SỞ GDĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br />
[Mã đề thi: 503]<br />
<br />
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br />
<br />
Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br />
<br />
Nội dung đề<br />
Câu 41: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền<br />
Nam, Bắc nước ta là:<br />
A. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.<br />
B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.<br />
C. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên.<br />
D. Hoạt động của gió mùaTây Nam xuất phát vịnh Tây Ben gan và dải hội tụ nhiệt đới.<br />
Câu 42: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm<br />
nước đang phát triển là:<br />
A. Tỉ trọng khu vực I còn cao<br />
B. Tỉ trọng khu vực III rất cao<br />
C. Tỉ trọng khu vực II rất thấp<br />
D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực<br />
Câu 43: Khu vực ven biển nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?<br />
A. Cực Nam Trung Bộ .<br />
B. Đồng bằng sông Hồng.<br />
C. Đông Nam Bộ .<br />
D. Vịnh Thái Lan.<br />
Câu 44: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là<br />
A. hoạt động của tín phong Bắc bán cầu.<br />
B. hoạt động của gió fơn Tây Nam .<br />
C. hoạt động của bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.<br />
D. hoạt động của gió mùa Tây Nam<br />
Câu 45: Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập?<br />
A. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.<br />
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia.<br />
C. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.<br />
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức.<br />
Câu 46: Thế mạnh lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồng bằng nuớc ta là:<br />
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.<br />
B. Thuận lợi tập trung các thành phố, các khu công nghiệp, các trung tâm thương mại<br />
C. Cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các loại nông sản<br />
D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên (khoáng sản, thủy sản, lâm sản)<br />
Câu 47: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?<br />
A. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br />
B. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.<br />
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.<br />
D. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.<br />
Câu 48: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển nhanh chóng<br />
A. Công nghiệp khai thác<br />
B. Công nghiệp cơ khí<br />
C. Công nghiệp dệ may<br />
D. Công nghệ cao<br />
Câu 49: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:<br />
A. Nam Bộ.<br />
B. Bắc Bộ.<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Nam Trung Bộ.<br />
Câu 50: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?<br />
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch.<br />
B. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới.<br />
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò<br />
D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.<br />
Câu 51: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn "Cơ cấu dân số vàng", điều đó có nghĩa là<br />
A. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.<br />
B. số người ở độ tuổi 15 - 59 chiếm hơn 2/3 dân số.<br />
C. số người ở độ tuổi 0 - 14 chiếm hơn 2/3 dân số.<br />
D. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số<br />
Trang 1/5 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 503<br />
<br />
Câu 52: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số nông thôn và thành thị nước ta hiện nay?<br />
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.<br />
B. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.<br />
C. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh .<br />
D. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn ít chênh lệch.<br />
Câu 53: Cho bảng số liệu:<br />
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI<br />
ĐOẠN 2005-2014.<br />
(Đơn vị: triệu lượt người)<br />
Năm<br />
Đường sắt<br />
Đường bộ<br />
Đường thủy<br />
Đường hàng không<br />
2005<br />
12,8<br />
1173,4<br />
156,9<br />
6,5<br />
2010<br />
11,2<br />
2132,3<br />
157,5<br />
14,2<br />
2014<br />
12,0<br />
2863,5<br />
156,9<br />
24,4<br />
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước<br />
ta giai đoạn 2005-2014?<br />
A. Đường thủy giảm liên tục<br />
B. Đường hàng không tăng liên tục .<br />
C. Đường sắt tăng liên tục.<br />
D. Đường bộ có xu hướng giảm.<br />
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 17, ở Đồng bằng sông Hồng, trung tâm kinh tế nào có quy mô<br />
từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?<br />
A. Hạ Long.<br />
B. Nam Định.<br />
C. Thái Nguyên .<br />
D. Hải Phòng .<br />
Câu 55: Cho biểu đồ sau:<br />
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI, NĂM 2014<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ ở Hà Nội?<br />
A. Hà Nội có mùa đông lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.<br />
B. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.<br />
C. Hà Nội có 4 tháng lạnh.<br />
D. Nhiệt độ không đều qua các tháng.<br />
Câu 56: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?<br />
A. Trình độ lao động ngày càng được cải thiện .<br />
B. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.<br />
C. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.<br />
D. Công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.<br />
Câu 57: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng quan trọng nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng<br />
điểm số 2 về sản xuất lương thực, thực phẩm của nước ta là:<br />
A. Vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều trung tâm công nghiệp và đô thị lớn.<br />
B. Đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ, khí hậu tốt, nguồn nước dồi dào.<br />
C. Diện tích rộng lớn, đông dân có nguồn lao động dồi dào.<br />
D. Giáp biển Đông, có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.<br />
Câu 58: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:<br />
A. Ngừng hẳn việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.<br />
B. Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.<br />
C. Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.<br />
D. Hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.<br />
Câu 59: Cho biểu đồ sau:<br />
<br />
Trang 2/5 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 503<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau?<br />
A. Giá trị hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.<br />
B. Cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.<br />
C. Quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá được vận chuyển qua các cảng biển.<br />
Câu 60: Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của<br />
châu Á năm 2014<br />
<br />
Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là<br />
A. 1745,9 USD.<br />
B. 1013,3 USD.<br />
C. 1216,7 USD.<br />
D. 725,6 USD.<br />
Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu nào làm hco nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến<br />
năm 1973?<br />
A. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công.<br />
B. Tập rung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu<br />
kinh tế hai tầng.<br />
C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.<br />
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản.<br />
Câu 62: Nhận định không đúng về vai trò của Biển Đông đối với nước ta là:<br />
A. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết trong mùa khô.<br />
B. Dịu mát thời tiết nóng bức trong mùa hè.<br />
C. Là yếu tố quyết định tính chất nhiệt đới của nước ta.<br />
D. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất hải dương điều hòa.<br />
Câu 63: Căn cư vào Atlat Địa Lí Việt Nam, trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực<br />
phẩm có quy mô rất lớn của nước ta là<br />
A. TP. Hồ Chí Minh và Hạ Long.<br />
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.<br />
C. TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng.<br />
D. Hà Nội và Cần Thơ.<br />
Câu 64: Các nông sản chính ở các bang ở giữa, khu vực trung tâm Hoa Kì là:<br />
A. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.<br />
B. Lúa mì, lúa gạo, bò, lợn.<br />
C. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.<br />
D. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.<br />
Câu 65: Giá trị nhập khẩu nước ta tăng nhanh là do<br />
A. thị trường buôn bán mở rộng, đa phương hóa .<br />
B. nước ta là thành viên của WTO .<br />
C. sự phục hồi, phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng .<br />
D. nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi .<br />
Câu 66: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với<br />
nhóm nước phát triển là:<br />
A. Khu vực II có tỉ trọng rất cao<br />
B. Khu vực III có tỉ trọng rất cao<br />
Trang 3/5 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 503<br />
<br />
C. Khu vực I có tỉ trọng rất thấp<br />
D. Khu vực I có tỉ trọng còn cao<br />
Câu 67: Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?<br />
A. O3<br />
B. CH4<br />
C. N2O<br />
D. CO2<br />
Câu 68: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014<br />
Năm<br />
2005<br />
2009<br />
2011<br />
2014<br />
Diện tích (nghìn ha)<br />
7329,2<br />
7437,2<br />
7655,4<br />
7816,2<br />
Sản lượng (nghìn tấn)<br />
35832,9<br />
38950,2<br />
42398,5<br />
44974,<br />
6<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015- Nhà xuất bản thống kê, 2016)<br />
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005-2014, biểu đồ nào sau đây<br />
thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ tròn .<br />
B. Biểu đồ cột.<br />
C. Biểu đồ kết hợp .<br />
D. Biểu đồ đường .<br />
Câu 69: bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC,<br />
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn ha)<br />
Cả nước<br />
Trung du và miền núi Bắc<br />
Tây nguyên<br />
Bộ<br />
Cây công nghiệp lâu năm<br />
2134,9<br />
142,4<br />
969,0<br />
Cà phê<br />
641,2<br />
15,5<br />
573,4<br />
Chè<br />
132,6<br />
96,9<br />
22,9<br />
Cao su<br />
978,9<br />
30,0<br />
259,0<br />
Cây khác<br />
382,2<br />
0,0<br />
113,7<br />
Căn cứ vào bảng số liệu Trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên tỷ trọng cây cà phê chiếm<br />
A. 59,2%<br />
B. 49,2%<br />
C. 69,2%<br />
D. 79,2%.<br />
Câu 70: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hiện nay là<br />
A. khí đốt .<br />
B. dầu.<br />
C. than bùn .<br />
D. than đá .<br />
Câu 71: So với Bắc Trung Bộ, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có:<br />
A. Tiềm năng nông nghiệp hạn chế hơn.<br />
B. Tiềm năng nuôi trồng thủy sản kém hơn.<br />
C. Tiềm năng đánh bắt hải sản bé hơn.<br />
D. Tiềm năng phát triển càng biển nhỏ hơn.<br />
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhóm đất chính của đồng bằng ven biển miền<br />
Trung là gì?<br />
A. Đất cát biển.<br />
B. Đất feralit.<br />
C. Đất phèn.<br />
D. Đất phù sa sông.<br />
Câu 73: Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?<br />
A. Liên minh châu Âu<br />
B. Tổ chức thương mại thế giới<br />
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ<br />
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á<br />
Câu 74: Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ :<br />
A. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.<br />
B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.<br />
C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.<br />
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.<br />
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy kể tên một số cửa khẩu quốc tế giữa nước ta với<br />
Campuchia<br />
A. Bờ Y, Mộc Bài, Vĩnh Xương<br />
B. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo<br />
C. Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị<br />
D. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai<br />
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mỹ<br />
với quốc gia nào sau đây?<br />
A. Ôxtrâylia, Ấn Độ .<br />
B. Hoa Kỳ, Nhật Bản<br />
C. Liên Bang Nga, Singapo .<br />
D. Trung Quốc, Đài Loan.<br />
Câu 77: Đây là một trong những điểm khác nhau cơ bản giữa khí hậu miền Bắc và khí hậu miền Nam:<br />
A. Miền Bắc mưa nhiều vào mùa đông, miền Nam mưa nhiều vào mùa hạ.<br />
B. Miền Nam có hai mùa mưa và khô, miền Bắc có hai mùa nóng và lạnh.<br />
C. Miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm dưới 200C, miền Nam trên 200C.<br />
D. Biên độ nhiệt của miền Bắc cao hơn miền Nam.<br />
Câu 78: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?<br />
Trang 4/5 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 503<br />
<br />
A. Có nhiều loài cây gỗ quý.<br />
B. Giàu tài nguyên động vật.<br />
C. Cho năng suất sinh vật cao.<br />
D. Phân bố ven biển.<br />
Câu 79: Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú nhờ:<br />
A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương, trên đường di lưu và di cư của sinh vật.<br />
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
C. Vị trí tiếp giáp biển Đông có sự đa dạng số lượng loài sinh vật.<br />
D. Lãnh thổ kếo dài nên thiên nhiên phân hóa theo Bắc Nam.<br />
Câu 80: Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.<br />
NămNăm<br />
<br />
Diện tích (Nghìn ha)<br />
<br />
Năng suất<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
Luá hè thu<br />
<br />
(Tạ/ ha)<br />
<br />
2005<br />
<br />
7329,2<br />
<br />
2349,3<br />
<br />
48,9<br />
<br />
2008<br />
<br />
7422,2<br />
<br />
2368,7<br />
<br />
52,3<br />
<br />
2009<br />
<br />
7437,5<br />
<br />
2358,4<br />
<br />
52,4<br />
<br />
7491,4<br />
2436,0<br />
53,4<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2012)<br />
Nhận xét nào sau về tình hình sản xuất lúa của nước ta chưa chính xác?<br />
A. Diện tích lúa hè thu giảm.<br />
B. Sản lượng lúa tăng mạnh.<br />
C. Diện tích lúa tăng nhưng chậm.<br />
D. Năng suất lúa tăng .<br />
----------- HẾT ---------2010<br />
<br />
Trang 5/5 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 503<br />
<br />