intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - DTNT Tỉnh

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - DTNT Tỉnh này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - DTNT Tỉnh

  1.  SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI   ĐỀ GIỚI THIỆU ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH (ĐỀ THI THAM KHẢO) Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI     (Đề thi có 04 trang)                                     Môn thi thành phần: LỊCH SỬ                                                                  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………………..            Mã đề thi: Số báo danh: ……………………………………………………… Câu 1. Hội nghị Ianta diễn ra trong hoàn cảnh lịch sử nào? A. Các nước Đồng minh họp bàn về việc tấn công tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. B. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc, nhiều vấn đề quan trọng cần phải giải quyết. C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, các nước thắng trận họp bàn về việc phân chia quyền  lợi. D. Thế giới phân chia thành hai phe Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa. Câu 2. Những quyết định của Hội nghị Ianta đưa đến hệ quả gì? A. Một trật tự thế giới mới được hình thành, được gọi là trật tự hai cực Ianta.  B. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị và con đường phát   triển khác nhau. C. Liên Hiệp Quốc được thành lập. D. Chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt tận gốc. Câu 3. Nguyên tắc nào là cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc?  A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào. C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung  Quốc).        Câu 4. Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bậc nào?        A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.        B. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện “chiến tranh lạnh” của Mĩ.        C. Liên Xô đã hoàn thành kế hoạch 5 năm lần thứ nhất.        D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.        Câu 5. Cơ hội của Việt nam khi gia nhập tổ chức ASEAN là        A. hội nhập, giao lưu, hợp tác với thế giới và khu vực về mọi mặt: kinh tế, văn hóa, giáo  dục, khoa học ­ kĩ thuật, y tế, thể thao…       B. tạo điều kiện để nền kinh tế nước ta thu hẹp khoảng cách phát triển với các nước trong  khu vực.       C. có điều kiện tiếp thu những tiến bộ khoa học – kĩ thuật tiên tiến nhất của thế giới để  phát triển. D. có điều kiện tiếp thu, học hỏi trình độ quản lí kinh tế của các nước trong khu vực. Câu 6. Thách thức về văn hóa truyền thống của dân tộc Việt Nam khi gia nhập tổ chức  ASEAN là gì? A.  Nếu không tận dụngcơ hội để phát triển, nước ta sẽ có nguy cơ tụt hậu. 1
  2. B. Sự cạnh tranh quyết liệt giữa các nước trong khu vực với nước ta do có nhiều điểm  tương đồng về kinh tế, văn hóa, xã hội. C. Nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc, hòa nhập dễ hòa tan. D. Truyền thống văn hóa của dân tộc Việt Nam bị mai một. Câu 7: Sự kiên nào dưới đây gắn liền với tên tuổi của Nelson Mandela? A. Chiến sỹ nổi tiếng chống ách thống trị của thực dân. B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An­giê­ri. C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng­go­la. D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. Câu 8.  Sự thay đổi quan trọng trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ  khi bước vào  thế kỉ XXI là do A. “Chiến tranh lạnh” chấm dứt.                  B. vụ khủng bố ngày 11/9/2001 ở Mĩ. C. xu hướng quốc tế hóa ngày càng cao.      D. sụp đổ CNXH ở Liên Xô và Đông Âu. Câu 9: Nội dung cơ bản của chính sách đối ngoại mới của Nhật Bản từ sau những năm 70  là A. tăng cường quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á. B. coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu. C. xóa bỏ liên minh với Mỹ. D. vươn lên trở thành cường quốc chính trị. Câu 10. Việc tồn tại của toàn cầu hoá là  A. sự bùng nổ tức thời của kinh tế thế giới. B. xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược.  C. xu thế chủ quan của các cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới. D. sự tồn tại tạm thời trong quá trình phát triển nhanh của thương mại quốc tế. Câu 10. Lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh  thế giới thứ nhất?  A. Công nhân.                B. Nông dân.             C. Tiểu tư sản.                D. Tư sản dân tộc. Câu 11.  Sau chiến tranh thế giới thứ nhất , mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn chủ yếu  nhất của cách mạng Việt Nam?  A. Công nhân và tư sản.                              B. Nông dân và địa chủ.   C. Nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.  D. Địa chủ và tư sản. Câu 12.  Giai cấp công nhân Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  hai của thực dân Pháp có sự chuyển biến:  A. tăng nhanh về số lượng.  B. tăng nhanh về chất lượng.  C. tăng nhanh về số lượng và chất lượng , nhanh chóng vươn lên lãnh đạo phong trào cách  mạng.  D. vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc. Câu 13.  Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của Pháp trong cuộc khai thác thuộc  địa lần thứ hai ở Đông Dương?  A. Bù đắp thiệt hại sau chiến tranh thế giới thứ nhất .  B. Khôi phục lại địa vị của nước Pháp trong thế giới tư bản.  C. Trả Nga khoản Pháp vay nợ trong chiến tranh Pháp­ Phổ.  D. Bồi thường chiến phí cho những nước thắng trận trong chiến tranh thế giới thứ nhất. 2
  3. Câu 14. Nội dung nào dưới đây gắn liền với Hội nghị thành lập Đảng (đầu năm 1930)? A. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng. B. Thông qua Chính cương, Sách lược vắn tắt, Điều lệ của Đảng  C. Bầu ban chấp hành Trung ương lâm thời  D. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương.  Câu 15. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: 1. Đông Dương Cộng sản đảng; 2.  An Nam Cộng sản đảng; 3. Đông Dương Cộng sản liên đoàn; 4. Hội Việt Nam Cách mạng  thanh niên.  A. 4,1,2,3.        B. 1,2,3,4.       C. 4,3,2,1        D. 2,3,4,1. Câu 16. Sự kiện nào sau đây đánh dấu phong trào công nhân ở nước ta đã hoàn toàn chuyển   sang đấu tranh tự giác?   A. Sự  ra đời của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.  B. Sự  ra đời của ba tổ  chức Cộng   sản.  C. Sự  ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.                    D. Sự  ra đời của Tân Việt Cách  mạng đảng. Câu 17. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối 1929 nói lên điều gì trong phong  trào giải phóng dân tộc ở nước ta?  A. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế.  B. Khuynh hướng tư sản và khuynh hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế   C. Khuynh hướng tư sản đã thất bại hoàn toàn.  D. Khuynh hướng vô sản đã thắng lợi hoàn toàn. Câu 18. Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?  A. Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập). B. Năm 1925 (cuộc bãi công Ba  Son).  C. Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản).  D. Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam ra  đời).  Câu 19.  Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng?  A. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc  lập.  B. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng.  C. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc.  D. Đảng có vững cách mạng mới thành công.  Câu 20.  Tên chính thức của tổ chức này được đặt tại Đại hội lần thứ nhất ở Quảng Châu  (tháng 5­1929) là gì?  A. Việt Nam Thanh niên cách mạng đồng chí Hội.   B. Hội Việt Nam cách mạng đồng minh.  C. Hội Việt Nam độc lập đồng minh.                        D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh  niên.  Câu 21 Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của  Đảng và Luận cương chính trị tháng 10­1930 là:  A. Phương hướng chiến lược của cách mạng.         B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách  mạng.  C. Vai trò lãnh đạo cách mạng.                               D. Phương pháp cách mạng.  Câu 22. Hội nghị trung Đảng tháng 5/1941 xác định nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn  dân là gì ?  A. Chuẩn bị cho đấu tranh chính trị .                                   B. Chuẩn bị tập dượt đấu tranh. 3
  4. C. Chuẩn bị cho khởi nghĩa vũ trang .                                 D. Chuẩn bị chiến tranh du kích. Câu 23. Khẩu hiệu đấu tranh mới được Hội nghị trung ương Đảng tháng 11/1939 đưa ra cho  phù hợp với bối cảnh lịch sử lúc bấy giờ là gì ? A. Tự do, cơm áo hòa bình, chống chiến tranh đế quốc . B. Từng bước tiến hành cách mạng ruộng đất, xóa bỏ giai cấp địa chủ.  C. Tịch thu ruộng đất của đế quốc, địa chủ tay sai, chống tô cao lãi nặng. D. Người cày có ruộng, lập nên chính quyền Xô Viết công­nông­binh. Câu 24. Hội nghị ban chấp hành trung ương Đảng tháng 11/1939 chỉ ra hình thức cách mạng  là  A.nửa hợp pháp    B. bí mật, bất hợp pháp.        C. hợp pháp.         D. bán công khai. Câu 25. Để tập trung lực lượng của dân tộc chống  thực dân Pháp, Hội nghị  trung ương  Đảng tháng 11/1939 chủ trương thành lập  A.Mặt trận Dân chủ Đông Dương.                                  B. Mặt trận nhân dân Phản đế Đông  Dương. C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.  D. Mặt trận Việt Nam độc lập  đồng minh. Câu 26. Chiều 30­8­1945, chế độ phong kiến Việt Nam chính thức sụp đổ với sự kiện A. vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị tại Huế.  B. khởi nghĩa giành chính quyền thành công trên cả nước. C.  chính phủ bù nhìn Bảo Đại tuyên bố giải thể .      D.  chính quyền cách mạng được thành lập. Câu 27. Để thu hút đông đảo lực lượng yêu nước vào Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế  Đông Dương, Đảng đề ra khẩu hiệu  A. giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng công, tiến tới thực hiện người cày có ruộng. B. xóa tô, xóa nợ, chia lại toàn bộ ruộng đất của địa chủ cho nông dân. C. thu ruộng đất của đế quốc và địa chủ tay sai, tiến tới xóa bỏ hoàn toàn địa chủ. D. thu ruộng của đế quốc và địa chủ phản bội dân tộc, chống tô cao, lãi nặng. Câu 28. Tháng 5/1945, Việt Nam Giải phóng quân được thành lập trên cơ sở thống nhất A. Cứu quốc quân và đội du kích Ba Tơ.                        B. Cứu quốc quân và Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân  C. Trung đội cứu quốc quân 1 và Trung đội cứu quốc quân 2.      D. Cứu quốc quân và đội du kích Bắc Sơn.  Câu 29.  Nhiệm vụ, mục tiêu  chủ  yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam được Hội nghị  Ban chấp hànhTrung ương Đảng tháng 5/1941 xác định là  A. đánh đuổi đế quốc Pháp­ Nhật, giải phóng dân tộc .    B. đánh đuổi đế quốc Pháp. C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.   D. đòi tự do dân sinh dân chủ, cơm áo hòa  bình. Câu 30. Để phục vụ cho nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc, Hội nghị  trung ương  Đảng tháng 5/1941 nêu ra khẩu hiệu đấu tranh của cách mạng Đông Dương là  A.giải phóng ba dân tộc Đông Dương và thực hiện người cày có ruộng. B. giải phóng dân tộc Việt Nam và thực hiện cách mạng ruộng đất. C. xóa bỏ thuế thân, chia lại ruộng công, lập chính phủ công nông binh. 4
  5. D. giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng công, tiến tới người cày có ruộng.  Câu 31. Đảng và mặt trận Việt Minh có vai trò quan trọng như thế nào trong cao trào kháng  Nhật cứu nước ?  A. Lãnh đạo quần chúng đâu tranh gianh chinh quyên. ́ ̀ ́ ̀ B. Tập hợp, lãnh đạo quần chúng xây dựng chính quyền công nông binh .  C. Tập dượt  quần chúng khởi nghia t ̃ ưng phân, s ̀ ̀ ẵn sàng tiến lên tổng khởi nghĩa . D. Dự đoán và chớp đúng thời cơ giúp cao trào kháng Nhật nhanh chóng thắng lợi.  Câu 32.  Nguyên nhân cơ bản khiến Cách mạng Tháng Tám năm 1945 diễn ra nhanh chóng  và ít đổ máu ? A.Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam đã đầu hàng Đồng minh.  B. Cách mạng chủ yếu diễn ra bằng phương pháp đấu tranh hòa bình .  C. Lực lượng cách mạng Việt Nam chưa mạnh . D. Được cộng đồng quốc tế ủng hộ . Câu 33.  Hội nghị Trung ương (11/1939) có ý nghĩa quan trọng như thế nào ?  A. Kết thúc thời kì đấu tranh đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ ở nước ta . B. Đánh dấu sự chuyển hướng quan trọng về chỉ đạo chiến lược của Đảng.  C. Mở đầu thời kì đấu tranh dân tộc, dân chủ ở Việt Nam. D. Đánh dấu sự trưởng thành của Đảng. Câu 34. Sự chuẩn bị chu đáo từ sau Hội nghị trung ương 5/1941 đã có ý nghĩa như thế nào  đối với cách mạng tháng Tám ? A. Cách mạng nhanh chóng thắng lợi, tiêu diệt và bắt sống toàn bộ địch. B. Cách mạng diễn ra nhanh chóng và không tốn xương máu của quần chúng.  C. Tuy tổn thất nặng nề nhưng Cách mạng thành công và giành được chính quyền. D. Cách mạng Tháng Tám diễn ra nhanh chóng, thành công và ít đổ máu. Câu 35. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 là gì? A. Truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam vì độc  lập dân tộc. B. Có Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo. C. Tinh thần đoàn kết, nhất trí của toàn Đảng, toàn dân. D. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi. Câu 36. Tình hình nổi bật ở Đông Dương khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ là gì? A. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức bóc lột của Nhật và Pháp. B.  Mâu thuẫn xã hội tạm thời lắng xuống. C. Mâu thuẫn xã hội sâu sắc đến mức không thể điều hòa được. D. Nhân dân Đông Dương thoát khỏi sự thống trị của thực dân Pháp. Câu 37. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp đã A. chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của thực dân Pháp trên đất nước ta. B. giải phóng hoàn toàn hai miền Nam ­ Bắc, thống nhất đất nước. C. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do của dân tộc. D. mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. Câu 38. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã A. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.                      B. đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất  5
  6. nước. C. giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức. D. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế. Câu 39. Năm 1858, liên quân Pháp ­ Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt   Nam ở A. Hà Nội.              B. Gia Định.            C. Đà Nẵng. D. Huế. Câu 40. Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỷ XIX đã A. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm. B. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược. C. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây. D. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản. …………………………………………………Hết……………………………………………                  ĐÁP ÁN CHẤM BÀI THI                                            KỲ THI TRUNG HỌC PH Ổ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 (THAM KHẢO)         Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI (Mã đề:…………)                                    Môn thi thành phần: LỊCH SỬ 1. B 9. A 17. A 25 C 33. B . 2. A 10. B 18. D 26 A 34 D . . 6
  7. 3. D 11. C 19. B 27. D 35. B 4. D 12. C 20. D 28 B 36. C . 5. A 13. D 21. B 29 A 37. A . 6. C 14. B 22. C 30 D 38. C . 7. D 15. A 23. C 31. C 39. C 8. A 16. C 24. B 32 A 40. A .                   7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0