intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 123

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 123 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 123

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC  Thời gian làm bài: 90  phút    ; không k   ể thời gian phát đề  (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi  123 3x + 1 − 4 Câu 1: Giới hạn:  lim  có giá trị bằng: x 5 3− x + 4 9 3 A.  −18 B.  −3 C.  − D.  − 4 8 9 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x +  trên đoạn  [ 2; 4]  là: x y=6 25 y = −6 13 A.  min [ 2; 4] B.  min y = C.  min [ 2; 4] D.  min y = [ 2; 4] 4 [ 2; 4] 2 Câu 3: Phương trình  log 2 ( x 2 − 9 x ) = 3  có tích hai nghiệm bằng A. 27 B. 9 C. – 8 D. 3 Câu 4: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  5 x + 2 < 52 x  là A.  S = ( 2; + ) B.  S = ( − ; 2 ) C.  S = ( 1; + ) D.  S = ( − ;1) Câu 5: Cho hình nón đỉnh  S , đáy là đường tròn tâm  O và biết thiết diện qua trục là tam giác đều   cạnh  a 3 . Thể tích của khối nón là : 3 1 3 3 3 1 3 A.  V = π a 3 B.  V = πa 3 C.  V = πa D.  V = πa 3 8 6 2 2 Câu 6: Cho hai số thực a, b cùng dấu và khác 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a A.  log = log a − log b B.  log( a.b) = log a.log b b a a log a C.  log = log a − log b D.  log = b b log b Câu   7:  Cho   hình   chóp   S . ABCD có   đáy   ABCD   là   hình   thang   vuông   tại  A   và B   biết  AB = BC = a , AD = 2a ,  SA ⊥ ( ABCD )  và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể  tích khối chóp  S . ABCD . a3 3 a3 a3 3 A.  a 3 3 B.  C.  D.  2 2 4 Câu 8:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai điểm   A(1; 2;1)   và   B(2;1;0) . Mặt phẳng  trung trực của đoạn thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là: r r r r A.  n = (1; −1; −1) B.  n = ( −3;3; −1) C.  n = (−1; −1; −1) D.  n = (3;3;1) Câu 9: Cho hàm số  y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?                                                 Trang 1/6 ­ Mã đề thi 123
  2. A. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = −6 B. Hàm số có bốn điểm cực trị C. Hàm số không có cực đại D. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 2 2 x +1 Câu 10: Tính tích phân  I = dx . 1 x 7 A.  I = 2 ln 2 B.  I = C.  I = 1 − ln 2 D.  I = 1 + ln 2 4 x2 − 3x − 4 Câu 11: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = x 2 − 16 A.  3 B.  2 C.  0 D.  1 Câu 12: Cho các số phức  z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i.  Tìm số phức liên hợp của số phức  w = z1 + z2 A.  w = −4 + i B.  w = 4 + i C.  w = −4 − i D.  w = 4 − i 6 2 Câu 13: Cho  f ( x ) dx = 12 . Tính  I = f ( 3 x ) dx . 0 0 A.  I = 36 B.  I = 4 C.  I = 2 D.  I = 6 Câu 14: Cho hai hàm số  f ( x )  và  g ( x )  liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai? A.  �f ( x ) .g ( x ) dx = �f ( x ) dx.�f ( x ) dx �f ( x ) + g ( x ) � B.  � � dx = � � f ( x ) dx + � g ( x ) dx 1 α +1 C.  f ' ( x )  dx = f ( x ) + C D.  xα dx = x + C  với  α −1 α +1 Câu 15: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x + 2   , khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng  biến trên khoảng  ( −�; −1) �( 1; +�) . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . D. Hàm số đồng  biến trên  khoảng  ( −1;1) . Câu 16: Cho số phức  z = 3 − 2i.  Tìm điểm biểu diễn của số phức  w = z + i z . A.  M ( 5;−5 ) B.  M ( 5;1) C.  M ( 1;−5 ) D.  M ( 1;1) Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A.  C.  x −1 x +1 y = x3 + 3x 2 − 4 B.  y = x 4 − 2 x 2 y= y= x +1 D.  x −1 Câu 18:  Trong không gian   Oxyz,   cho điểm   A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm   A   trên  mặt phẳng  ( Oyz )  là điểm  M  có tọa độ: A.  M ( 1; −2;0 ) B.  M ( 1;0;0 ) C.  M ( 0; −2;3) D.  M ( 1;0;3)                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 123
  3. Câu 19: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số  y = ax 4 + bx 2 + c  với  a ,  b ,  c  là các số thực. Mệnh  đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0 ,  b > 0 ,  c < 0 B.  a < 0 ,  b < 0 ,  c < 0 C.  a > 0 ,  b < 0 ,  c > 0 D.  a > 0 ,  b < 0 ,  c < 0 Câu 20: Gọi  z 0  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  2 z 2 − 6 z + 5 = 0.  Tính  iz0 1 3 1 3 1 3 1 3 A.  iz0 = − + i B.  iz0 = − i C.  iz0 = − − i D.  iz0 = + i 2 2 2 2 2 2 2 2 1 Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = . 4x − 3 dx 1 dx A.  = ln 4 x − 3 + C B.  = ln 4 x − 3 + C 4x − 3 4 4x − 3 dx 3 dx C.  = 2 ln 2 x − + C D.  = 4 ln 4 x − 3 + C 4x − 3 2 4x − 3 x − 2 y −1 z + 3 Câu 22: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai đường thẳng  d1 : = =  và  1 −2 −1 x = −3 − t d 2 : y = 6 + 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng? z = −3 + t A.  d1 song song với  d 2 B.  d1 và d 2 trùng nhau C.  d1 và d 2 cắt nhau D.  d1 và d 2 chéo nhau Câu 23: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là 1 1 1 A.  V = Bh B.  V = Bh C.  V = Bh D.  V = Bh 3 2 6 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho điểm  A(2; −1;3) . Mặt phẳng (P) đi qua A và   song song với mặt phẳng  (Q) :   x + 2y – 3z + 2 = 0 có phương  trình là A. x + 2y – 3z – 7 = 0 B. x + 2y – 3z + 9 = 0 C. x + 2y – 3z – 9 = 0 D. x + 2y – 3z + 7 = 0 Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x3 + 3 x 2 − 3  song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0  có phương trình là: A. y = 9x+24 B. y = 9x­8 C. y= 9x ­ 8; y = 9x + 24 D. y = 9x + 8 Câu 26: Cho tập hợp  M  có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của  M  là A.  A204 B.  C204 C.  A202 D.  204 Câu 27: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường  y = 3x , trục hoành, trục tung và đường  thẳng x = 9. Tìm k để đường thẳng x = k(0 
  4. Câu 28: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 25(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được  ( ) tính theo thời gian t là  a ( t ) = 6 − 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể  từ  thời điểm thay  2 đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất A.  93m B.  36m C.  18m D.  186m Câu 29: Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng  (α )  đi qua điểm  M ( 2;3;5 )  và cắt các tia Ox, Oy, Oz  lần lượt tại A, B, C sao cho độ  dài OA, OB, OC theo thứ  tự  tạo thành cấp số  nhân có công bội   bằng 3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng  (α ) . 18 24 16 32 A.  B.  C.  D.  91 91 91 91 Câu 30:  Cho hàm số   y = f ( x )   liên tục trên   R \ { 0; −1}   thỏa mãn điều kiện   f ( 1) = −2 ln 2   và  x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị  f ( 2 ) = a + b ln 3   ( a, b Q ) . Tính  a 2 + b 2 13 9 5 25 A.  B.  C.  D.  4 2 2 4 Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a.  Gọi  M, N, P  lần lượt là trung điểm của  AC, CC’, A’B  và  H  là hình chiếu của  A  lên  BC. Tính  khoảng cách giữa MP và NH a 3 a 3 A.  a. B.  a 6. C.  . . D.  2 4 Câu   32:  Cho   lăng   trụ   đứng  ABC.A'B'C'  có   đáy   là   tam   giác   cân   tại  A,   A B = A C = 2a ,  CA B = 1200 . Góc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng  45ᄋ . Thể tích khối lăng trụ là: ᄋ 3 3 A.  a 3 B.  a 3 3 C.  a 3 D.  2a 3 3 2 3 Câu 33:  Cho tứ  diện  ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  AB  và  AC, E là điểm trên  cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tam giác MNE B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kid trên cạnh BD C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC D. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC 1 Câu 34:  Biết rằng hai số  phức   z1 , z2   thỏa mãn   z1 − 3 − 4i = 1   và   z2 − 3 − 4i = . Số  phức  z  có  2 phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của  P = z − z1 + z − 2 z2 + 2   bằng 9945 9945 A.  Pmin = B.  Pmin = 5 + 2 5 C.  Pmin = D.  Pmin = 5 − 2 3 11 13 Câu 35:  Cho   f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + b.s inx + 6 với   a, b ᄋ . Biết   f (log(loge)) = 2 .Tính giá trị  của f (log(ln10)) A.  10 B.  8 C.  4 D.  2 Câu 36: Tim hê sô cua sô hang ch ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ứa  x9  trong khai triên̉  nhị thức Newton  (1 + 2 x)(3 + x)11  . A.  2890 B. 9405 C.  1380 D.  4620 Câu 37: Cho hai số thực  x ,  y  thỏa mãn  x 0 ,  y 1 ,  x + y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất  của biểu thức  P = x3 + 2 y 2 + 3x 2 + 4 xy − 5 x  lần lượt bằng: A.  Pmax = 18  và  Pmin = 15 B.  Pmax = 20  và  Pmin = 15                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 123
  5. C.  Pmax = 20  và  Pmin = 18 D.  Pmax = 15  và  Pmin = 13 Câu 38:  Số  giá trị  nguyên của   m   để  phương trình   ( m + 1) .16 − 2 ( 2m − 3) .4 + 6m + 5 = 0   có   2   x x nghiệm trái dấu là A.  2 B.  4 C.  1 D.  8 x −1 y + 1 z + 3 Câu 39: Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : = =  và  2 1 −3 điểm  M ( 1;1; −3) . Phương trình chính tắc của đường thẳng  ∆  đi qua  M , vuông góc và cắt đường  thẳng  d  là: x −1 y + 1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 A.  ∆ : = = B.  ∆ : = = 2 −13 3 1 4 2 x +1 y +1 z + 3 x −1 y −1 z + 3 C.  ∆ : = = D.  ∆ : = = 2 13 3 2 −13 −3 Câu 40: Tổng tất cả  các giá trị  nguyên của tham số   m  để  phương trình  x 4 − 8 x 2 + 12 = m  có  8   nghiệm phân biệt là:  A.  0 B.  10 C.  6 D.  3 Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình  2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3  trên  (0;3π)   là: 10π 5π A.  B.  4π C.  2π D.  3 3 Câu 42:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz  cho mặt phẳng   ( P ) : x + y − z − 3 = 0   và hai  điểm  A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu  ( S )  đi qua hai điểm  A, B  và tiếp xúc với  ( P )  tại điểm  C .  Biết rằng  C  luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A.  R = 6 B.  R = C.  R = D.  R = 4 3 3 Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số  y = x 3 − 3mx 2 + 3 x + 1  có hai điểm cực trị  A và B sao cho tam giác  ∆OAB  có diện tích bằng  8 2 ? A.  2 B. 1 C. Vô số D.  0 Câu   44:  Gọi   S   là   tập   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   hàm   số  m y = x3 − mx 2 + ( m − 2 ) x − 3m  nghịch biến trên R. Hỏi tập  S �[ −2; +�)  có bao nhiêu số nguyên? 3 A.  1 . B.  2 C.  3 D. Vô số Câu 45: Cho  X = { 0,1, 2,3,...,18}  . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong  ba số được chọn không có hai số liên tiếp. 712 17 40 257 A.  B.  C.  D.  969 57 57 969 Câu 46: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC =   61 4,  AA' =  . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm  2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng 11 13 33 33 A.  . B.  . C.  . D.  . 3157 65 3517 3157                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 123
  6. Câu 47: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm liên tục trên  ᄋ . Đồ thị hàm số  y = f ( x )  như hình vẽ  sau: Số điểm cực trị của hàm số  y = f ( x ) − 5 x  là: A.  1 B.  4 C.  2 D.  3 Câu   48:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   đường   thẳng  x +1 y z −2 d: = =   và hai điểm   M ( −1; 3;1) ,N ( 0; 2; −1) . Điểm  P(a; b; c)   thuộc d sao cho tam  −2 −1 1 giác MNP cân tại P. Tính 3a + b + c 2 A.  2 B.  − C.  1 D.  3 3 Câu 49: Cho cấp số cộng  ( un ) có công sai  d = −2  và  u2 2 + u32 + u4 2  đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng của  50  số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: A.  −2150 B.  −2200 C.  −2250 D.  −2350 Câu 50: Cho tứ diện ABCD. Tam giác ABC vuông tại A,  AB = 1cm ,  AC = 3cm . Tam giác DAB,   3 DAC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ  C tới mặt phẳng (ABD) bằng  cm . Tính diện  2 tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5π 5 5π A.  20π cm 2 . B.  cm 2 . C.  5π cm 2 . D.  cm 2 . 4 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1