intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Trần Quốc Tuấn - Mã đề 001

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Trần Quốc Tuấn - Mã đề 001 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Trần Quốc Tuấn - Mã đề 001

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI LUYỆN THI THPTQG NĂM 2018 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN HÓA HỌC  Thời gian làm bài : 50 Phút  ĐỀ LUYỆN TẬP ( Đề có 4 trang )                                                                                                                                              Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1:  Nhỏ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, thấy A.  dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. B.  có kết tủa màu lục tạo thành. C.  không có hiện tượng gì xảy ra. D.  dung dịch chuyển từ da cam sang màu vàng. Câu 2:  Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng phương pháp A.  điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B.  điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. C.  điện phân NaCl nóng chảy. D.  điện phân dung dịch NaNO3 không có màng ngăn. Câu 3:  Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: H2NCH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2  (3). pH của ba dung dịch trên được xếp tăng dần theo thứ tự: A.  (3) 
  2. Câu 13:  Công thức phân tử của anilin là A.  CH3­NH2. B.  C6H5­NH2. C.  H2N­CH(CH3)­COOH. D.  C2H5­NH2. Câu 14:  Trong quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy, người ta nấu  chảy nhôm oxit với cryolit để giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit. Công thức của cryolit là A.  K2O.Al2O3.6SiO2. B.  Na3AlF6. C.  Al2O3.2SiO2.2H2O. D.  Al2O3.2H2O. Câu 15:  Trong số các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Cr3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d24s1. (3) Bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (5) Hyđroxit của nhôm, hyđroxit của crom đều là hyđroxit lưỡng tính. Số phát biểu đúng là A.  4. B.  5. C.  3. D.  2. Câu 16:  Cho 2,4 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng hết với nước, thu được 1,344 lít (đktc) khí  H2. Kim loại M là A.  Sr. B.  Ba. C.  Ca. D.  Mg. Câu 17:  Dung dịch muối sắt II tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit, tạo ra muối  sắt III. Mặt khác dung dịch muối sắt III tác dụng với dung dịch KI tạo ra muối sắt II. Các chất   oxi hóa trong 2 thí nghiệm nêu trên (gồm ion Fe 3+; I2; ion MnO4­) được xếp theo thứ  tự  tính oxi  hóa tăng dần là A.  Fe3+ 
  3. Câu 21:  Phát biểu nào sau đây đúng? A.  Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính oxi hóa. B.  Kim loại Zn chỉ khử được Fe3+ thành Fe2+. C.  Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa. D.  Ion Fe3+ oxi hóa được kim loại Ag. Câu 22:  Cho bột Fe dư vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch chứa muối A.  Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. B.  Fe(NO3)3 và AgNO3. C.  Fe(NO3)3. D.  Fe(NO3)2. Câu 23:  Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 là A.  5. B.  4. C.  2. D.  3. Câu 24:  Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch NaOH, không phản ứng với Na? A.  CH3­COOH. B.  CH3­COO­C2H5. C.  C2H5­OH. D.  CH3­CHO. Câu 25:  Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3. (2) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 . (4) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 . (6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A.  5. B.  4. C.  2. D.  3. Câu 26:    Hòa tan a gam muối MSO 4  vào nước sau đó điện phân dung dịch với điện cực trơ,   cường độ dòng điện 6,25A. Sau 12 phút 52 giây ngừng điện phân thấy khối lượng catot tăng 2,24  gam và khối lượng dung dịch giảm 2,65 gam. Giá trị của a là A.  3,22. B.  3,28. C.  3,20. D.  4,16. Câu 27:  Cho từ  từ  đến hết dung dịch X chứa 0,03 mol Na 2CO3 và 0,02 mol NaHCO3 vào dung  dịch Y chứa 0,06 mol HCl, có V lít (đktc) khí CO2 thoát ra. Giá trị của V là A.  0,784. B.  0,896. C.  0,672. D.  0,840. Câu 28:  Hoà tan hỗn hợp X gồm Ba và K có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Y  và 1,68 lít (đktc) khí H2. Hấp thụ  hết 2,688 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Y, thu được m gam  kết tủa. Giá trị của m là A.  6,895. B.  5,910. C.  3,940. D.  4,925. Câu 29:  Peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2N­CH2­CO­NH­CH­CO­NH­CH(CH3)­COOH CH(CH3)2 Kết luận nào sau đây không đúng đối với X? A.  Trong phân tử của X, nitơ chiếm 17,143% về khối lượng. B.  Tên của X là Gly­Val­Ala. C.  X không có phản ứng màu biure. D.  X có phản ứng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Câu 30:  Xà phòng hóa hoàn toàn 13,29 gam chất béo X chỉ chứa trieste của glixerol và axit béo   cần vừa đủ 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là A.  15,09 gam. B.  14,32 gam. C.  13,71 gam. D.  12,51 gam. Câu 31:  Cation M  có phân lớp ngoài cùng là 2p . Kết luận nào sau đây không đúng? + 6 Trang3/4 ­ Mã đề 001
  4. A.  Kim loại M không khử được Cu2+ trong dung dịch CuSO4. B.  Nguyên tố M ở nhóm IA trong Bảng tuàn hoàn. C.  Kim loại M phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường. D.  Có thể điều chế kim loại M bằng cách điện phân dung dịch muối clorua của M. Câu 32:    Cho các chất sau:  phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số  chất khi đun với dung dịch NaOH dư, thu được ancol là A.  5. B.  4. C.  2. D.  3. Câu 33:  Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo X không no, thu được b mol H2O và c mol CO2. Mặt  khác, hyđro hóa hoàn toàn a mol X thành chất béo no cần dùng 4a mol H2. Biểu thức liên hệ giữa  a với b và c là A.  a = (b ­ c)/4. B.  a = (b ­ c)/5. C.  a = (b ­ c)/6. D.  a = (b ­ c)/7. Câu 34:    Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ  trong môi trường axit, thu được dung dịch X.  Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, đun nóng, thu được 12 gam Ag.   Giá trị của m là A.  10,26. B.  8,55. C.  9,5. D.  4,75. Câu 35:  Lên men tinh bột tạo thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Lượng ancol sinh ra đem pha   thành cồn 75o thì được 575lít. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml. Khối lượng tinh bột   đã dùng là A.  810kg. B.  750kg. C.  650kg. D.  550kg. Câu 36:  Cho 4,96 gam hỗn hợp Na; Al; Na 2O; Al2O3 vào nước (dư) thu được 1,68 lít H2 (đktc) và  dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 2M vào Y, khi hết 40ml thu được m gam kết tủa, khi hết   80ml cũng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.  3,90. B.  2,73. C.  3,12. D.  4,29. Câu 37:  Hòa tan hết 7,3 gam hỗn hợp X gồm Na và kim loại M trong nước (lấy dư), thu được  dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) khí H2. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M.  Phần trăm khối lượng của kim loại M trong hỗn hợp X là A.  68,47%. B.  31,68%. C.  63,15%. D.  36,99%. Câu 38:  Hỗn hợp M gồm axit đơn chức X, ancol đơn chức Y và este E tạo bởi X và Y. Đốt cháy   hoàn toàn 8,90 gam hỗn hợp M thu được 15,62 gam CO 2 và 6,48 gam H2O. Mặt khác cho 8,90  gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ  với 80 ml dung dịch NaOH 1 M, thu được 3,68 gam ancol Y.   Công thức cấu tạo của E là A.  CH3­COO­C2H5. B.  CH2=CH­COO­CH3. C.  C2H5­COO­CH3. D.  CH3­COO­CH2­CH=CH2. Câu 39:  Cho 6,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và FexOy tác dụng hết với V lít dung dịch hỗn hợp   gồm H2SO4 1M và KNO3 1M, thu được dung dịch Y chỉ  chứa các muối trung hòa có tổng khối  lượng là 27,5 gam và 0,672 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Y tác dụng  với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.  44,56. B.  37,25. C.  42,67. D.  51,25. Câu 40:  Hỗn hợp X gồm các peptit: Gly­Ala­Ala, Gly­Ala­Gly­Ala, Gly­Ala­Ala­Gly­Gly, Ala­ Ala. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X cần vừa đủ V lít (đktc) khí O 2, thu được 39,6 gam CO2  và 14,85 gam H2O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch hỗn hợp   gồm NaOH 1M và KOH 1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được b gam chất rắn.  Giá trị của  b là A.  39,55. B.  38,55. C.  45,65. D.  22,75. Trang4/4 ­ Mã đề 001
  5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang5/4 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1