Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 421
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 421 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2018 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 421
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 421 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Câu 41: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 42: Mùa bão ở nước ta thường bắt đầu vào tháng nào trong năm? A. Tháng VI. B. Tháng VII. C. Tháng IV. D. Tháng V. Câu 43: Hệ thống canh tác trong nông nghiệp nước ta có sự khác nhau giữa các vùng miền là do A. sự phân hóa các điều kiện địa hình và đất trồng. B. tính chất thất thường của khí hậu và thời tiết. C. sự tồn tại song song hai nền nông nghiệp cổ truyền và hàng hóa. D. nhu cầu ngày càng đa dạng của thị trường. Câu 44: Ở các đồng bằng của Bắc Trung Bộ phần lớn là đất cát pha, rất thuận lợi để A. trồng lúa nước. B. chăn nuôi gia súc lớn. C. trồng cây công nghiệp hàng năm. D. trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào Campuchia? A. Bờ Y. B. Lao Bảo. C. Cha Lo. D. Lệ Thanh. Câu 46: Những vùng nào của nước ta phát triển mạnh nhất về trồng cây ăn quả? A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng và Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. Câu 47: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng ở nước ta đã dẫn tới A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần. B. sự phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước. C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. D. hình thành các ngành kinh tế then chốt. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 100 nghìn người? A. Vinh. B. Đồng Hới. C. Hồng Lĩnh. D. Hà Tĩnh. Câu 49: Nhân tố bên trong giúp chất lượng lao động nước ta được nâng lên là do A. kết quả của việc hội nhập kinh tế quốc tế. B. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. phân bố lại dân cư trên phạm vi cả nước. D. thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế. Câu 50: Đất phèn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu. B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau. D. dọc sông Tiền và sông Hậu. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình tháng I tại Hà Nội nằm trong khoảng nào sau đây? A. Dưới 140C. B. Từ 140C đến dưới 180C. C. Từ 200C trở lên. D. Từ 180C đến dưới 200C. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên cùng một hệ thống sông? Trang 1/5 Mã đề thi 421
- A. Xê Xan, Xê Xan 3A, Vĩnh Sơn. B. Xê Xan, Xê Xan 3A, Yaly. C. Xê Xan, Xê Xan 3A, A Vương. D. Xê Xan, Xê Xan 3A, Sông Hinh. Câu 53: Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp để bảo vệ rừng của nước ta? A. Triển khai luật bảo vệ và phát triển rừng. B. Chuyển diện tích rừng ngập mặn thành diện tích mặt nước để nuôi tôm. C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân. D. Thực hiện các chiến lược về trồng rừng. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm? A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 55: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm. B. Tỉ trọng công nghiệp chế biến và khai thác đều tăng. C. Tỉ trong công nghiệp chế biến giảm, tỉ trọng công nghiệp khai thác tăng. D. Tỉ trọng công nghiệp chế biến và khai thác đều giảm. Câu 56: Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc đông nam là đặc điểm của vùng núi nào của nước ta? A. Vùng núi Đông Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn Bắc. C. Vùng núi Trường Sơn Nam. D. Vùng núi Tây Bắc. Câu 57: Lãnh thổ nước ta gồm A. 5 bộ phận. B. 2 bộ phận. C. 3 bộ phận. D. 4 bộ phận. Câu 58: Từ tháng V đến tháng X hàng năm, nước ta nằm trong phạm vi hoạt động mạnh của loại gió nào sau đây? A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam. C. Gió Tây khô nóng. D. Tín Phong Bắc bán cầu. Câu 59: Các huyện đảo Vân Đồn, Cô Tô thuộc tỉnh (thành phố) nào của nước ta? A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Quảng Ninh. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng. Câu 60: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta không có thế mạnh nào sau đây? A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước. B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất cả nước. C. Vị trí địa lí thuận lợi, đặc biệt có Thành phố Hồ Chí Minh. D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác. Câu 61: Thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. có ngư trường trọng điểm. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. có nhiều loài hải sản có giá trị. D. hoạt động chế biến thủy sản đa dạng. Câu 62: Cảng nào sau đây không phải là cảng nước sâu ở nước ta? A. Hải Phòng. B. Vũng Áng. C. Cái Lân. D. Dung Quất. Câu 63: Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp theo hướng Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả với ngành chuyên môn hóa là A. cơ khí, luyện kim. B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. C. vật liệu xây dựng, phân hóa học. D. hóa chất, giấy. Câu 64: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2014 2015 Nông lâm ngư nghiệp 396576 623815 696969 712460 Công nghiệp và xây dựng 693351 1089091 1307935 1394130 Dịch vụ 797155 1209496 1537197 1665962 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản ph ẩm trong nước phân theo ngành kinh tế nướ c ta giai đoạn 2010 – 2015? A. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ đều tăng. B. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp và xây dựng tăng, dịch vụ giảm. Trang 2/5 Mã đề thi 421
- C. Nông lâm ngư nghiệp tăng, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ giảm. D. Nông lâm ngư nghiệp giảm, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng. Câu 65: Nguyên nhân gây mưa ở khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ của nước ta vào đầu thời kì mùa hạ là do A. hoạt động của khối không khí nóng ẩm Nam Ấn Độ Dương. B. hoạt động của Tín Phong bán cầu Bắc. C. hoạt động của khối không khí nóng ẩm Bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của gió mùa Đông Bắc. Câu 66: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Chia ra Nam Nữ 2005 82392,1 40521,5 41870,6 2009 86025,0 42523,4 43501,6 2011 87860,4 43446,8 44413,6 2014 90728,9 44758,1 45970,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo giới tính của nước ta giai đoạn 2005 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 67: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài. B. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác. C. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế xã hội. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 68: Khó khăn lớn nhất để mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. rét đậm, rét hại, thiếu nước vào mùa đông. B. chưa có công nghiệp chế biến ở trong vùng. C. nạn du canh, du cư còn phổ biến. D. thiếu lao động có kinh nghiệm và trình độ. Câu 69: Cho biểu đồ: Số dự án và số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 1995 – 2014 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Số vốn đăng kí liên tục tăng. B. Số dự án tăng liên tục. C. Số dự án giảm. D. Số vốn đăng kí liên tục giảm. Câu 70: Sản phẩm chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp khác nhau giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là A. chè. B. hồ tiêu. C. cao su. D. cà phê. Câu 71: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch của nước ta hiện nay? A. Doanh thu từ du lịch tăng lên. Trang 3/5 Mã đề thi 421
- B. Các cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng nhiều. C. Phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX cho đến nay. D. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế. Câu 72: Mùa khô kéo dài và sâu sắc đã gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp khắc phục hàng đầu là A. đẩy mạnh thâm canh. B. thay đổi cơ cấu cây trồng. C. mở rộng đất canh tác. D. xây dựng các công trình thủy lợi. Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Năng suất lúa cao nhất nước. B. Sản lượng lúa cao nhất cả nước. C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 74: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm. C. Là vùng trồng cao su và chè lớn thứ hai trong nước. D. Chủ yếu là cây cận nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây nhiệt đới. Câu 75: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2012. B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2012. C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2012. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2012. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta nhiều nước? A. Tiếp nhận nước từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi. C. Nguồn nước ngầm phong phú. D. Phát triển hệ thống thủy lợi. Câu 77: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta chủ yếu do A. cơ sở thức ăn được bảo đảm, thị trường có nhu cầu lớn. B. cơ sở vật chất tương đối hoàn thiện. C. người dân chăn nuôi tự phát. D. nguồn lao động đông, trình độ lao động ngày càng cao. Câu 78: Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hòa Bình. B. Thác Bà. C. Sơn La. D. Tuyên Quang. Câu 79: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí giữa các vùng đã góp phần A. tạo sức ép lớn lên kinh tế, xã hội và môi trường. B. khai thác có hiệu quả tiềm năng, thế mạnh của từng vùng. C. đẩy mạnh sự phát triển kinh tế xã hội ở trung du và miền núi. Trang 4/5 Mã đề thi 421
- D. sử dụng có hiệu quả lao động của từng vùng. Câu 80: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 Năm 2005 2010 2012 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329 7489 7761 7816 Sản lượng (nghìn tấn) 35833 40006 43738 44975 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nh ậ n xét nào sau đây không đúng v ề di ện tích và s ản l ượ ng lúa c ủ a n ướ c ta giai đo ạn 2005 – 2014? A. Diện tích và sản lượ ng lúa đều tăng. B. Sản lượ ng lúa tăng liên tục. C. Sản lượ ng lúa biến động. D. Diện tích lúa tăng liên tục. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Trang 5/5 Mã đề thi 421
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn