Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 2 Mộ Đức
lượt xem 0
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 2 Mộ Đức sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 2 Mộ Đức
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Câu 1. Hiện nay điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy ngành chăn nuôi nước ta phát triển là A. giống gia súc cho năng suất cao. B. khí hậu nhiệt đới ẩm. C. cơ sở thức ăn được đảm bảo. D. ít dịch bệnh. Câu 2. Vùng nào sau đây dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Vùng đồng bằng sông Cửu Long. B. Vùng đồng bằng sông Hồng. C. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng Đông Nam Bộ. Câu 3. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển là A. khu vực I có tỉ trọng rất thấp. B. khu vực III có tỉ trọng rất cao. C. khu vực I có tỉ trọng còn cao. D. khu vực II có tỉ trọng rất cao. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường nào sau đây là thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay? A. Nhật Bản, Hoa Kì, Pháp. B. Đức, Anh, Pháp. C. Nhật Bản, Hoa Kì, Trung Quốc. D. Các nước Đông Nam Á, Liên Bang Nga. Câu 5. Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô là do ảnh hưởng của A. dãy núi Hoành Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa. B. dãy núi Trường Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa. C. dãy núi Bạch Mã kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa. D. dãy núi Hoàng Liên Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa. Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào dưới đây có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc? A. Nghệ An, Thanh Hóa, Yên Bái, Tuyên Quang. B. Hà Giang, Lai Châu, Cao Bằng, Lạng Sơn. C. Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Sơn La. D. Thái Nguyên, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa. Câu 7. Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2015. (Đơn vị: USD) Nhận xét nào sau đây là đúng? A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Êtiôpia.
- B. GDP/người của Thụy Điển gấp 119,6 lần của Êtiôpia. C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Êtiôpia. D. GDP/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ. Câu 8. Gió tín phong nửa cầu Bắc chiếm ưu thế từ khu vực dãy Bạch Mã trở vào Nam trong thời gian từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau có hướng A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 9. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo thu nhập cho người dân. C. tạo việc làm cho người lao động. D. tạo ra thị trường có sức mua lớn. Câu 10. Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 1998 2015 Năm 1998 2006 2010 2015 Diện tích nuôi trồng (nghìn 525 977 1053 1056 ha) Sản lượng (nghìn tấn) 425 1694 2728 3413 (Nguồn: Tổng cục Thống kê 2014. NXB Thống kê, 2015) Để thể hiện diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 11. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014. Câu 12. Đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta là A. chủ yếu là địa hình cao nguyên. B. địa hình bán bình nguyên chiếm phần lớn diện tích. C. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ. D. địa hình chủ yếu là đồng bằng châu thổ.
- Câu 13. Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn là A. có nguồn nước dồi dào. B. có đất bazan tập trung thành vùng lớn. C. có khí hậu phân hóa theo độ cao. D. có khí hậu cận xích đạo với 2 mùa mưa, khô rõ rệt. Câu 14. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp nước ta là A. cơ sở vật chất kĩ thuận còn hạn chế, nhất là việc áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật. B. mạng lưới cơ sở chế biến chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển cây công nghiệp. C. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không còn nhiều. D. thị trường thế giới có nhiều biến động, sản phẩm cây công nghiệp chưa đáp ứng được nhu cầu của thị trường khó tính. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, xác định trung tâm du lịch nào là trung tâm du lịch quốc gia của nước ta? A. Nha Trang, Hạ Long, Huế, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Hạ Long. C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Hải Phòng. D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 16. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh để phát triển A. chăn nuôi gia súc lớn. B. chăn nuôi gia cầm. C. cây lương thực và chăn nuôi lợn. D. cây công nghiệp hàng năm. Câu 17. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản nước ta là A. tàu thuyển được trang bị tốt hơn. B. nhân dân có nhiều kinh nghiệm trong đánh bắt. C. chính sách khuyến khích phát triển ngư nghiệp của nhà nước. D. nước ta có vùng biển rộng, diện tích mặt nước lớn. Câu 18. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. mất cân bằng giới tính B. ô nhiễm môi trường C. cạn kiệt nguồn nước ngọt D. động đất và núi lửa Câu 19. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm A. vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương. B. dãy núi già Apalat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp. D. vùng núi Coócđie và các thung lũng rộng lớn. Câu 20. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay? A. Luyện kim. B. Năng lượng. C. Hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng. D. Cơ khí điện tử. Câu 21. Cho bảng số liệu sau: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 Chỉ tiêu 2005 2014 Quy mô (nghìn người) 42 774,9 52 744,5 Cơ cấu (%) 100 100
- Nông lâm thủy sản 55,1 46,3 Công nghiệp xây 17,6 21,4 dựng 27,3 32,3 Dịch vụ (Nguồn: Tổng cục Thống kê 2014. NXB Thống kê, 2015) Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta giai đoạn 2005 – 2014? A. Tổng số lao động đang làm việc của nước ta có xu hướng tăng. B. Khu vực công nghiệp xây dựng đứng thứ 2 về tỉ trọng và có xu hướng tăng. C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ đang có xu hướng tăng. D. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm. Câu 22. Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN THEO LOẠI HÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 – 2014. (Đơn vị: nghìn tấn) Loại hình 2000 2014 Đường sắt 6 258,5 7 148,9 Đường bộ 144 571,8 821 700 Đường biển 15 552,5 58 900 Đường sông 57 395,3 190 600 (Nguồn: Tổng cục Thống kê 2014. NXB Thống kê, 2015) Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014 ở nước ta? A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển. Câu 23. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi là do A. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi ít. B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ. C. có nhiều đầm phá. D. có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn. Câu 24. Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không Ebớt (Airbus) gồm A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. B. Đức, Pháp, Đan Mạch. C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Thụy Điển. Câu 25. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 26. Phần ngầm dưới đáy biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là A. vùng đặc quyền kinh tế. B. nội thủy. C. thềm lục địa. D. vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 27. Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta? A. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Đông Nam Bộ. C. Vùng đồng bằng sông Hồng. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long. Câu 28. Vùng nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta?
- A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Vùng Tây Nguyên. C. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng Đông Nam Bộ. Câu 29. Khó khăn về tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là A. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền. B. bão và áp thấp nhiệt đới. C. cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn. D. đất bị bạc màu. Câu 30. Diện tích rừng của nước ta trong những năm gần đây có xu hướng tăng là do A. diện tích rừng giàu tăng nhanh. B. việc hạn chế chuyển đất rừng thành đất trồng cây công nghiệp. C. diện tích rừng trồng và rừng tự nhiên tăng. D. độ phì và chất lượng đất này được duy trì. Câu 31. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở vùng Đông Nam Bộ là A. tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng. B. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí. C. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. D. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất. Câu 32. Cho biểu đồ: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2014. Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014. A. Dịch vụ nông nghiệp còn chiếm tỷ trọng rất thấp. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi. C. Chăn nuôi có xu hướng tăng tỷ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất. D. Tỷ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. Câu 33. Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì qua các năm (Nguồn: Tổng cục Thống kê 2015. NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau dây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015? A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh. B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều. C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
- D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động. Câu 34. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 – 120 nghìn tỷ đồng? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đà Nẵng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ. C. Thủ Dầu Một, Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ, Thủ Dầu Một. Câu 35. Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào A. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua. B. chế độ mưa theo mùa. C. độ dài của các con sông. D. hướng dòng chảy. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây là quan trọng nhất ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Quốc lộ 2 và quốc lộ 6. B. Quốc lộ 5 và quốc lộ 18. C. Quốc lộ 51 và quốc lộ 13. D. Quốc lộ 7 và quốc lộ 14. Câu 37. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2015. (Đơn vị: %) (Nguồn: Tổng cục Thống kê 2015. NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 38. Dựa vào biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm ở Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 là bao nhiêu %? A. 47,4 % B. 27,4 % C. 37,4 % D. 17,4 % Câu 39. Ranh giới phân chia thiên nhiên nước ta thành phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam là A. dãy Hoàng Liên Sơn. B. dãy Trường Sơn. C. dãy Hoành Sơn. D. dãy Bạch Mã. Câu 40. Hướng Tây Bắc – Đông Nam thể hiện rõ ở vùng núi A. Đông Bắc và Tây Bắc. B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. =========HẾT========
- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C C B B B D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B D D A D B B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A A C A C D A A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C C A C B B C B D C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 63 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn