intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Võ Nguyên Giáp để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Võ Nguyên Giáp

  1. SỞ GD­ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN  Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học  GIÁP (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát   đề Mã đề thi 121 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56;  Cu = 64; Ag=108; Ba = 137. Câu 1: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. Câu 2: Vinyl fomat có công thức cấu tạo thu g ọn là A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH2­CH3. Câu 3: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ  được điều chế  bằng phương pháp điện   phân nóng chảy? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 4: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. Na3PO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 5: Glucozơ có công thức phân tử là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C6H14O6. D. C12H22O11. Câu 6: Chất nào dưới đây gây nghiện, nhưng không phải là ma túy? A. Nicotin. B. Mophin. C. Cocain. D. Heroin. Câu 7: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc? A. Glucozơ. B. Etanal. C. Etanol. D. Axit fomic. Câu 8: Chất nào sau đây là amino axit? A. H2N[CH2]6NH2. B. CH3COONH3CH3. C. H2NCH2COOH. D. HOCH2COOH. Câu 9: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. CH3COOH. B. NH3. C. H2N­CH2­COOH. D. CH3NH2. Câu 10:  Este có công thức phân tử  C3H6O2, được tạo thành từ  ancol metylic và axit nào sau  đây? A. Axit oxalic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic. Câu 11: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được anđehit axetic? A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH­CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOC2H5. Câu 12: Dãy gồm các chất có thư t ́ ự tăng dân nhiêt đô sôi là ̀ ̣ ̣ A. CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH. B. C2H5OH; CH3COOH; CH3CHO. C. CH3CHO; CH3COOH; C2H5OH. D. CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 121
  2. B. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh. C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng. D. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic. Câu 14: Ba dung dịch: glucoz ơ, saccaroz ơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ? A. Đều tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ancol đa chức. B. Đều tham gia phản ứng th ủy phân. C. Đều hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam. D. Đều tác dụng với dung AgNO 3/NH3 tạo kết tủa Ag. Câu 15: Dùng dung dịch chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ  nguyên khối lượng Ag ban đầu? A. AgNO3. B. H2SO4 đặc nóng. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2 mol hợp chất hữu cơ X cần 1 mol O 2, thu được 4 mol CO2 và 2  mol H2O. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 17: Cho các chất sau: NaHCO3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Số  chất tác dụng được với dung  dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 18:  Cho các chất sau: saccaroz ơ, xenluloz ơ, fructoz ơ, glucoz ơ. S ố  ch ất trong dãy bị  thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. D. Trong công nghiệp, có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 20: Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu   được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là A. FeO, Cr2O3. B. Fe2O3. C. Fe2O3, Cr2O3. D. Cr2O3. Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (b) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (e) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (g) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.  Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 22:  Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được CO 2  và H2O theo tỉ  lệ  số  mol  tương ứng là 8 : 9. Phần trăm khối lượng của cacbon trong X là A. 77,4%. B. 61,0%. C. 65,7%. D. 67,6%. Câu 23: Đốt 17,4 gam hỗn hợp X gồm K, Mg, Al trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn  Y. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được 7,84 lít khí (đktc). Giá  trị của m là A. 21,4. B. 22,2. C. 27,8. D. 27,0.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 121
  3. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại Na, K đều khử được nước ở điều kiện thường. (b) Để bảo quản natri, người ta ngâm chìm natri trong dầu hỏa.  (c) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu ở anot. (d) Kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân Al2O2 nóng chảy. (e) Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. (g) Kim loại Zn thụ động trong axit HNO3 đặc nguội.  Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 25: X là este no đa chức mạch hở, tạo từ ancol ba chức và hai axit đơn chức. Đốt cháy   hoàn toàn a gam X, thu được 23,52 lít CO 2 (đktc) và 13,5 gam nước. Số công thức cấu tạo của   X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 26: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH, thu được dung dịch X. Kết   luận nào sau đây là đúng ? A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Sục CO2 dư vào dung dịch X, thu được a mol kết tủa. C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X, thu được a/3 mol kết tủa. D. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4. Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2CO3 0,2M và KOH  x mol/lít, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ  Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư), thu được  11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2. B. 1,0. C. 1,6. D. 1,4. Câu 28: Cho các phát biểu sau:  (a) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.  (b) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β­glucozơ. (c) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (d) Số nhóm amino có trong một phân tử axit glutamic là 1. (e) Tơ nitron (hay olon) thuộc loại tơ poliamit. (g) CH2=C(CH3)COOCH3 là monome dùng để điều chế poli(metyl metacrylat).  Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 90 ml dd HCl 2M. Công thức  của oxit đó là A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. MgO. Câu 30:  Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm hai hiđrocacbon X, Y (cùng dãy đồng đẳng,  MX
  4. A. 80. B. 40. C. 60. D. 20. Câu 32: Cho 11,34 gam bột Al vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 xM.  Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 26,4 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của x là A. 0,8. B. 0,4. C. 1,0. D. 0,5. Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được  biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). nkt a 0, 5a 0 x y nOH -  Tỷ lệ x : y là A. 6 : 7. B. 5 : 4. C. 4 : 5. D. 7 : 8. Câu 34: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch H 2SO4  0,8M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các  phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,5 gam hỗn hợp hai chất kết tủa. Phần trăm khối  lượng của Al trong X là A. 52,94%. B. 57,65%. C. 42,35%. D. 47,06%. Câu 35: Thủy phân este đơn chức X, thu được m gam hỗn hợp Y gồm 1 axit, 1 ancol và este  dư. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y, thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Nếu cho m  gam Y phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z,  thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 2,86. B. 2,72. C. 2,16. D. 2,44. Câu 36: Hỗn hợp T gồm este X, axit Y và ancol Z (đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân  hoàn toàn 11,16 gam T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH, thu được 5,76 gam  một ancol và dung dịch chứa m gam muối. Đêm đốt cháy hoàn toàn m gam muối, thu được 0,09   mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong T là A. 45,88%. B. 17,98%. C. 10,00%. D. 5,73%. Câu 37: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ  mạch hở  gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z là   este của α­amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung  dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối   lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp muối   cần dùng 1,455 mol O2, thu được CO2, H2O, N2  và 26,5 gam Na2CO3.  Phần trăm khối lượng  của Y trong E là A. 43,84%. B. 56,16%. C. 28,97%. D. 14,87%. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, MgO, MgSO4 trong 163,68 gam dung  dịch H2SO4 28,74%, thu được 6,048 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y có chứa H2SO4 4,9%. Lấy  120 gam dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z và dung dịch T .  Nung toàn bộ Z đến khối lượng không đổi, thu được a gam chất rắn. Sục khí CO2 đến dư vào  dung dịch T, thu được 9,36 gam kết tủa. Tỉ lệ m:a có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,5. B. 3,5. C. 2,3. D. 5,2. Câu   39:  Hỗn   hợp   X   gồm   alanin,   axit   glutamic   và   hai   amin   thuộc   dãy   đồng   đẳng   của  metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO 2,                                                 Trang 4/6 ­ Mã đề thi 121
  5. H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc (dư), thấy khối lượng bình tăng  14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư  dung dịch HCl, thu được   dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46. B. 44. C. 42. D. 40. Câu 40: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4  bằng dòng điện một chiều có  cường độ 2A  (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được  khí  ở  hai điện cực  có tổng  thể  tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X.  Dung dịch X hoà tan  được  tối đa 2,04 gam Al2O3.  Giả sử  hiệu  suất điện phân là  100%, các khí sinh ra không tan  trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9650. B. 7720. C. 8685. D. 9408. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ SỞ GD­ĐT QUẢNG NGÃI ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM  TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN  2018 GIÁP Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học  121 1 B 2 C 3 B 4 D 5 A 6 A 7 C 8 C 9 C 10 B 11 C 12 A 13 C 14 C 15 C 16 D 17 A 18 A 19 C 20 B 21 A 22 D 23 B 24 D 25 A 26 B 27 D                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 121
  6. 28 D 29 D 30 C 31 D 32 D 33 A 34 A 35 D 36 D 37 B 38 B 39 C 40 B                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 121
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2