SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: SINH HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br />
<br />
Mã đề thi:405<br />
<br />
Câu 1: Sự biến động số lượng cá thể luôn dẫn tới sự thay đổi về<br />
A. kích thước quần thể.<br />
B. kích thước của môi trường sống.<br />
C. giới hạn sinh thái của các cá thể trong quần thể. D. ổ sinh thái của loài.<br />
Câu 2: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit là<br />
(1) gen<br />
(2) mARN<br />
(3) axit amin<br />
(4) tARN<br />
(5) ribôxôm<br />
(6) enzim<br />
Phương án đúng là<br />
A. 3, 4, 5, 6.<br />
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.<br />
C. 2, 3, 4, 5, 6.<br />
D. 2, 3, 4, 5.<br />
Câu 3: Quần đảo là nơi lí tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì<br />
A. chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.<br />
B. giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.<br />
C. rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen.<br />
D. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.<br />
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho tất cả các nhân tố tiến hóa?<br />
A. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.<br />
B. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen giữa các quần thể.<br />
C. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể.<br />
D. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />
Câu 5: Cho các nhân tố sau:<br />
1. Đột biến gen 2. Chọn lọc tự nhiên 3. Giao phối 4. Di - nhập gen<br />
5. Phiêu bạt di truyền<br />
Trong các nhân tố trên, những nhân tố góp phần làm tăng nguồn biến dị cho quần thể là<br />
A. 1, 4, 5<br />
B. 1, 3, 4<br />
C. 1, 2, 3<br />
D. 1, 3, 5<br />
Câu 6: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh<br />
A. sự tiến hoá đồng quy.<br />
B. phản ánh nguồn gốc chung.<br />
C. sự tiến hoá phân li.<br />
D. sự tiến hoá song hành.<br />
Câu 7: Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào<br />
A. điều kiện môi trường và tổ hợp gen.<br />
B. liều lượng của tác nhân gây đột biến.<br />
C. cấu trúc của gen.<br />
D. số tế bào trong cơ thể sinh vật.<br />
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Đệ Tam?<br />
A. Chim và thú phát triển mạnh.<br />
B. Phát sinh các nhóm linh trưởng.<br />
C. Cây hạt kín phát triển mạnh.<br />
D. Xuất hiện loài người.<br />
Câu 9: Ở vi khuẩn E.coli, cấu trúc của Opêron Lac gồm các thành phần theo trật tự:<br />
A. gen điều hòa (R) – vùng vận hành (O) – vùng khởi động (P) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).<br />
B. vùng vận hành (O) – gen điều hòa (R) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).<br />
C. vùng khởi động (P) – vùng vận hành (O) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).<br />
D. gen điều hòa (R) – vùng khởi động (P) – vùng vận hành (O) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).<br />
Câu 10: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.<br />
B. Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.<br />
C. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.<br />
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.<br />
Câu 11: Cho các nhận xét sau:<br />
(1) Trong cùng một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau.<br />
(2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái.<br />
(3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ.<br />
(4) Khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 200C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.<br />
(5) Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống sinh vật.<br />
Có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 12: Ở Cà chua 2n = 24 . Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiểm khác nhau ?<br />
A. 8.<br />
B. 18.<br />
C. 12.<br />
D. 24.<br />
Câu 13: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp<br />
gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 405<br />
<br />
(P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình,<br />
trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều<br />
xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?<br />
(1)F2 có 9 loại kiểu gen<br />
(2)F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn<br />
(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50%. (4)F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 14: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn thì lệ kiểu<br />
gen đồng hợp lặn trong quần thể là 0,35. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là:<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 15: Điểm giống nhau giữa quan hệ cạnh tranh và hỗ trợ cùng loài là:<br />
A. Giúp loài mở rộng vùng phân bố<br />
B. Đảm bảo cho quần thể tồn tại và phát triển<br />
C. Giúp các cá thể trong quần thể tăng khả năng sinh sản<br />
D. Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống<br />
Câu 16: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là<br />
A. chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.<br />
B. chưa đi sâu vào cơ chế quá trình hình thành loài mới.<br />
C. chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.<br />
D. đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa.<br />
Câu 17: Hình ảnh sau diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quần thể<br />
<br />
Một số nhận xét được đưa ra như sau:<br />
1.Hình 1 là kiểu phân bố đồng đều, hình 2 là kiểu phân bố theo nhóm và hình 3 là kiểu phân bố ngẫu nhiên.<br />
2. Hình 3 là kiểu phân bổ phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi<br />
trường.<br />
3.Hình 2 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống được phân bố một cách đồng đều trong môi trường và<br />
khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />
4. Hình 2 là kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.<br />
5. Hình 3 là kiểu phân bố giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.<br />
6. Hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiên sống phân bố môt cách đồng đều trong môi trường và khi<br />
giữa các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt<br />
Các em hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu nào sai?<br />
A. 2<br />
B. 5<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 18: Bản chất quy luật phân li của Menđen là<br />
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân<br />
B. sự phân li độc lập của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân<br />
C. sự phân li đồng đều và tổ hợp tự do của các alen trong giảm phân và thụ tinh<br />
D. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong giảm phân và thụ tinh<br />
Câu 19: Loại đột biến cấu trúc NST nào không làm thay đổi số lượng gen nhưng làm thay đổi trình tự phân bố các<br />
gen trên NST?<br />
A. Đột biến mất đoạn.<br />
B. Đột biến lặp đoạn.<br />
C. Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.<br />
D. Đột biến đảo đoạn.<br />
Câu 20: Cho các nhận xét sau:<br />
1. Đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S.<br />
2. Tuổi sinh lí là thời gian sống thực tế của cá thể.<br />
3. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.<br />
4. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy điều kiện môi trường sống.<br />
5. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện<br />
môi trường thay đổi.<br />
Trong số những phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 405<br />
<br />
Câu 21: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyển của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy<br />
định<br />
<br />
Biết rằng không phát sinh đột biến một ở tất cả cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen<br />
gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 – III.15 là<br />
A. 7/15<br />
B. 3/5<br />
C. 29/30<br />
D. 4/9<br />
Câu 22: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì<br />
A. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.<br />
B. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.<br />
C. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.<br />
D. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh<br />
sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.<br />
Câu 23: Quan sát hình sau và xác định các dạng đột biến ở tế bào 1, 2, 3 (các kí hiệu trong hình là các nhiễm sắc thể)<br />
<br />
A. 1 – Thể ba; 2 – Thể một; 3 – Thể không.<br />
B. 1 – Thể không; 2 – Thể một; 3 – Thể ba.<br />
C. 1 – Thể ba; 2 – Thể không; 3 – Thể một.<br />
D. 1 – Thể một; 2 – Thể ba; 3 – Thể không.<br />
Câu 24: Cho các phát biểu sau về tác động của nhân tố sinh thái lên cá thể sinh vật:<br />
(1) Các nhân tố sinh thái tác động một cách tổng hợp lên cá thể sinh vật.<br />
(2) Loài có giới hạn sinh thái càng rộng về nhiều nhân tố sinh thái thì càng phân bố hẹp.<br />
(3) Các nhân tố sinh thái khác nhau thì tác động lên cá thể sinh vật cũng khác nhau.<br />
(4) Các nhân tố sinh thái có thể kìm hãm nhau cũng có thể thúc đẩy nhau khi tác động lên cá thể sinh vật.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 25: Từ một quần thể thực vật ban đầu (P), sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần thể là<br />
0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác, tính theo lí<br />
thuyết, thành phần kiểu gen của (P) là<br />
A. 0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa.<br />
B. 0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa.<br />
C. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa.<br />
D. 0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa.<br />
Câu 26: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần ở thế hệ sau?<br />
A. 4<br />
B. 8<br />
C. 2<br />
D. 6<br />
Câu 27: Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cây hoa trắng thuần chủng với nhau, thu được F1 toàn cây hoa<br />
trắng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 81,25% cây hoa trắng và 18,75% cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn<br />
với tất cả các cây hoa đỏ ở F2 thu được đời con. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, ở đời con số cây có<br />
kiểu gen đồng hợp tử lặn về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ:<br />
A. 1/8<br />
B. 1/24<br />
C. 1/16.<br />
D. 1/12<br />
0<br />
Câu 28: Một gen có chiều dài 4080A và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài<br />
của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hi đrô. Khi gen đột biến này nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi<br />
trường nội bào phải cung cấp là<br />
A. A = T = 7890 ; G = X = 10110<br />
B. A = T = 8416; G = X = 10784<br />
C. A = T = 10110 ; G = X = 7890<br />
D. A = T = 10784 ; G = X = 8416<br />
Câu 29: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật nào sau đây thuộc kiểu biến động theo chu kì?<br />
A. Quần thể tràm ở rừng U Minh bị giảm số lượng cá thể sau cháy rừng.<br />
B. Quần thể cá chép ở Hồ Tây bị giảm số lượng cá thể sau thu hoạch.<br />
C. Quần thể ếch đồng ở miền Bắc tăng số lượng cá thể vào mùa hè.<br />
D. Quần thể thông ở Đà Lạt bị giảm số lượng cá thể do khai thác.<br />
Câu 30: Ở một loài thực vật, AA : hoa màu đỏ ; Aa : hoa màu hồng ; aa : hoa trắng. Alen B quy định thân cao trội<br />
hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Alen D quy định hoa cánh thẳng trội hoàn toàn so với alen d quy định<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 405<br />
<br />
hoa cánh cuộn. Các gen phân li độc lập với nhau. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 6 :3 :3 :2 :1 : 1 thì cặp bố mẹ có<br />
kiểu gen nào sau đây phù hợp với kết quả trên ?<br />
(1) AaBbDd x AaBBDd<br />
(2) AaBbDd x AABBDd<br />
(3) AaBbDd x AaBbDD<br />
(4) AaBbdd x AaBbdd<br />
(5) AaBbdd x AaBBdd<br />
Câu trả lời đúng là :<br />
A. (1),(3),(4).<br />
B. (1),(4),(5).<br />
C. (2),(3),(4).<br />
D. (2),(4),(5).<br />
Câu 31: Cây thể ba có kiểu gen AaaBb giảm phân bình thường. Tính theo lí thuyết tỷ lệ loại giao tử mang gen AB<br />
được tạo ra là:<br />
A. 1/8<br />
B. 1/6<br />
C. 1/4<br />
D. 1/12<br />
Câu 32: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về điểm giống nhau giữa đột biến đảo đoạn<br />
nhiễm sắc thể và đột biến chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể?<br />
(1) Có thể phát sinh bởi các tác nhân gây đột biến dẫn đến sự đứt gãy ngẫu nhiên các đoạn NST.<br />
(2) Làm gia tăng số lượng gen trên NST.<br />
(3) Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.<br />
(4) Làm mất cân bằng gen trong hệ gen.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 33: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa dòng thuần chủng có mục đích<br />
A. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.<br />
B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.<br />
C. phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.<br />
D. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.<br />
Câu 34: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.<br />
B. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen<br />
của quần thể vẫn có thể bị thay đổi.<br />
C. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố qui định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa.<br />
D. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.<br />
Câu 35: Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?<br />
A. Mức phản ứng phụ thuộc vào kiểu gen của cơ thể và môi trường sống.<br />
B. Mức phản ứng quy định giới hạn năng suất của giống vật nuôi, cây trồng.<br />
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp hơn tính trạng số lượng.<br />
D. Trong cùng một kiểu gen, các gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.<br />
Câu 36: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ<br />
trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai<br />
đều cho đời con có số cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 100%<br />
(1) AaBB aaBB<br />
(2) AaBB aaBb<br />
(3) AaBb aaBb<br />
(4) AaBb aaBB<br />
(5)<br />
<br />
AB<br />
aB<br />
<br />
<br />
<br />
ab<br />
ab<br />
<br />
(6)<br />
<br />
AB<br />
aB<br />
<br />
<br />
<br />
aB<br />
ab<br />
<br />
(7)<br />
<br />
AB<br />
ab<br />
<br />
<br />
<br />
aB<br />
ab<br />
<br />
(8)<br />
<br />
Ab<br />
aB<br />
<br />
<br />
<br />
aB<br />
aB<br />
<br />
A. 8<br />
B. 6<br />
C. 5<br />
D. 7<br />
Câu 37: Cho các thành tựu sau:<br />
(1). Cừu Đôly<br />
(2). Giống bông kháng sâu bệnh<br />
(3). Chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống (4). Giống dâu tằm tam bội<br />
(5). Giống cà chua có gen làm chín bị bất hoạt<br />
(6). Giống lúa hạt gạo màu vàng có khả năng tổng hợp - carotene<br />
Các thành tựu của công nghệ gen là:<br />
A. (1), (2), (3), (5), (6)<br />
B. (2), (3), (5), (6)<br />
C. (1), (2), (3), (5)<br />
D. (1), (3), (5), (6)<br />
Câu 38: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau<br />
A. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen<br />
B. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen<br />
C. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen<br />
D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen<br />
Câu 39: Ở một loài động vật, gen qui định màu sắc cánh nằm trên NST thường có 2 alen,alen A qui định cánh xám<br />
trội hoàn toàn so với alen a qui định cánh đen. Cho các con đực cánh xám giao phối ngẫu nhiên với các con cái<br />
cánh đen (P), thu được F1 gồm 75% số con cánh xám, 25% số con cánh đen. Tiếp tục cho F1 giao phối ngẫu nhiên<br />
thu được F2. Theo lý thuyết, ở F2 số con cánh đen chiếm tỉ lệ là<br />
A. 1/8<br />
B. 25/64<br />
C. 3/8<br />
D. 39/64<br />
Câu 40: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là quần thể?<br />
A. Các cây cỏ ven rừng.<br />
B. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.<br />
C. Tập hợp các con kiến sống trong vườn.<br />
D. Đàn cá chép sống ở Hồ Tây.<br />
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 405<br />
<br />