Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 214
lượt xem 0
download
Gửi đến các bạn "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 214" giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 214
- SỞ GD& ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thành phần : Vật Lý ( Đề gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 50phút (không tính thời gian giao đề) Mã đề thi 214 Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ....................... Câu 1: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là A. 200V B. 50V C. 400V D. 100V Câu 2: Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.1034 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s và điện tích êlectron e = 1,6.10 19 C. Năng lượng phôtôn của bức xạ nói trên là A. 2,1 eV B. 2,2 eV. C. 2,3 eV. D. 2,0 eV. Câu 3: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông). B. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn. C. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, .. Câu 5: Hạt nhân con trong phóng xạ β + có A. số nơtron bằng hạt nhân mẹ. B. số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ một đơn vị. C. số khối bằng hạt nhân mẹ. D. số proton bằng hạt nhân mẹ. Câu 6: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có L = 4 µ H, C = 4 nF có tần số dao động riêng là ( Lấy π 2 = 10 ) A. 2,5 MHz. B. 0,8 MHz. C. 0,4 MHz. D. 1,25 MHz. Câu 7: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên qũy đạo cơ bản thì vận tốc của electron là v1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên qũy đạo dừng thứ n thì vận tốc của electron là v2 với 4v2 = 13,6 v1. Biết năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là E n eV , n = 1; 2; 3; …. Năng n2 lượng mà electron đã hấp thụ bằng A. 6,8 ev B. 12,75 eV C. 3,4 eV D. 10,2 eV Câu 8: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 9: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng phía so với vân trung tâm là 3,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba trên màn là A. 7,2 mm. B. 2,4 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ tính theo công thức 1 2π A. ZC = B. ZC = C C. ZC = 2π f C D. ZC = f C 2π f C f Câu 11: Trong thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp ? Trang 1/5 Mã đề thi 214
- A. Bóng đèn sợi đốt. B. Máy tính điện tử cầm tay. C. Điều khiển từ xa của ti vi. D. Sạc điện thoại. Câu 12: Bức xạ có tần số 2,5.1014 Hz là A. tia tử ngoại. B. tia ánh sáng tím. C. tia hồng ngoại. D. tia X. Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 100 cm. C. 99 cm. D. 98 cm. π Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 8cos (5t + ) cm ( t tính bằng 3 s). Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là A. 0 cm/s. B. 20 3 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40π cm/s. Câu 15: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. B. bản chất môi trường truyền sóng. C. tần số sóng. D. bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. Câu 16: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 – 11 m. Biết độ lớn điện tích êlectron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.1019C; 3.108m/s; 6,625.1034 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là A. 20,00 kV. B. 2,15 kV. C. 21,15 kV. D. 2,00 kV. Câu 17: Mạch dao động LC lý tưởng có các thông số L = 2 μH, C = 8 pF, điện áp lớn nhất giữa hai bản tụ là 10V. Tại thời điểm điện áp tức thời có độ lớn là 6 V thì độ lớn cường độ dòng điện tức thời là A. 5 mA. B. 16 mA. C. 8 mA. D. 2 mA. Câu 18: Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôtôn bằng ε vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là A. ε A. B. ε > A. C. ε = A. D. ε
- D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. Câu 26: Hai bóng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở Rb có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở E,r R lên một ít thì độ sáng A. đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm. Đ2 B. đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng. Đ1 C. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng. D. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm. Rb Trang 3/5 Mã đề thi 214
- Câu 27: Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cách quang tâm 30 cm, tạo ảnh S’. Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần S một đoạn 15 cm ( Trong quá trình di chuyển trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S’ trong quá trình trên là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 0 cm. Câu 28: Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A M với AM = 8 cm, AN = 6 cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây B vào trong từ trường đều B = 3.10 3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn I A N A. 1,5.103N B. 0,8.103N C. 1,2.103N D. 1,8.103N Câu 29: Vật (I) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x + = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x = x1 x2 . Biết vật (I) có biên độ gấp 2 lần vật (II); x1 và x2 là li độ của hai dao động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ A. 1,570 rad. B. 1,265 rad. C. 3,140 rad. D. 0,927 rad. Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2 cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 2cos(ωt + π) cm và x2 = 3 + cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 2,5 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử có tốc độ dao động lớn hơn 60 2 1 cm/s là L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là 3 6 A. 60 3 cm/s. B. 60 cm/s. C. 30 3 cm/s. D. 120 m/s. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos (ωt) vào hai đầu mạch L,r điện như hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P 1, A R dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong 3 mạch là P2 = P1 , dòng điện có pha ban đầu là φ2. 4 K C π Biết φ1 – φ2 = . Giá trị φ1 là 6 B π π π A. . B. 0. C. . D. . 2 3 6 Câu 33: Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tốc độ của roto có giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì 2L 2 A. Tần số góc ω của điện áp thỏa mãn: 2ω2L2 = R . C B. công suất trong mạch cực đại. C. điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch. D. điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ. Câu 34: Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân 63 Li và X. Biết động năng của các hạt prôtôn, X và 63 Li lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u UX ( V) gần đúng bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt prôtôn với X là 120 A. 450. B. 600. R X C. 1200. D. 900. ● ● 40 Trang 4/5 Mã đ ề thi 214 O ω0 ω ( Rad/s)
- Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch điện X ( Trong X chứa các linh kiện r,L,C nối tiếp). Thay đổi ω, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X được mô tả như đồ thị. Khi ω có giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X và hai đầu điện trở R bằng nhau thì giá trị điện áp đó gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 70 V . B. 120 V C. 60 V. D. 80 V. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử R, L, C (L là cuộn dây thuần cảm). Tại một thời điểm, điện áp tức thời trên tụ và hai đầu mạch đều có giá trị bằng 50% giá trị cực đại của chúng. Tại một thời điểm khác điện áp tức thời trên điện trở và tụ bằng nhau, khi đó điện áp tức thời hai đầu mạch bằng 0. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là A. 50 V. B. 100 V. C. 100 3 V. D. 200 3 V. Câu 37: Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha dao động theo phương vuông góc với mặt nước. A, B cách nhau 12 cm. Trên tia Ax thuộc mặt nước vuông góc với AB chỉ có hai điểm M và N mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại ( N ở giữa A và M) và hai điểm khác dao động biên độ cực tiểu. Phần tử nước tại M dao động cùng pha với hai nguồn. Bước sóng có giá trị xấp xỉ A. 5,37 cm. B. 4,80 cm. C. 4,90 cm. D. 4,54 cm. Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,42 µm ; λ 2 = 0,56 µm và λ 3 ( λ 3 > λ 2 ); Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ 2 ; 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ 3 . Bước sóng λ 3 bằng A. 0,56 µm B. 0,72 µm C. 0,63 µm D. 0,5 µm Câu 39: Hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân 63 Li đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt α và một hạt T. Các hạt α và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng 15o và 30o . Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng bằng 1,66 MeV. B. thu năng lượng bằng 1,30 MeV. C. tỏa năng lượng bằng 17,40 MeV. D. tỏa năng lượng bằng 1,66 MeV. Câu 40: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo các lò xo phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. (con lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường nét đứt). Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng của vật nặng các con lắc. Tại thời điểm t0 động năng của con lắc (I) bằng 4 mJ thì thế năng đàn hồi của con lắc (II) bằng A. 16 mJ B. 4 mJ C. 8 mJ D. 12 mJ ……………….. Hết ……………….. Trang 5/5 Mã đề thi 214
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn