intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 102

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 102" sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 102

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM  2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Môn thi : TOÁN      (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 102   Họ và tên thí sinh:........................................................ SBD:................................ Câu 1: Cho hàm số  y =  f ( x )  có bảng biến thiên như hình dưới đây:  x - -2 0 + f'(x) - 0 + 0 - + 2 f(x) -2 - Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số đạt cực đại tại  x = 0. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng  −2. C. Hàm số nghịch  biến trên khoảng  ( − ; −2 ) . D. Hàm số đồng  biến trên khoảng  ( −2;0 ) . Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A(1; −2;0) và   B (−3;0; 4) . uuur Tọa độ của véc tơ  AB  là: A.  ( −2; −2; 4 ) . B.  ( 4; −2; −4 ) . C.  ( −4;2; 4 ) . D.  ( −1; −1; 2 ) . cos x ́ ̣ ̉ ̀ ́ y= Câu 3: Tâp xac đinh cua ham sô  ̣  la:̀ sin x +1 �π �     A.  D = R \{ k 2π│ k Z } .    B.  D = R \ �− + kπ│ k Z �. �2 �π �    C.  D = R \ �− + k 2π│ k Z �.                               D.  D = R \{ kπ│ k Z } . �2 1 Câu 4: Nếu   log 4 = a  thì   bằng: log 256 100 a A.  a 4 . B.  16a. C.  . D.  2a. 8 Câu 5: Hệ số của số hạng chứa  x 6  trong khai triển  ( 3 − x ) là: 10     A.  −81C104 .            B.  17010.  C.  −81C104 x 6 .       D.  17010 x 6 . Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để hàm số  y = 2 x − ( m + 1) x + 4  có ba điểm cực trị  4 2 ? A.  m > 0. B.  m 0. C.  m > −1. D.  m −1. Câu 7: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: A. Vô số. B.  1. C.  2. D.  0. 2x −1 Câu 8: Cho hàm số   y = có đồ thị  là  (C ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng  x +1 d : y = x + m − 2  cắt đồ thị  (C )  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  AB = 4 . A.  m = 5 2 5. B.  m = 10 2 7. C.  m = 5 2 7. D.  m = 10 2 5.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 102
  2. Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho mặt phẳng  ( P ) : 3x ­ 2y + z ­ 1 = 0.  Một vectơ pháp  tuyến của mặt phẳng  ( P ) là: r r r r A.  n = ( 3; −2; −1) . B.  n = ( −6; 4; −2 ) . C.  n = ( −3; 2;1) . D.  n = ( 3; 2;1) . Câu 10: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng  6cm , góc ở đỉnh bằng  60 . Thể tích của khối nón  là: A.  27cm3 . B.  9 3π cm3 . C.  27π cm3 . D.  9π cm3 . x 2 + 3x − 4 khi x > 1 Câu 11: Cho hàm số  f ( x ) = x −1 . Xác định  a  để hàm số liên tục tại điểm  x = 1. −2ax + 1 khi x 1 A.  a = 3 . B.  a = −1 . C.  a = −2 . D.  a = 2 . Câu 12:  Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh ?   A.  12. B.  8. C.  16. D.  9. Câu 13: Cho khối chóp  S . ABC  có  SA ⊥ ( ABC ) , tam giác  ABC  vuông tại  C ,  AC = a 2 ,  AB = a 6 .  Tính thể tích khối chóp  S . ABC  biết rằng  SC = 3a . a3 6 a 3 14 2a 3 42 A.  a 3 14. B.  . C.  . D.  . 3 3 3 Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất  m  của hàm số  y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 5  trên đoạn  [ −2; 2] . A.  m = −17. B.  m = −6. C.  m = −22. D.  m = 3. Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x) = eex . A.  f ( x ) dx = e + C . B.  f ( x ) dx = e + C . ex −1 ex +1 C.  f ( x ) dx = e ex + C . D.  f ( x ) dx = e ex + 2 + C . x −1 Câu 16: Cho hàm số  y =  có đồ thị là  (C ) . Tiếp tuyến của  (C )  tại giao điểm của đồ thị với trục  x +1 tung có phương trình là: A.  2 x + y + 1 = 0 . B.  x − 2 y − 1 = 0 . C.  x + 2 y + 1 = 0 . D.  2 x − y − 1 = 0 . Câu 17: Cho khối chóp tứ  giác đều  S . ABCD có thể  tích là  V . Nếu giảm độ  dài cạnh đáy xuống hai  lần và tăng độ dài đường cao lên ba lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là: 1 2 3 3 A.  V . B.  V . C.  V . D.  V . 4 3 2 4 3 − 4x Câu 18: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là: −2 x + 1 3 A.  y − 2 = 0 . B.  x + 2 = 0 . C.  y + = 0 . D.  x − 2 = 0 . 2 Câu 19: Cho  a, b   là các số  thực dương,  m, n là các số  thực tùy ý. Trong các mệnh đề  sau, mệnh đề  nào đúng?       A.  a m .b n = (a.b) mn .    B.  a m .a n = a m.n . b      C.  a m .b m =(ab) 2 m .    D.  a − m .b m =( ) m . a                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 102
  3. Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Đồ thị của hàm số  y = ln x  có đường tiệm cận đứng. B. Đồ thị của hàm số  y = 2 x  và  y = log 2 x  đối xứng nhau qua đường thẳng   y = x . C. Đồ thị của hàm số  y = log 2 x  luôn nằm phía bên phải trục tung. D. Đồ thị của hàm số  y = log 2 (− x)  không có đường tiệm cận đứng. Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng ? A. Hình chóp có đáy là tam giác đều là hình chóp đều. B. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau. C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều. D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương. Câu 22: Một hình trụ có bán kính đáy  r = a , độ Å  dài đường sinh  l = 2a . Tính diện tích xung quanh của  hình trụ. A.  2π a 2 . B.  4π a 2 . C.  5π a 2 . D.  6π a 2 . Câu 23:  Đường  cong  trong  hình  bên    là  đồ  thị  của  một  hàm  số  y trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án  A, B, C , D  dưới đây.  2 Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? -1 A.  y = − x 3 + 3x + 2. B.  y = x3 − 3x . O x 1 C.  y = x 4 − x 2 + 2 . D.  y = − x 3 + 3 x . -2 Câu 24: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x 2 + 5  có đồ thị là  (C ) . Điểm cực tiểu  M của đồ thị  (C ) là: A.  M (5; 0) . B.  M (1; 2) C.  M (2;1) . D.  M (0;5) . Câu 25: Tìm nghiệm của phương trình  52018 x = 252018. 1 A.  x = . B.  x = log 5 2. C.  x = 2. D.  x = log 5 2018. 2 ( ) − 2 Câu 26: Đạo hàm của hàm số  y = 2 x 2 −1  là: −4 −4 x y= . y= .     A.   B.  ( ) ( ) 2 +1 2 +1 2 x −1 2 2 x −1 2 ( ) ( ) − 2 −1 − 2 −1    C.  y =− 2 2 x 2 −1 .  D.  y =−2 2 x 2 x 2 −1 . Câu 27: Bất phương trình  2 x +1 + 4.2− x − 9 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? A.  2. B.  4. C. Vô số. D.  3. Câu 28: Tìm nguyên hàm  F ( x) của hàm số  f ( x) = sin 2 x . 1 A.  F ( x) = cos 2 x + C. B.  F ( x) = −2 cos 2 x + C. 2 1 C.  F ( x) = − cos 2 x + C. D.  F ( x) = 2 cos 2 x + C. 2 Câu 29: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên  R ? x+2     A.  y = log 1 x.          B.  y =− x 4 + 4 x 2 − 4. C.  y = .                   D.  y =− x 3 − 2 x +3. 3 x −1                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 102
  4. 2 Câu 30: Cho hàm số  F ( x) = x x 2 + 2 dx  . Biết  F ( 2) = , tính  F ( 7 ) . 3 23 40 A.  . B.  11. C.  7. D.  . 6 3 Câu 31: Cho đường thẳng  a (α )  và đường thẳng  b ( β ) .Mệnh đề  nào  sau  đây  đúng ? A.  a  và  b  chéo nhau. B.  a  / / b (α ) / / ( β ). C.  (α ) / /( β ) a / /b. D.  (α ) / / ( β ) a  / / ( β )  và  b / /(α ) . Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ   Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm  I (0;3; −1)  và bán  kính   R = 3  là: A.  x 2 + ( y − 3)2 + ( z + 1) 2 = 9 . B.  x 2 + ( y + 3) 2 + ( z + 1) 2 = 3 . C.  x 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 1) 2 = 3 . D.  x 2 + ( y + 3) 2 + ( z − 1) 2 = 9 . Câu 33: Tính giá trị của biểu thức    B = 6log3 9 + eln 2 − 5log 25 16. A.  12. B.  42. C.  34. D.  36. mx − 6 Câu 34:  Có bao nhiêu giá trị  nguyên của tham số   m   để  hàm số   y =   đồng biên trên m ́ ỗi   x − m +1 ̉ ́ ̣ khoang xac đinh ? A.  2. B. Vô số. C.  4. D.  6. Câu 35: Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình    log 1 (4 + x) > log 1 (1 − 2 x) . 2 2 1 A.  S = (−1; ). B.  S = (−1; + ). C.  S = (−4; −1).D.  S = (− ; −1) 2 r Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy  cho điểm  A ( −2;1) .  Phép tịnh tiến theo vectơ  v=( 3; −4 )  biến  A   thành điểm  A '  có tọa độ là: A.  A ' ( 1;- 3) . B.  A ' ( - 5;5) . C.  A ' ( - 3;1) . D.  A ' ( 5; - 5) . Câu 37: Cho hàm số bậc ba  f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình  vẽ bên: ( x − 3x + 2 ) . 2 x + 1 2 Hỏi đồ  thị  hàm số   g ( x) =  có bao nhiêu đường  ( x − 5 x + 4 ) . f ( x) 4 2 tiệm cận đứng ? A.  3. B.  4. C.  6. D.  2. Câu 38: Người ta cần  sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình   trụ không có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần  0,2cm đáy cốc dày đều  1,5cm  và thành xung quanh cốc dày đều  0, 2cm  (hình  vẽ).  Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là  15cm  và khi ta đổ   150ml  nước  vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là  500 đ /cm3   thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số nào sau   1,5cm đây ?  A.  28 nghìn đồng. B.  25  nghìn đồng. C.  12  nghìn đồng. D.  15  nghìn đồng.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 102
  5. 2 + y2 −2 1 Câu 39: Cho  x, y  là các số thực thỏa mãn điều kiện:  3x .log 2 ( x − y ) = [1 + log 2 (1 − xy )]. 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:  M = 2( x3 + y 3 ) − 3 xy . 13 17 A.  7. B.  . C.  3. D.  . 2 2 Câu 40: Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật,  AB = a ,  AD = a 3 ,  SA  vuông góc  với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  ( SBC )  tạo với mặt đáy một góc  60 . Tính diện tích  S của mặt cầu  ngoại tiếp khối chóp  S . ABCD . A.  S = 16a 2 . B.  S = 7π a 2 . C.  S = 16π a 2 . D.  S = 7a 2 . u1 = 2 Câu 41: Cho dãy số  ( un )  được xác định như sau:  . Tính tổng  S =u2018 − 2u2017 . un+1 + 4un = 4 −5n (n 1) A.  S = 2016 + 3.42018. B.  S = 2015 − 3.42017. C.  S = 2015 + 3.4 2017. D.  S = 2016 − 3.42018. Câu 42: Cho lăng trụ   ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh  a , tâm  O  và  ABC ? = 120 0 . Các  cạnh A ' A ;  A ' B ;  A 'D   cùng tạo với mặt đáy một góc bằng  450 . Tính theo  a  thể tích  V  của khối lăng  trụ đã cho. 3 3 3a 3 3 A.  V = a . B.  V = 3a . C.  V = . D.  V = a 3 . 2 4 2 2 Câu 43: Ông Bình gửi tiết kiệm  70  triệu đồng vào ngân  hàng với kỳ  hạn  3  tháng, lãi suất   9% / năm  theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng  3  kì hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp  12   tháng nữa với kì hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là  12,8% / năm thì ông rút tiền về. Số tiền  ông Bình nhận được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là:( làm tròn đến chữ số thập phân thứ  nhất) A.  146, 7  triệu đồng. B.  90, 4  triệu đồng. C.  87,3 triệu đồng. D.  84,9  triệu đồng. Câu 44: Một phiếu điều tra về vấn đề tự học của học sinh gồm  10  câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có  bốn lựa chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi   trả lời đủ  10  câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để  trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả  10  câu hỏi ? A.  2097152 B.  1048576. C.  10001. D.  1048577. Câu 45: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD   là hình bình hành. Gọi  H  là điểm trên cạnh  SD  sao  cho  5SH = 3SD , mặt phẳng  ( α ) qua  B, H  và song song với đường thẳng  AC cắt hai cạnh  SA, SC  lần  VC . BEHF lượt tại hai điểm  E , F . Tính tỉ số thể tích:  . VS . ABCD 3 1 6 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 20 7 35 6 Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ   Oxyz , cho các điểm  A ( 0;1;1) ;  B ( 2; −1; 2 ) ;  C ( 5; −3;1) .  Tìm tọa độ điểm  E  sao cho tứ giác  ABCE  theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với đáy AB, CE . A.  E ( 7; −5; 2 ) . B.  E ( −1;3; −2 ) . C.  E ( 1;1; −1) . D.  E ( 3; −1;0 ) . Câu 47: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , tam giác  SAB  vuông cân tại  S   và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  I  là trung điểm của  AB  và  M  là  trung điểm của  BC . Khoảng cách  từ  I  đến mặt phẳng  ( SMD)  bằng: 30a a 13 a 6 3 14a A.  . B.  . C.  . D.  . 12 26 6 28 Câu 48: Gọi  S  là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ba chữ số được lập từ tập X = {0;1; 2;3; 4;5, 6, 7,8} .  Rút ngẫu nhiên một số  thuộc tập  S .Tính xác suất để  rút được số  mà trong số  đó, chữ  số  đứng sau   luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 102
  6. 1 5 15 8 A.  . B.  . C.  . D.  . 7 27 56 81 Câu 49: Cho hình lập phương cạnh  2a . Tâm các mặt  của hình lập phương  là các đỉnh của một hình  bát diện đều. Tính tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó.     A.  2 3a 2 .           B.  3a 2 .               C.  4 3a 2 .                    D.  8 3a 2 . Câu 50: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  ln 2 | sin x | - m ln sin 2 x - m 2 + 4 = 0   có nghiệm là: A.  (−�; − 2] �[2; +�) B.  (−�; − 2] �[ 2; +�) ( C.  − ; − 2 ) D.  [2; + ) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0