
.<br />
16<br />
<br />
C. VABC.A’B’C’ <br />
<br />
3a3<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. VABC.A’B’C’ <br />
<br />
3a3<br />
.<br />
8<br />
<br />
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a , SA 2a và SA (ABC) .<br />
Tâm I và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:<br />
A. I là trung điểm của AC, R <br />
<br />
a 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. I là trung điểm của AC, R a 2 .<br />
<br />
a 6<br />
.<br />
D. I là trung điểm của SC, R a 6 .<br />
2<br />
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC 2a , SA (ABC) , SA 2a 3 .<br />
Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM là:<br />
C. I là trung điểm của SC, R <br />
<br />
A. d(AB;SM) <br />
<br />
a 39<br />
.<br />
13<br />
<br />
B. d(AB;SM) <br />
<br />
2a 39<br />
.<br />
13<br />
<br />
2a 3<br />
a 13<br />
.<br />
D. d(AB;SM) <br />
.<br />
13<br />
13<br />
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Đường chéo AC’của mặt bên<br />
(ACC’A’) hợp với đáy một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ là:<br />
C. d(AB;SM) <br />
<br />
A. VABC.A’B’C’<br />
<br />
a3<br />
.<br />
4<br />
<br />
B. VABC.A’B’C’<br />
<br />
a3 3<br />
<br />
.<br />
12<br />
<br />
C. VABC.A’B’C’<br />
<br />
3a3<br />
<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. VABC.A’B’C’<br />
<br />
a3<br />
.<br />
12<br />
<br />
Trang 5/8 – Đề thi thử lần 1<br />
<br />