intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 lần 3 - THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang - Mã đề 628

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 lần 3 - THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang - Mã đề 628 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 lần 3 - THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang - Mã đề 628

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3<br /> NĂM HỌC 2016- 2017<br /> BÀI THI : KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 THPT<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề thi<br /> 628<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)<br /> Cho NTK: H=1;O=16; C=12; S = 32; N=14; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40;<br /> Ba=137; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Pb=207; Sn=119; Mn=55; Cr=52.<br /> Tên thí sinh:............................................................ SBD: .............................Phòng: ……….<br /> Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V<br /> ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là<br /> A. 50.<br /> B. 200.<br /> C. 150.<br /> D. 100.<br /> Câu 2: Cho dãy các chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. Số chất<br /> trong dãy có tính chất lưỡng tính là<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 3: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng<br /> A. dung dịch NaOH và nước.<br /> B. dung dịch HCl và nước.<br /> C. dung dịch NaCl và nước<br /> D. dung dịch amoniac và nước.<br /> Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và<br /> một nhóm COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là<br /> A. 13,35g<br /> B. 7,5g<br /> C. 11,25g<br /> D. 8,9g<br /> Câu 5: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được<br /> kết tủa trắng?<br /> A. AlCl3.<br /> B. H2SO4.<br /> C. FeCl3.<br /> D. Ca(HCO3)2.<br /> Câu 6: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon?<br /> A. CF2=CF2.<br /> B. CH2=CHCl.<br /> C. CHCH.<br /> D. CH2=CHCN.<br /> Câu 7: Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là<br /> A. alanin.<br /> B. valin.<br /> C. glyxin.<br /> D. lysin.<br /> Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam một este đơn chức X với 150 ml KOH 0,2M (vừa<br /> đủ) thu được 0,96 gam ancol Y. Tên của X là<br /> A. metyl axetat.<br /> B. metyl propionat.<br /> C. etyl propionat.<br /> D. etyl axetat.<br /> Câu 9: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát<br /> triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế acqui cũ, nhiều người bị<br /> ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô<br /> nước C2 và rồng đỏ cũng đã bị thu hồi do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong<br /> nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đây là<br /> A. Đồng.<br /> B. Sắt.<br /> C. Chì.<br /> D. Magie.<br /> Câu 10: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của<br /> cá trước khi nấu, người ta thường<br /> A. rửa cá bằng giấm ăn.<br /> B. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.<br /> C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.<br /> D. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 11: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br /> A. Xenlulozơ.<br /> B. Amilozơ.<br /> C. Saccarozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 12: Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng<br /> thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Kim loại M là<br /> A. Na.<br /> B. K.<br /> C. Li.<br /> D. Rb.<br /> Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít<br /> khí (đktc). Giá trị của m là<br /> A. 2,8.<br /> B. 8,4.<br /> C. 9,6.<br /> D. 5,6.<br /> Câu 14: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với<br /> dung dịch HCl là<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường<br /> A. fructozơ<br /> B. saccarozơ<br /> C. glucozơ<br /> D. tinh bột<br /> Câu 16: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là<br /> A. Cr2+, Au3+, Fe3+.<br /> B. Zn2+, Cu2+, Ag+.<br /> C. Fe3+, Cu2+, Ag+.<br /> D. Cr2+, Cu2+, Ag+.<br /> Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol<br /> KOH, thu được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm:<br /> A. ancol và este.<br /> B. axit và este.<br /> C. axit và ancol.<br /> D. hai este.<br /> Câu 18: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần<br /> dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là<br /> A. Cu.<br /> B. Ba.<br /> C. Ag.<br /> D. Zn.<br /> Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch<br /> A. anilin.<br /> B. alanin.<br /> C. metylamin.<br /> D. axit glutamic.<br /> Câu 20: Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo<br /> A. axit fomic<br /> B. axit oleic<br /> C. axit acrylic.<br /> D. axit axetic<br /> Câu 21: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là<br /> A. Ca.<br /> B. Li.<br /> C. Cu.<br /> D. Cr.<br /> 2+<br /> Câu 22: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi<br /> A. Zn.<br /> B. Fe.<br /> C. Ag.<br /> D. Mg.<br /> Câu 23: Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2,0 lít khí (đo ở 00C, 1,12 atm) và<br /> dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hòa hết ½ dung dịch D là?<br /> A. 100 ml<br /> B. 400 ml<br /> C. 1000 ml<br /> D. 200 ml<br /> 2+<br /> Câu 24: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn so với Cu?<br /> A. Fe2+ + Cu  Cu2+ + Fe<br /> B. Cu2+ + 2Fe2+  2Fe3+ + Cu<br /> 3+<br /> 2+<br /> 2+<br /> C. 2Fe + Cu  2Fe + Cu<br /> D. Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu<br /> Câu 25: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình<br /> lên men là 80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic<br /> là 0,8 g/ml)<br /> A. 4,60 lít.<br /> B. 2,94 lít.<br /> C. 1,84 lít.<br /> D. 3,68 lít.<br /> Câu 26: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối<br /> của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng<br /> thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu<br /> được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là<br /> A. 34,850<br /> B. 42,725<br /> C. 44,525<br /> D. 39,350<br /> Câu 27: Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và 0,01 mol<br /> NaCl đến khi đều thu được 0,448 lít khí (đktc) ở mỗi điện cực thì dừng điện phân. Dung<br /> dịch sau điện phân hòa tan tối đa một lượng sắt là (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. 0,420 gam<br /> B. 0,280 gam<br /> Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> <br /> C. 0,364 gam<br /> <br /> D. 0,448 gam<br /> <br /> (1) Điện phân dung dịch AlCl3.<br /> (2) Điện phân dung dịch CuSO4.<br /> (3) Điện phân nóng chảy NaCl<br /> (4) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.<br /> (5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.<br /> (6) Cho luồng khí H2 qua CuO nung nóng.<br /> Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa đơn chất kim loại là:<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 5<br /> D. 4<br /> Câu 29: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thì 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm<br /> NO và NO2 có tỉ khối hơi so với oxi là 1,3125 và dung dịch Y chứa 66,9 gam muối. Giá trị<br /> của m là:<br /> A. 10,8<br /> B. 5,4<br /> C. 8,1<br /> D. 13,5<br /> Câu 30: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu<br /> được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2<br /> (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa.<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 27,3.<br /> B. 19,5.<br /> C. 16,9.<br /> D. 15,6.<br /> Câu 31: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml<br /> dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và<br /> 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng<br /> tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi<br /> các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim<br /> loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp<br /> X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được<br /> tối đa bao nhiêu gam oxit:<br /> A. 81<br /> B. 82<br /> C. 84<br /> D. 88<br /> Câu 32: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt<br /> độ cao thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng (phản ứng vừa đủ), thu<br /> được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không<br /> khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau<br /> đây là sai?<br /> A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.<br /> B. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.<br /> C. Trong Z chứa hai loại oxit.<br /> D. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn<br /> chất.<br /> Câu 33: Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được<br /> 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng<br /> dư thu được 5,824 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tính m<br /> A. 18,08 gam<br /> B. 16 gam<br /> C. 11,86 gam<br /> D. 9,76 gam<br /> Câu 34: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 28,5. Đun nóng 17,1 gam X<br /> với 80 gam dung dịch KOH 14%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối<br /> lượng 21,4 gam và phần hơi chứa ancol Y. Công thức của Y là.<br /> A. C2H5OH<br /> B. CH2=CH-CH2OH C. C3H7OH<br /> D. CH3OH<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 35: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4<br /> 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V<br /> lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là<br /> A. 30,8 và 2,24<br /> B. 17,8 và 4,48<br /> C. 20,8 và 4,48<br /> D. 35,6 và 2,24<br /> Câu 36: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2<br /> và y mol Ba[Al(OH)4]2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br /> Soá molAl(OH) 3<br /> <br /> 0,2<br /> 0<br /> <br /> 0,1<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> 0,7<br /> <br /> Soá molHCl<br /> <br /> Giá trị của x và y lần lượt là<br /> A. 0,10 và 0,30.<br /> B. 0,10 và 0,15.<br /> C. 0,05 và 0,30.<br /> D. 0,05 và 0,15.<br /> Câu 37: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch<br /> chứa 0,525 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung<br /> dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là<br /> A. 3,36 và 17,5<br /> B. 6,72 và 26,25.<br /> C. 3,36 và 52,5<br /> D. 8,4 và 52,5.<br /> Câu 38 Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 6 nguyên tử C được tạo nên từ các α - aminoaxit<br /> no, mạch hở trong phân tử chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.<br /> A. 8<br /> B. 6<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 39: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX< MY ; Z là ancol có<br /> cùng số nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn<br /> 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí<br /> CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol<br /> Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH<br /> dư gần nhất với giá tri nào dưới đây?<br /> A. 5,04 gam<br /> B. 5,80 gam<br /> C. 4,88 gam<br /> D. 5,44 gam<br /> 2+<br /> 2+<br /> 2Câu 40: Dung dịch X chứa các ion: Ca (0,2 mol); Mg ; SO4 (0,3 mol) và HCO3-. Chia<br /> dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, thu<br /> được 16,3 gam kết tủa. Phần 2 đem cô cạn, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được<br /> m gam rắn khan. Giá trị m là.<br /> A. 20,60 gam.<br /> B. 43,40 gam<br /> C. 21,00 gam<br /> D. 23,25 gam.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0