intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 218

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 218 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 218

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao   đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 218 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;   K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108 ; Sn=119; Ba=137; Pb=207 Câu 41: Cho dãy các chất: metylfomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly – Ala – Gly. Số  chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 42: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng vĩnh cửu? A. Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–. B. Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–. C. Mg2+, Cl–, SO42–, HCO3–. D. Ca2+, Cl–, SO42–, HCO3–. Câu 43: Cho 13,0 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được  4,48 lít khí H2  (đktc). Kim loại đó là A. Ca. B. Zn. C. Mg. D. Fe. Câu 44: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng nóng. B. HNO3 loãng nguội. C. H2SO4 đặc nóng. D. HCl loãng nóng. Câu 45:  Cho 21,60 gam hỗn hợp gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ  với 360 ml dung dịch HCl   1,00M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 26,64. B. 23,16. C. 34,74. D. 37,56. Câu 46: Tripanmitin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). B. Dung dịch KOH (đun nóng). C. Dung dịch nước brom. D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Tơ nilon – 6,6. Câu 48: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thấy thoát  ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 20,4 gam. B. 10,2 gam. C. 15,3 gam. D. 5,1 gam. Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có thoát khí? A. Cho BaCl2 dung dịch H2SO4. B. Điện phân dung dịch CuSO4. C. Cho Cu dư vào dung dịch HCl đặc nóng, dư. D. Cho dung dịch NaOH vào dung K2CO3. Câu 50: Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH3COOCH3 cần vưa đu V ml dung dich NaOH 0,5M đun nóng. ̀ ̉ ̣   Giá trị của V là A. 60. B. 90. C. 120. D. 180. Câu 51: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng  với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là A. x = 3y. B. x = 1,5y. C. y = 1,5x. D. y = 3x. Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. B. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. C. Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 218
  2. D. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Câu 53: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala­Gly­Ala­Gly. B. Ala­Gly­Gly. C. Gly­Ala. D. Gly­Ala­Gly. Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai? A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường. D. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. Câu 55: Sắt nguyên chất bị ăn mòn điện hóa khi nhúng vào dung dịch chất nào dưới đây? A. ZnCl2. B. CuCl2. C. HCl. D. H2SO4 loãng. Câu 56: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu 2+, Zn2+,  Fe3+, Pb2+, Hg2+…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên? A. Etanol. B. Muối ăn. C. Nước vôi dư. D. Giấm ăn. Câu 57: Cho các nhận định sau:    (1) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. (2) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2  thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.   (3) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường axit.   (4) H2N­CH2­CONH­CH(CH3)­COOH là một tripeptit.   (5) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 58: Phương trình hoá học nào sau đây đúng? to A. FeSO4 + Cu → CuSO4 + Fe. B. Cr + Cl2   CrCl2. to C. Fe + S   FeS. D. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H2. Câu 59: Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch NaOH? A. FeCl2. B. BaCl2. C. FeCl3. D. CuSO4. Câu 60: Dung dịch chất nào tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo dung dịch  màu xanh lam ? A. Etyl axetat. B. Tristearin. C. Anilin. D. Saccarozơ. Câu 61: Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là A. 7,62 gam. B. 6,50 gam. C. 9,75 gam. D. 5,08 gam. Câu 62: Hỗn hợp X gồm H2NCH(CH3)COOH (7,12 gam) và CH3COOCH3 (8,88 gam). Cho toàn bộ  X tác   dụng với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch   Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 24,72. B. 21,92. C. 18,72. D. 20,72. Câu 63: Dung dịch chất nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaHCO3? A. NaOH. B. NaNO3. C. HNO3. D. HCl. Câu 64: Phương pháp nào sau được dùng để điều chế Ca từ CaCl2? A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn. B. Dùng nhiệt phân hủy CaCl2. C. Dùng kim loại K tác dụng với dung dịch CaCl2. D. Điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 65: Các peptit đều mạch hở X, Y, Z (MX > MY > MZ). Khi đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu   được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (gồm X, Y và 0,16                                                 Trang 2/4 ­ Mã đề thi 218
  3. mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ  thu được dung dịch chứa 101,04 gam hỗn hợp muối của alanin và  valin. Biết nX 
  4. Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư. (c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 75: Để m gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 12,0 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản  ứng hết với dung dịch HNO3  (loãng, dư), thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử  duy nhất của N +5, ở  đktc) và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 6,72. B. 8,40. C. 8,96. D. 10,08. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32   lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong   X là A. 32,80. B. 32,43. C. 23,34. D. 23,08. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H 2.  Trong các chất sau: Na2CO3, Al, AlCl3, Fe, NaHCO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 78: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol NaAlO2,  kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m là A. 23,4. B. 15,6. C. 7,8. D. 31,2. Câu 79: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: ­ X và Y không tác dụng với nhau; ­ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện; ­ X tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. X, Y, Z lần lượt là A. NaHCO3, Na2SO4, BaCl2. B. FeCl2, NaOH, AgNO3. C. BaCl2, Al2(SO4)3, K2SO4. D. Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol   hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,448  lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp X trên trong   dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 14,8 gam. Trộn dung dịch Y với   dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO 3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các   phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 55,635. B. 98,175. C. 90,075. D. 80,355. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 218
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2