intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Võ Nguyên Giáp giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Võ Nguyên Giáp

  1. TRƯỜNG THCS&THPT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 VÕ NGUYÊN GIÁP Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút. (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:………………………………………………… Số báo danh:…………………………………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Hg = 201; Pb = 207. Câu 1:Chất béo là trieste của axit béo với A.etylen glycol. B.glixerol. C.etanol D.phenol. Câu 2:Nguyên tố sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc A.chu kì 4 nhóm VIIIA. B.chu kì 4 nhóm VIIIB. C.chu kì 4 nhóm IVA. D.chu kì 5 nhóm VIIIB. Câu 3:Chất không có tính chất lưỡng tính là A. Al(OH)3 B. NaHCO3 C. Al2O3 D.AlCl3 Câu 4: Số prôtôn, nơtron và electron của lần lượt là: A.19,20,39. B.20,19,39 C.19,20,19 D.19,19,20. Câu 5: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là: A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hóa Câu 6: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. β-aminoaxit. B. α-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 7: Điều kiện để bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh cho sắt sunfua là: A.Đốt cháy hỗn hợp B.Để hỗn hợp trong không khí ẩm C.Để hỗn hợp ngoài nắng D.Để hỗn hợp ở nhiệt độ thấp Câu 8: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion A. HCO 3 , Cl  . B. Ba2+, Be2+. C. SO 24 , Cl  . D. Ca2+, Mg2+. Câu 9:Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Ba, Fe, K. Câu 10:Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong: A. Ancol etylic B.Dung dịch phenol C. Nước D.Dầu hỏa Câu 11: Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thích hợp là A. 5 B. 2 C. 3 D.4 Câu 12: Nilon-6,6 là một loại A. tơ axetat. B. polieste. C. tơ visco. D. tơ poliamit. Câu 13: Thành phần chính của quặng boxit là A. Fe3O4. B. Al2O3. C. FeCO3. D. Cr2O3. Câu 14:Để bảo vệ vỏ tàu biểu làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại : A. Cu. B. Ag. C. Pb. D. Zn. Câu 15:Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ? A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH2CH2NH2. D. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH Câu 16:Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl. Câu 17:Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, C6H5 OH, CH3NH2, H2NCH2 COOH, C2H5COOCH3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 18: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
  2. không tan Z gồm A..MgO,Fe,Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 19:Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có A. 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. B. 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. C. 1 nhóm –NH2 và 3 nhóm –COOH. D. 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH. Câu 20:Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly. Câu 21: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3CH(NH2)COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 22: Phản ứng nhôm kim loại tan trong dung dịch xút được mô tả bằng phương trình sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhôm là chất bị khử. B. Nước là chất oxi hóa. C. NaOH là chất oxi hóa. D. Nước là môi trường của phản ứng. Câu 23: Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B.Tơ nilon-6,6 và tơ capron. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D.Tơ visco và tơ axetat. Câu 24: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm magie và nhôm tạo ra 42,34 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Thành phần % khối lượng của magie và nhôm trong hỗn hợp B là : A. 48% và 52%. B. 77,74% và 22,26%. C. 43,15% và 56,85%. D. 75% và 25%. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 24,2 gam. B. 18,0 gam. C. 42,2 gam D. 21,1 gam. Câu 26: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là : A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu27:Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là : A. 626,09 gam. B.782,61 gam. C.305,27 gam. D.1565,22 gam. Câu 28:Cho m gam Alanin tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl 1M, sản phẩm thu được cho tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch NaOH 1M thu được 14,73 gam muối. Giá trị m là A. 7,12 B. 8,9 C. 8,01 D. 9,79 Câu 29:Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hổn hợp gồm H2SO4 a (M) và Al2(SO4)3 b(M). Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng.Tỉ số a/b gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,7. B. 2,3. C. 2,7. D. 3,3. Câu 30: Tính chất của saccarozơ là : Tan trong nước (1) ; chất kết tinh không màu (2) ; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phản ứng tráng gương (4) ; phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất đúng là :
  3. A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5). Câu 31: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là : A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. Câu 32: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là A. 49,61%. B. 56,32%. C. 48,86%. D. 68,75%. Câu 33:X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala;Y là tripeptit Val-Gly-Val.Đun nóng m gam hốn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nx : ny = 1:3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M(vừa đủ) sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z.Cô cạn dung dịch Z thu được 72,48 gam muối.Giá trị của m là. A.45,6 B.65,6 C.77,4 D.68,1 Câu 34:Hòa tan hoàn toàn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu được dung dịch X.Cho toàn bộ X tác dụng với 350ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M ,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là A.111,425 B.48,575 C.56,375 D.85,5 Câu 35:Để m gam sắt ngoài không khí ,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng là 12 gam.Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc).Tính m và Khối lượng HNO3 đã phản ứng . A.10,08 g và 34,02 g B.10,8 g và 34,02 g C.10,8 g và 40,32g D.10,08g và 40,32g Câu 36:Cho 200ml dung dịch hỗn hợp X gồm KOH 0,9M và Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Y gồm H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g kết tủa.Vậy m có giá trị bằng: A.14gam B.10,88gam C.12,44gam D.9,32gam. Câu 37:Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn,thu được 8,3 gam chất rắn.Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A.4,0 gam B.8,3 gam C.3,0 gam D.2,0 gam Câu 38:Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa tri I và một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thấy thoát ra a mol khí.Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 26gam muối khan .Tính a? A.0,3 B.0,05 C.0,1 D.0,2 Câu 39:Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp Au,Ag,Cu,Fe ,Zn với một lượng dư khí O2 ,đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được 23,2 gam chất rắn X.Thể tích dung dịch HCl 1M cần vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A.600ml B.200ml C.800ml D.400ml. Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly – Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 4,16 gam muối khan. Giá trị của m là: A.0,73 gam. B.1,46 gam. C.2,92 gam. D.1,64 gam. ...............................HẾT........................................ ĐÁP ÁN 1B 2B 3D 4C 5B 6B 7A 8D 9B 10D 11D 12D 13B 14D 15C 16D 17D 18A 19D 20D 21C 22B 23D 24B 25A 26A 27B 28A 29C 30B 31B 32A 33A 34B 35D 36C 37A 38D 39C 40C.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1