Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 169
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 169" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 169
- TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ Đề 169 Thí sinh được sử dụng atlat địa lý Việt Nam Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề C©u 41 : Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong D. có thị trường xuất khẩu rộng mở. phú. C©u 42 : Nền nông nghiệp nước ta đang trong quá trình chuyển đổi rất sâu sắc, với tính chất sản xuất hàng hóa ngày càng cao, quy mô sản xuất ngày càng lớn mạnh, nên chịu sự tác động mạnh mẽ của A. Các thiên tai ngày càng tăng B. Tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp C. Sự biến động của thị trường D. Nguồn lao động đang giảm C©u 43 : Đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta. A. Tăng nhanh tỉ tr ọng các ngành công nghiệp nhóm A. B. Cân đối tỉ tr ọng giữa nhóm A và nhóm B. C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. C©u 44 : Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta : A. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. B. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan. C. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương. D. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. C©u 45 : Cộng đồng châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm A. 1951. B. 1957. C. 1958. D. 1967. C©u 46 : Nền nông nghi ệp hàng hóa đặ c tr ưng ở ch ỗ A. Người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng. B. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ. C. Mỗi cơ cấu sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. D. Người nông dân quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra. C©u 47 : Loại sản phẩm nông nghiệp có mức độ tập trung rất cao ở Đồng bằng sông H ồng và khá cao ở Đ ồng bằng sông Cửu Long nhưng Đ ồng bằng sông H ồng đang đi xuống, Đồng bằng sông Cửu Long lại đang đi lên là : A. Đay. B. Lợn. C. Lúa gạo. D. Mía. C©u 48 : Ở đồng bằng ven biển miền Trung, từ phía biển vào, lần lượt có các dạng địa hình: A. Cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ; vùng thấp trũng. B. Cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng C. Vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng D. Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng C©u 49 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá B. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt C. Nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt lạnh , khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều C©u 50 : Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không theo công ước quốc tế quy định, được gọi là: Mã đề 169 1
- A. Lãnh hải B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Vùng đặc quyền kinh tế D. Nội thủy. C©u 51 : Cho biểu đồ: NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 20102014 Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 20102014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây? A. Chú giải. B. Năm. C. Tên biểu đồ. D. Đơn vị tính . C©u 52 : Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là : A. Tăng trưởng với tốc độ chậm. B. Tăng trưởng không ổn định. C. Tăng trưởng không đều giữa các ngành. D. Tăng trưởng chủ yếu theo bề r ộng. C©u 53 : Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là: A. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan. B. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo D. Được hình thành do tác đ ộng của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. C©u 54 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. C©u 55 : Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo. B. Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm. C. Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ. D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước. C©u 56 : Đặc điểm nào không thuộc vùng núi Tây Bắc của nước ta? A. cao và đồ sộ nhất cả nước B. hướng vòng cung C. nằm ở hữu ngạn sông Hồng D. có 3 dải địa hình C©u 57 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 2005. (Đơn vị: %): Ngành 199 2000 2002 1995 Trồng tr ọt 79,3 78,1 78,2 76,7 Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 21,1 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 2,2 Mã đề 169 2
- Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là : A. Hình tròn. B. Cột chồng. C. Hình cột ghép. D. Miền. C©u 58 : Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với lượng nước phong phú là thế mạnh của : A. Ngành tr ồng cây lương thực thực phẩm. B. Ngành giao thông vận tải và du lịch. C. Ngành khai thác, nuôi tr ồng và chế biển thủy sản nước ngọt. D. Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch. C©u 59 : Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2009 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2011 2013 2015 Thành thị 25 585 27 719 28 875 31 132 Nông thôn 60 440 60 141 60 885 60 582 Tổng số 86 025 87 860 89 756 91 714 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng dân thành thị ngày càng giảm. B. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp. C. Tỉ trọng dân nông thôn ngày càng giảm. D. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao. C©u 60 : Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện: A. Sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi. B. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. C. Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới. D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. C©u 61 : Ở vùng núi phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ, lũ quét thường xảy ra vào thời gian : A. Vùng núi phía Bắc từ tháng 7 đến tháng 10 ; Duyên hải Nam Trung Bộ từ tháng 10 đến tháng 12. B. Vùng núi phía Bắc từ tháng 5 đến tháng 9 ; Duyên hải Nam Trung Bộ từ tháng 9 đến tháng 11. C. Vùng núi phía Bắc từ tháng 6 đến tháng 10 ; Duyên hải Nam Trung Bộ từ tháng 10 đến tháng 12. D. Vùng núi phía Bắc từ tháng 8 đến tháng 1; Duyên hải Nam Trung Bộ từ tháng 8 đến tháng 12. C©u 62 : Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức A. Tài nguyên khoáng sản. B. Tài nguyên đất. C. Tài nguyên biển. D. Tài nguyên rừng. C©u 63 : Nguyên nhân làm cho thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn ngày càng tăng là A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh B. Nông thôn có nhiều ngành nghề đa dạng C. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn D. Nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa C©u 64 : Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành A. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. C. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương. D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương. C©u 65 : Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích : A. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước. B. Đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa. C. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ. D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia. C©u 66 : Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là : A. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề r ộng, sức cạnh tranh còn yếu. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành. C. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất. D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội. Mã đề 169 3
- C©u 67 : Để nâng cao hiệu quả kinh tế xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải pháp nào sau đây? A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. C©u 68 : Ở độ cao từ 600 – 700 m đến 1600 – 1700 m trên núi hình thành: A. đất mùn B. đất phù sa C. đất feralit D. đất feralit có mùn C©u 69 : Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm: A. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. B. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này. C. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. C©u 70 : Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là A. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây. B. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc. C. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam. D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc. C©u 71 : Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là : A. Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững. B. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững. C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. D. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người. C©u 72 : Cho các nhận định sau (1). Đa số lao động hoạt động ở khu vực ngoài nhà nước (2). Lao động trong khu vực nông, lâm, ngư luôn luôn chiếm tỉ trọng cao (3). Lao động hoạt động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đang tăng (4). Tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị chiếm 5,3% năm 2005 Số nhận định sai là A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 C©u 73 : Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng. B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu. D. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh. C©u 74 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng C. Tính mùa vụ được khai thác t ốt hơn D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái C©u 75 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc đông nam B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích D. có địa hình cao nhất nước ta C©u 76 : Các trung tâm công nghiệp nằm ở phía tây bắc Hà N ội có hướng chuyên môn hoá về: A. Năng lượng. B. Hoá chất, giấy. C. Dệt may, vật liệu xây dựng. D. Luyện kim, cơ khí. C©u 77 : Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với: A. Trung Quốc, Campuchia B. Lào, Trung Quốc C. Trung Quốc, Lào, Camphuchia D. Lào, Campuchia C©u 78 : Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm A. 90% dân số cả nước. B. 80% dân số cả nước. C. 60% dân số cả nước. D. 70% dân số cả nước. C©u 79 : Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là Mã đề 169 4
- A. Hônsu, Hôcaiđô, Xicôcư, Kiuxiu.. B. Kiuxiu, Hônsu, Hôcaiđô, Xicôcư. C. Hôcaiđô, Hônsu, Xicôcư, Kiuxiu. D. Hônsu, Hôcaiđô, Kiuxiu, Xicôcư. C©u 80 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết cao nguyên Mơ Nông thuộc khu vực đôi nui ̀ ́ nao sau đây: ̀ A. Đông Băc.́ B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc. Mã đề 169 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn