intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 206

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 206 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 206

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh : ………………………..……………SBD:…………… Mã đề thi 206 Câu 1: Chọn công thức đúng cho công thức tính khoảng vân? D a D D i= ; i = . i= ; i= ; A. 2a B. D C. a D. a Câu 2: Khi một photôn đi từ không khí vào thủy tinh , năng lượng của nó : hc A. Giảm, vì   mà bước sóng  lại tăng  B. Giảm, vì một phần của năng lượng của nó truyền cho thủy tinh hc C. Tăng, vì   mà bước sóng lại giảm  D. Không đổi, vì   hf mà tần số f lại không đổi Câu 3: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 1,41A. D. I = 2A. Câu 4: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u, 1u.c2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là : A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,235MeV D. 2,003MeV Câu 5: Hạt nhân 6027 Co có cấu tạo gồm : A. 33p và 27n B. 27p và 33n C. 27p và 60n D. 33p và 27n Câu 6: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng : A. 0,3 μm B. 0,4 μm C. 0,2 μm D. 0,1 μm Câu 7: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức lớn. C. lực ma sát của môi trường lớn. D. lực ma sát của môi trường nhỏ. Câu 8: Trong chân không ánh sáng một đơn sắc có bước sóng là λ = 720nm, khi truyền vào nước bước sóng giảm còn λ’= 360nm. Tìm chiết suất của chất lỏng? A. n = 2 B. n = 1 C. n = 1,5 D. n = 1,75 Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 10: Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức c h ch A.   B.   C.   D.  = h h c  Câu 11: So với hạt nhân 1429Si , hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. Câu 12: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? A. Kích thích sự phát quang. B. Sinh lí. C. Quang điện. D. Chiếu sáng. Câu 13: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ: A. Là sóng ngang. B. Mang năng lượng. Trang 1/4 - Mã đề thi 206
  2. C. Nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền trong môi trường chân không. Câu 14: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt V vào hai đầu một điện trở R = 100Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng A. 2 A B. 1 A. C. 2 2 A . D. 2 A. Câu 16: Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy 2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là A. T = 50s. B. T = 0,2s. C. T = 100s. D. T = 0,4s. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = 2 m/s2). A. F = 2F0cos(20t) B. F = F0cos(10t) C. F = F0cos(20t + /4). D. F = 2.F0cos(10t + /2)cm Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân 19 16 9 F + p  8 O + X, X là hạt nào sau đây? A.  B. - C. + D. n Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Bước sóng. B. Năng lượng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Tần số sóng. Câu 20: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau? A. cùng tần số và bước sóng. B. cùng biên độ. C. cùng bước sóng trong một môi trường. D. cùng tần số. Câu 21: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Z C  2 fC ZC  ZC  D. Z C  fC B. fC C. 2fC Câu 22: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = -   A. B. vmax =  2A. C. vmax =  A. D. vmax = -  2A. Câu 23: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? L C 2 A. T  2 LC B. T  2 C. T  2 D. T  C L LC Câu 24: Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng? A. pin mặt trời. B. pin Vôn-ta. C. ác quy. D. đinamô xe đạp. Câu 25: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng  = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 2m. B. 1m. C. 0,5m. D. 1,5m. Câu 26: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 300 với vận tốc ban đầu 3.10 7m/s, từ trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là: A. 36.1012N. B. 0,36.10-12N. C. 3,6.10-12 N. D. 1,8 .10-12N. Câu 27: Một bình ăcquy được nạp điện dưới hiệu điện thế 12V thì một nửa điện năng tiêu thụ bị tỏa ra dưới dạng nhiệt bên trong ăcquy. Ăcquy này có suất điện động bằng A. 10V. B. 6V. C. 8V. D. 4V. Câu 28: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là     A. 31 = 32 - 21. B. 31 = 32 21 . C. 31 = 32 21 . D. 31 = 32 + 21. 21  31 21  31 Trang 2/4 - Mã đề thi 206
  3. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc 1  0,4 m; 2  0,5 m và 3 (có màu đỏ). Trên màn quan sát trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ 1 , 2 . Giá trị của 3 xấp xỉ bằng A. 0,67  m. B. 0,75 m. C. 0,72 m. D. 0,64 m. Câu 30: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF; L1 = L2 = 1μH. Ban đầu tích cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho các mạch cùng dao động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C1và C2 chênh nhau 3V? 10 6 10 6 106 10 6 A. s. B. s. C. s. D. s. 2 12 3 6 Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m = 100 g rồi kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu bằng 3. Lấy g = 10 m/s2. Biết ở vị trí cân bằng lò xo giãn 8 cm. Khi tốc độ của vật có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại thì độ lớn của lực hồi phục lúc đó bằng A. 0,5 N. B. 0,43 N. C. 0,25 N. D. 0,36 N. Câu 32: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình u A  u B  a cos 100t (cm) tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 13. B. 12. C. 25. D. 24. Câu 33: Một sợi dây cao su nhẹ đàn hồi có độ cứng k = 25N/m đầu trên được giữ cố định, đầu dưới treo vật m = 625g. Cho g = 10m/s2,  2  10 . Vật đang ở vị trí cân bằng, truyền cho vật vận tốc 2m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Độ cao cực đại của vật so với vị trí cân bằng là: A. 32,5cm. B. 31,8cm. C. 25cm. D. 63,6cm. Câu 34: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V – 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở có giá trị 70  thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. Giảm đi 12  . B. Tăng thêm 12  . C. Giảm đi 20  . D. Tăng thêm 20  . Câu 35: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một 3 pha. Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là . Khi tốc độ quay 2 của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì công suất của mạch bằng A. 3,5P. B. 3P. C. 2,6P. D. 2 P. Câu 36: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 R L, r C Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay A B chiều u  U 2 cos(100t) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ M N thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và u (V) giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch 300 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? u MB 60 3 t (s) O uA A. 125 V. B. 200 V. C. 180 V. D. 275 V. Câu 37: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện phẳng C0 và một cuộn dây có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ với chu kì T0. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại thì người ta điều Trang 3/4 - Mã đề thi 206
  4. chỉnh khoảng cách giữa các bản tụ điện, sao cho độ giảm của cường độ dòng điện trong mạch sau đó tỉ lệ với bình phương thời gian; chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu điều chỉnh. Sau một khoảng thời gian t bằng bao nhiêu kể từ lúc bắt đầu điều chỉnh thì cường độ dòng điện trong mạch bằng không? T T  2 A. t  0 . B. t  2 LC0 . C. t  0 . D. t  . 2  2 T0 Câu 38: Cho cơ hệ gồm: hai thanh ray Ax và By có điện trở y N B thuần không đáng kể, được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách nhau một khoảng l=20cm; lò xo có độ cứng k =10N/m; C đoạn dây MN có khối lượng m có thể chuyển động tịnh tiến  không ma sát nhưng luôn vuông góc và tiếp xúc với hai thanh B ray. Hệ thống được đặt trong từ trường đều B=0,6T; tụ có điện dung C= 4.10-5F. Kích thích cho MN dao động điều hòa. x M A Chu kì dao động là A. T=1,125s. B. T = 44,428s. C. T= 0,023s D. T=0,885s Câu 39: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,75 m , khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3s và biên độ 40cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8mm cho vân sáng lần thứ 11 là A. 1,75 s. B. 2,96 s. C. 2,25 s. D. 1,06 s. Câu 40: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Ban đầu điểm sáng S nằm trên trục chính và cách thấu kính 12 cm, sau đó cho thấu kính dịch chuyển ra xa S với vận tốc không đổi v = 1 cm/s theo phương dọc trục chính. Tốc độ của ảnh S’ so với vật S đạt giá trị nhỏ nhất ở thời điểm A. 7 s. B. 8 s. C. 5 s. D. 9 s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 206
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2