Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Trần Quốc Tuấn
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Trần Quốc Tuấn sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Trần Quốc Tuấn
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: ĐỊA LÝ ĐỀ GIỚI THIỆU Thời gian làm bài 50 Phút (Đề có 6 trang) Mã đề Họ tên: ………………………………. Lớp: ……………… Câu 1: Yếu tố giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong nền sản xuất hiện đại là A. nguyên liệu, lao động thu nhập thấp. B. vật liệu mới, công nghệ cao. C. tri thức và thông tin. D. cơ cấu kinh tế hợp lí. Câu 2: Dựa vào trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc đô thị loại 2? A. Hải Phòng. B. Đồng Hới. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Nha Trang. Câu 3: Mưa phùn là loại mưa A. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc. B. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông. C. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc. D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông. Câu 4: Dựa vào trang 17 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc vùng kinh tế nào? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 5: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất của miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. trình trạng rửa trôi đất diễn ra mạnh ở các đồng bằng. B. sự xâm nhập mặn của thủy triều. C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. Câu 6: Đông Nam Bộ có thế mạnh tương tự như Tây Nguyên về điều kiện A. nguồn lao động. B. đất trồng. C. cơ sở vật chất kĩ thuật. D. khí hậu. Câu 7: Ý nào sau đây không phải là biện pháp phát triển ổn định diện tích cây cà phê ở Tây Nguyên? A. Quy hoạch các vùng chuyên canh. B. Đảm bảo lương thực thực phẩm. C. Kết hợp với công nghiệp chế biến. D. Đa dạng hóa cây trồng. Câu 8: Gió mùa Đông Bắc giống với gió tín phong Bắc Bán Cầu ở kiểu thời tiết nào? A. Lạnh khô, ít mưa. B. Khô, nóng. C. Nóng ẩm, mưa nhiều. D. Khô, ít mưa. Câu 9: Trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta, ngành công nghiệp nào phải đi trước một bước? A. Cơ khí. B. Điện lực. C. Lọc hóa dầu. D. Điện tử, tin học. Mã đề 001 - Trang 1
- Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào dưới đây không giáp với Lào? A. Kon Tum. B. Lai Châu. C. Điện Biên. D. Quảng Nam. Câu 11: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á? A. Đông Nam Á nằm trong khu vực có nhiều thiên tai. B. Khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng nội chí tuyến. C. Khí hậu mang tính chất gió mùa, phân hóa đa dạng. D. Phần lớn khu vực Đông Nam Á nằm ở bán cầu Bắc. Câu 12: Phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa sẽ góp phần A. nâng cao hiệu quả của nền nông nghiệp nhiệt đới. B. đưa nền nông nghiệp gắn với thị trường nước ngoài. C. nâng cao năng suất lao động trong nông nghiệp. D. hạn chế những khó khăn về điều kiện tự nhiên. Câu 13: Hướng chuyên môn hóa cây thực phẩm vụ đông, đặc biệt là các loại rau quả cao cấp là của vùng nông nghiệp A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 14: Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do A. biển có nhiều bãi tôm, bãi cá. B. hệ thống sông ngòi dày đặc. C. ít thiên tai xảy ra. D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong đánh bắt thủy sản. Câu 15: Đai cao chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là A. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi. B. đai cận xích đạo gió mùa. C. đai ôn đới gió mùa trên núi. D. đai nhiệt đới gió mùa chân núi. Câu 16: Yếu tố ảnh hưởng lớn đến sự hình thành một cơ cấu công nghiệp linh hoạt chính là A. thị trường. B. nguồn lao động. C. tài nguyên thiên nhiên. D. trình độ công nghệ. Câu 17: Điểm tương đồng về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Nam Bộ là A. lực lượng lao động dồi dào, có chất lượng. B. lịch sử khai thác lâu đời. C. có nền kinh tế phát triển năng động. D. có thể mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển. Câu 18: Trình độ đô thị hóa ở nước ta còn thấp biểu hiện ở A. đời sống người dân tại các đô thị còn thấp. B. tại các đô thị chưa giải quyết tốt vấn đề việc làm. C. trình độ phát triển kinh tế tại các đô thị chưa cao. D. cơ sở hạ tầng của các đô thị vẫn còn ở mức thấp. Mã đề 001 - Trang 2
- Câu 19: Nhờ có biển Đông nên khí hậu nước ta A. độ ẩm không khí cao. B. làm giảm tính khắc nghiệt của thời tiết. C. mang tính hải dương, điều hòa hơn. D. mưa nhiều, mưa theo mùa. Câu 20: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự gia tăng số khách du lich và doanh thu du lịch qua các năm. B. Tốc độ gia tăng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2012. C. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2012. D. Số lượt khách và tổng thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2012. Câu 21: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. Câu 22: Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. Mã đề 001 - Trang 3
- C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn sản lượng khai thác. D. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng tăng không liên tục. Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng về đất nước Nhật Bản hiện nay? A. Nhật Bản thường xuyên có động đất và núi lửa. B. Nhật Bản là nước có dân số đông . C. Phần lớn dân số Nhật Bản sống ở đô thị. D. Quy mô kinh tế đứng thứ hai thế giới. Câu 24: Đặc điểm chung của vùng núi Trường Sơn Nam là A. có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông. B. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ ba dan. C. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. D. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 25: Hiện nay, Việt Nam đang trong thời kì “cơ cấu dân số vàng”, điều này tạo thuận lợi gì để nước ta phát triển kinh tế? A. Lực lượng lao động dồi dào, năng động, sáng tạo. B. Thị trường tiêu thụ lớn. C. Lực lượng lao động chất lượng, trình độ cao. D. Tạo động lực phát triển kinh tế, cải thiện chất lượng cuộc sống. Câu 26: Dựa vào trang 9 Atlat Địa lý Việt Nam, cho biết tần suất bảo lớn nhất vào tháng nào? A. Tháng 9. B. Tháng 7. C. Tháng 10. D. Tháng 8. Câu 27: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây có sự thay đổi. B. Cơ cấu diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả và cây khác giảm. C. Cơ cấu diện tích cây lương thực tăng. D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp cao nhất. Câu 28: Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm là A. có sự tích tụ ôxít sắt, ôxít nhôm. Mã đề 001 - Trang 4
- B. có tầng phân hóa sâu, màu mỡ. C. có màu đỏ vàng. D. nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa. Câu 29: Ý nào sau đây không phải đặc điểm của nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Lao động có trình độ cao đông đảo. B. Lực lượng lao động bổ sung hàng năm khá lớn. C. Lực lượng lao động dồi dào. D. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên . Câu 30: Cho bảng số liệu: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số Việt Nam trong năm 2000 và năm 2014 ở bảng số liệu trên là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 31: Điều kiện tự nhiên nào quy định nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Đất. D. Nguồn nước. Câu 32: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía nam nước ta là A. đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới. C. đới rừng xích đạo. D. đới rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 33: Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. phụ thuộc vào chế độ mưa theo mùa. C. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều. D. trong năm có hai mùa khô, mưa. Câu 34: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa? A. Trình độ thâm canh cao. B. Sử dụng nhiều máy móc. C. Sử dụng nhiều lao động. D. Sản phẩm gắn với thị trường. Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích chủ yếu của việc đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay? A. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo . B. Cạnh tranh và bảo vệ nguồn lợi hải sản với các quốc gia trong khu vực . C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ chủ quyền vùng biển. D. Bảo vệ nguồn hải sản gần bờ. Câu 36: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam? A. Địa hình phần lớn là núi cao trên 2000m. B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt. Mã đề 001 - Trang 5
- C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. D. Địa hình gồm 2 hướng chính là Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung. Câu 37: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa ở nước ta không chịu tác động bởi yếu tố nào sau đây? A. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại. B. Tài nguyên đang bị suy giảm nghiêm trọng. C. Chính sách mở cửa của nền kinh tế. D. Tác động của hướng thế toàn cầu hóa. Câu 38: Cho biểu đồ: Nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội mm 350 36 34 300 32 30 250 28 26 200 24 22 150 20 100 18 16 50 14 12 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T h á n g Hà Nội Lượng mưa (mm) Nhiệt độ (0C) Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Nhiệt độ cao vào các tháng mùa hạ. B. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 1. C. Lượng mưa cao nhất vào tháng 8. D. Có 6 tháng lượng mưa trên 150mm. Câu 39: Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng luôn cao nhất cả nước là do A. trình độ thâm canh cao. B. cơ sở chế biến phát triển rộng khắp. C. có nguồn lao động dồi dào. D. đất đai màu mỡ. Câu 40: Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng diện tích cây khác nhỏ nhất và giảm 2,0%. Mã đề 001 - Trang 6
- B. Tổng diện tích các loại cây trồng tăng khoảng 1,1 lần. C. Tỉ trọng diện tích cây lương thực luôn cao nhất và giảm 2,4%. D. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp tăng 0,4%. .........HẾT......... Mã đề 001 - Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 63 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn