intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Nguyễn Du để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Nguyễn Du

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Chất trong phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực A. N2 . B. O2. C. HF. D. CH4. Câu 2: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất A. Flo . B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 3: Các số oxi hoá thường gặp của sắt là: A. +2,+4. B. +2 ,+6 . C. +2,+3. D. +3,+6 Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng) A. ns2np 1. B. ns1. C. ns2np2. D. ns2. Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh A. HF. B. Al(OH)3 . C. Ba(OH)2 . D. Cu(OH)2. Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4. Câu 7: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là A. đồng (II) oxit.. B. than hoạt tính.. C. magie oxit. D. mangan đioxit.. Câu 8: Công thức của anđehit fomic là: A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. HCOOH. Câu 9: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính là: A. 2-metylbut-3-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-1-en. Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp A. etan. B. toluen. C. propan. D. stiren. Câu 11: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là: A. etan. . B. metan. C. butan. D. propan Câu 12: Chất nào sau đây là monosaccarit? A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. amilozơ. D. saccarozơ. Câu 13: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? A. anilin. B. isopropyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin. Câu 14: Làm bay hơi 3,0 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. este trên có số đồng phân là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 15: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo A. tơ olon. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 16: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 17: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,20 B. 42,12 C. 32,40 D. 48,60 2+ 2+ - 2- Câu 18: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. H2SO4. Câu 19: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3 NH2 (1), anilin (2), HOOCCH2 CH(NH2)-COOH (3),
  2. amoniac (4), H2NCH2CH(NH2)COOH (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 20: Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dich HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là: A. C3H9N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít Câu 22: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A. H2 N-CH2 -CH2 -COOH B. (CH3 )2-CH-CH(NH2 )-COOH C. H2 N-CH2 -COOH D. CH3 -CH(NH2 ) 2-COOH Câu 23: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-). A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. Câu 24: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 25: Cho các nhận định sau : (a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. (b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. (c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron. (d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. (e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng. Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Cho các nhận định sau: (1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. (2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu). (3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại. (5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại. Số nhận định đúng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 27: Hỗn hợp CH4, C3H8, C2H6 tỉ khối so với H2 là 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp trên cho toàn bộ sản phẩm khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Xác định khối lượng kết tủa thu được: A. 30 gam. B. 20 gam. C. 40 gam. D. 10 gam. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 43,14. B. 37,12. C. 36,48. D. 37,68. Câu 29: Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi là 9,65A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối với H2 là 16,39. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Giá trị của t là 3960. B. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân. C. Dung dịch sau điện phân có pH
  3. A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam C Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 D Quỳ tím Hóa xanh Các chất A, B, C, D lần lượt là: A. Etanal, metyl axetat, phenol, etyl amin. B. Metyl fomat, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. C. Metanal, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. D. Metanal, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. Câu 32: Có các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3 )2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2 SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2 , đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5% Câu 34: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có công thức phân tử C4H9NO4) và đipeptit Y (có công thức phân tử C4 H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai? A. T là H2N–CH2–COOH và E là CH3OH. B. Trong phân tử X có một nhóm chức este. C. Y là H2N–CH2–CONH–CH2–COOH và Z là HCOONa. D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH. Câu 35: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2 O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là: A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4 Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. Câu 37: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 3 : 2. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (1) Quặng chủ yếu dung trong sản xuất nhôm là quặng boxit (2) Các kim loại Na, Ba, Cr đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (3) Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam. (4) Nhiệt phân hoàn toàn các muối Fe(NO3)2, FeCO3,Fe(NO3)3 trong không khí thu được cùng một chất rắn.
  4. (5) Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. (6) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 39: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua ình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị m là: A. 19,35 gam B. 11,64 gam C. 17,46 gam D. 25,86 gam Câu 40: Đung nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin, 0,4 mol muối của alanin, 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 45 B. 40 C. 50 D. 35 ---HẾT--- ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1C 2D 3C 4D 5C 6B 7B 8B 9B 10D 11B 12A 13D 14B 15C 16C 17B 18C 19D 20D 21C 22C 23B 24B 25B 26C 27B 28D 29D 30B 31B 32C 33C 34A 35D 36B 37D 38D 39C 40D Câu 14: Đáp án D Công thức phân tử của este no đơn chức CnH2nO2 1,6 nO2  neste   0,05 ( mol ) 32 3 M este   60 = 14n + 32 →n = 3 (C3H6O2)→Có 2 đồng phân cấu tạo 0,05 Câu 16: Đáp án C C6H12O6 lên men ruou  2C2H5OH +2CO2 0,25 0,5(mol) 80 VCO2  0,5.22,4.  8,96 (lít ) 100 Câu 17: Đáp án B nFe = 0,15 mol; n AgNO3 = 0,39 mol Fe + 2AgNO3→Fe(NO3)2  2Ag 0,15 0,3 0,15mol Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag; 0,09 0,09 nAg = 0,39 (mol)→ mAg = 42,12g Câu 20: Đáp án D Công thức phân tử của amin no đơn chức CnH2n+3N 4,8085  2,655 n HCl   0,059 (mol ) 36,5 2,655 Mamin =14n+17=  45 suy ra n=2 (C2H7N) 0,059 Câu 21: Đáp án C Zn +H2SO4 →ZnSO4 +H2 0,1 0,1 (mol) Suy ra VH 2  0,1.22,4  2,24 (lít ) Câu 22: Đáp án C
  5. Rắn khan gồm KOH(dư), KCl, NH2 RCOOK với n HCl  n KCl  n X  n H 2 N  RCOOH  0,01 mol n KOH du  n KOH  n KCl  n H 2 N  R COOK  0,02 mol mmuoi  74,5n KCl  56n KOH m H 2 NRCOOK   113  R là CH 2 n H 2 NRCOOK  X là H2 N-CH2 -COOH (glyxin) Câu 23: Đáp án B Sự oxi hóa Sự khử Fe → Fe2+ + 2e 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển 0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04 lên Fe2+). Cu 2+ + 2e → Cu 0,02 → 0,04 2H+(dư) + 2e → H2 0,04 → 0,04 → 0,02 BT:e 3n NO  2n Cu 2  2n H 2   n Fe   0,1 mol  m Fe  5, 6 (g) 2 Câu 27: Đáp án B Gọi công thức phân tử chung là CnH2n+2 suy ra 14n+2=15.2=30 → n=2 (C2H6) C2H6 + 7/2O2 → 2CO2 + 3H2O 0,1 0,2 nCO2  nCaCO3  0,2 mol  mCaCO3  0,2.100  20 gam Câu 28: Đáp án D  BT:O n O (X) 2n CO 2  n H 2O  2n O 2   n X    0, 04 mol - Khi đốt X:  6 6   BTKL  a  m CO 2  18n H 2O  32n O 2  35,36 (g)  - Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì: n X  n C3 H 5 (OH)3  0,04 mol BTKL   m  a  40n NaOH  92n C3H 5 (OH)3  37, 68 (g) Câu 29: Đáp án D M  16, 39  2  32, 78 2, 24 n hh   0 ,1 m o l  22, 4 Gọi x,y là số mol của Cl2 và O2  x  y  0,1  x  0 , 0 0 2  m o l      7 1 x  3 2 y  3 2, 7 8  0 ,1  3, 2 7 8  y  0 , 0 9 8  m o l  2C l   C l2  2e 2O 2  O 2  4 e n en h uo n g  2  0 , 0 0 2  4  0 , 0 9 8  0 , 3 9 6  m o l  It n F 0, 396  96500  ne   t  e   3960 s F I 9, 65 A. Đúng. Cu2+ + 2e → Cu 0,396 0,198 mdd giảm =mCu +mClo +moxi= 0,198.64 +0,002.71 +0,098.32 =15,95 g. B. Đúng Dung dịch sau có môi trường axit. Nên PH
  6. Câu 30: Đáp án B n HCl  0,96 mol , n H 2  0,18 mol 2H+ + 2e- → H2 Nên 2H+ + O2- →H2O 0,36 0,18 0,6 0,3 Bảo toàn nguyên tố oxi nCr2O3  0,3 / 3  0,1mol suy ra nAl=0,16 mol 2Al+Cr2O3→2Cr + Al2O3 2a a 2a Mặt khác n H 2  2a  1,5(0,16  2a )  0,18 → a=0,06 mol → nCr  nCr ( OH ) 2  2a  2.0,06  0,12 mol mCr (OH ) 2  0,12.86  10,32 ( gam) Câu 33: Đáp án C - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2 SO4 thì : BTKL m  98n H 2SO 4  30n NO  2n H 2  m Z   n H2O  X  0, 26 mol 18 BT:H 2n  2n H 2O  2n H2 n   n NO   n NH4   H2SO4  0, 02 mol  n Cu(NO3 )2  NH 4  0, 04 mol 4 2 2n H2SO4  10n NH 4  4n NO  2n H2 - Ta có n O(trong X)  n FeO   0,08mol 2 3n Al  2n Zn  3n NO  2n H 2  8n NH 4  0, 6 n Al  0,16 mol - Xét hỗn hợp X ta có:    27n Al  65n Zn  m X  72n FeO  188n Cu (NO3 ) 2  8, 22 n Zn  0, 06 mol 27.0,16  %m Al  .100  20,09 21,5 Câu 34: Đáp án A - Y là Gly-Gly - Do cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol E => X là este - M có tham gia phản ứng tráng bạc nên X là este của HCOOH: X: HCOOH3NCH2COOCH3; Z: HCOONa; T: H2NCH2COONa; E: CH3OH Câu 35: Đáp án D n 86,3.0,1947 - Theo đề ta có : n Al2O 3  O(trong X)   0,35 mol 3 16.3 - Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta có: BTDT + n AlO 2   2n Al2O 3  0, 7 mol   n OH   2n H 2  2n AlO 2   0, 5mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n AlO2   n   n H   4n AlO 2   n  OH OH 4n AlO 2  (n H   n OH  )  n Al(OH)3   0,3mol  m Al(OH)3  23, 4 (g) 3 Câu 36: Đáp án B 69,9 n - Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với n BaSO 4   0, 3 mol  n Al2 (SO 4 )3  BaSO 4  0,1 mol 233 3 4nAl 3 8nAl 2 (SO4 )3  nBa(OH)2    0,4 mol  VBa(OH) 2  2 (l) 2 2 Câu 37: Đáp án D - Nhỏ từ từ X vào Y: V nCO2  nH   nCO2    0,1.x  0,1y (1) 3 22,4 - Nhỏ từ từ Y vào X. Gọi a số mol của Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng:
  7. 2nCO32   n HCO3  n H  3a  0,1x    2V (2) n  CO32  n HCO3  n CO2 2a  22,4  - Thay (2) vào (1) suy ra x : y  3 : 2 Câu 39: Đáp án C - Xét quá trình đốt a gam hỗn hợp muối ta  44nCO2  18nH 2O  mb×nh t¨ ng  nCO2  0,345mol   có:  nCO2  nCaCO3   nH 2O  0,255mol  n  2n  n  0,21mol  X Na2CO3  X nO2 pu  nCO2  0,5.( n H 2O  n Na2CO3 )  0,42 mol  mmuôi  mbình tăăn  m Na2CO3  32nO2  17,46 gam - Xét quá trình đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC ta có : n n nH2O  ancol  X  0,105mol  mancol  mete  18nH2O  8,4(g) 2 2 - Xét quá trình thủy m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, áp dụng : BTKL  m X  mmuôi  mancol  40n NaOH  17,46 gam (với nNaOH  2nNa2CO3  0,21mol ) Câu 40: Đáp án D Phương pháp qui đổi hợp về thành 1 chất đại diện, bảo toàn khối lượng. Đặt: CT amino axit: Cn H 2 n 1O2 N   2  x 1 H O NaOH xCn H 2 n 1O2 N   hh E   Cn H 2 nO2 NNa ; m hh muối = 120,7 gam 120,7 32 1,1 Ta có: 14n  69   n  ;x   2, 75 0, 4 11 0, 4 1,75 H 2 O  O2 2, 75Cn H 2 n 1O2 N   C2,75 n H 5,5 n 0,75O3,75 N 2,75  E    CO2  H 2O  N 2 Đặt nE  a  mol  mCO2  mH 2O  44.2, 75an  9  5,5n  0, 75 a  78, 28  a  0,16 mol  32  mhh E  0,16  38,5.  0, 75  16.3, 75  14.2, 75   33,56 gam  11 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2