SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN<br />
ĐỀ THI THỬ LẦN I<br />
(Đề có 04 trang)<br />
<br />
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: SINH HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 122<br />
<br />
Câu 81: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là:<br />
A. Tác động cộng gộp.<br />
B. Tác động đa hiệu.<br />
C. Tác động át chế giữa các gen không alen.<br />
D. Tương tác bỗ trợ giữa hai lọai gen trội.<br />
Câu 82: Một cá thể sinh vật có tất cả các tế bào xoma đều thừa 1 NST ở 1 cặp nhất định so với bình thường. Cá thể<br />
đó được gọi là<br />
A. thể một.<br />
B. thể tam bội.<br />
C. thể khuyết.<br />
D. thể ba.<br />
Câu 83: Có các nhận xét sau đây:<br />
1. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.<br />
2. Cô Hằng được bố truyền cho tính trạng da trắng, mũi cao, má lúm đồng tiền.<br />
3. Kiểu hình được tạo thành là kết quả tổ hợp các tính trạng được chọn lọc của bố, mẹ.<br />
4. Mức độ mềm dẻo kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào kiểu gen quy định kiểu hình đó.<br />
5. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào.<br />
Số nhận xét không đúng là:<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 84: Cho phép lai P:<br />
<br />
AB<br />
Ab<br />
AB<br />
×<br />
Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở<br />
F1<br />
ab<br />
aB<br />
aB<br />
<br />
sẽ là<br />
A. 1/16.<br />
B. 1/4.<br />
C. 1/2.<br />
D. 1/8.<br />
Câu 85: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?<br />
A. Nuôi cấy hạt phấn.<br />
B. Dung hợp tế bào trần.<br />
C. Cấy truyền phôi.<br />
D. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật.<br />
Câu 86: Nguyên nhân phát sinh thường biến là:<br />
A. Do tác động trực tiếp của điều kiện sống.<br />
B. Do tác động của tác nhân vật lí.<br />
C. Do rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào.<br />
D. Do tác động của tác nhân hoá học.<br />
Câu 87: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 2, 3 và 4. Biết các gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Số<br />
kiểu gen có thể có trong quần thể lần lượt là<br />
A. 120<br />
B. 360<br />
C. 180<br />
D. 240<br />
Câu 88: Gen B có chiều dài 0,51µm và tỷ lệ<br />
<br />
A 3<br />
. Gen B bị đột biến tạo alen b có kích thước không đổi và có<br />
G 7<br />
<br />
4051 liên kết hidro. Khi tế bào có kiểu gen Bb bước vào nguyên phân, ở kỳ giữa, tổng số nucleotit từng loại trong<br />
các gen B và b là<br />
A. thêm hoặc thay thế 1 cặp nuclêôtit.<br />
B. thêm 1 cặp nuclêôtit.<br />
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit.<br />
D. mất 1 cặp nuclêôtit.<br />
Câu 89: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi<br />
A. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.<br />
B. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.<br />
C. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.<br />
D. ở một tính trạng.<br />
Câu 90: Cơ quan tương đồng là những cơ quan<br />
A. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này không còn chức năng hoặc chức năng bị<br />
tiêu giảm.<br />
B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.<br />
C. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.<br />
D. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau.<br />
Câu 91: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?<br />
A. Phổi và da của ếch nhái.<br />
B. Phổi của bò sát.<br />
C. Phổi của chim.<br />
D. Da của giun đất.<br />
Câu 92: Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là<br />
A. crômatít, đường kính 700 nm.<br />
B. siêu xoắn, đường kính 300 nm.<br />
C. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.<br />
D. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 122<br />
<br />
Câu 93: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:<br />
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.<br />
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br />
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.<br />
IV. Tạo dòng thuần chủng.<br />
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br />
A. I → III → II.<br />
B. III → II → I.<br />
C. III → II → IV.<br />
D. II → III → IV.<br />
Câu 94: Ở một loài thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một quần thể của loài trên<br />
ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cây quả đỏ và 16% số cây quả vàng. Tần số tương đối của các alen A và<br />
a trong quần thể là<br />
A. 0,5A và 0,5a.<br />
B. 0,6A và 0,4a.<br />
C. 0,4A và 0,6a.<br />
D. 0,2A và 0,8a.<br />
A<br />
B<br />
O O<br />
Câu 95: Ở người gen I quy định máu A, gen I quy định máu B, I I quy định máu O, IAIB quy định máu AB.<br />
Một quần thể người khi đạt trạng thái cân bằng có số người mang máu B (kiểu gen IBIB và IBIO) chiếm tỉ lệ 21%,<br />
máu A (kiểu gen IAIA và IAIO) chiếm tỉ lệ 45%, nhóm máu AB (kiểu gen IAIB) chiếm 30%, còn lại là máu O. Tần số<br />
tương đối của các alen IA, IB, IO trong quần thể này là:<br />
A. IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2.<br />
B. IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3.<br />
A<br />
B<br />
O<br />
C. I = 0.2 , I = 0.7 , I = 0.1.<br />
D. IA = 0.4 , IB = 0.2 , IO = 0.4.<br />
Câu 96: Khi lai các cá thể khác nhau về 2 tính trạng sẽ thu được đời con có tỉ lệ phân li KH xấp xỉ 9 : 3 : 3 : 1 cần<br />
có các điều kiện nào sau đây ?<br />
(1) P dị hợp tử về 1 cặp gen. (2) P dị hợp tử về 2 cặp gen.<br />
(3) Số lượng con lai phải lớn.<br />
(4) Tính trạng trội – lặn hoàn toàn.<br />
(5) Các cá thể có KG khác nhau phải có sức sống như nhau.<br />
Phương án chính xác là :<br />
A. (1), (2), (3), (5).<br />
B. (1), (3), (4), (5).<br />
C. (2), (3), (4), (5).<br />
D. (1), (2), (3), (4).<br />
Câu 97: Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen?<br />
A. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen.<br />
B. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.<br />
C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.<br />
D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br />
Câu 98: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:<br />
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.<br />
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.<br />
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.<br />
D. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.<br />
Câu 99: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?<br />
A. Ngựa, thỏ, chuột.<br />
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.<br />
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.<br />
D. Trâu, bò, cừu, dê.<br />
Câu 100: Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là<br />
A. chọn lọc nhân tạo.<br />
B. chọn lọc tự nhiên.<br />
C. biến dị cá thể.<br />
D. biến dị xác định.<br />
Câu 101: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD = 15%,<br />
kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là<br />
A. Aa<br />
<br />
Bd<br />
; f = 30%.<br />
bD<br />
<br />
B. Aa<br />
<br />
Bd<br />
; f = 40%.<br />
bD<br />
<br />
C. Aa<br />
<br />
BD<br />
; f = 40%.<br />
bd<br />
<br />
D. Aa<br />
<br />
BD<br />
; f = 30%.<br />
bd<br />
<br />
Câu 102: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn.<br />
Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1 hạt vàng,<br />
trơn: 1 hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:<br />
A. AAbb x aaBB.<br />
B. Aabb x aaBB.<br />
C. AAbb x aaBb.<br />
D. Aabb x aaBb.<br />
Câu 103: Phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?<br />
A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.<br />
B. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc, giữ lại những biến dị có lợi.<br />
C. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br />
D. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các kiểu gen giúp sinh vật thích nghi.<br />
Câu 104: Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân<br />
đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi<br />
thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài<br />
Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây<br />
A. ADN ligase.<br />
B. Nucleotit.<br />
C. ADN polymerase.<br />
D. ARN retritase.<br />
Câu 105: Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?<br />
A. Grana.<br />
B. Lục lạp.<br />
C. Không bào<br />
D. Ty thể.<br />
Câu 106: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 122<br />
<br />
A. Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep.<br />
B. Đường phân Chu trình crep Chuổi chuyền êlectron hô hấp.<br />
C. Chu trình crep Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp.<br />
D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep Đường phân.<br />
Câu 107: Nghiên cứu tế bào của một bệnh nhân, người ta phát hiện cặp nhiễm sắc thể 21 ngắn hơn bình thường.<br />
Trường hợp trên có thể là nguyên nhân gây bệnh<br />
A. tiểu đường.<br />
B. ung thư máu.<br />
C. máu khó đông.<br />
D. bạch tạng.<br />
Câu 108: Ở đậu Hà Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình thành ?<br />
A. 21.<br />
B. 7.<br />
C. 28.<br />
D. 14.<br />
Câu 109: Tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) thu được kết quả như sau:<br />
Lai thuận: P: ♀ lá xanh ♂ lá đốm ♀ F1: 100% lá xanh.<br />
Lai nghịch: P: ♀ lá đốm ♂ lá xanh ♂F1: 100% lá đốm.<br />
Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?<br />
A. 1 lá xanh : 1 lá đốm.<br />
B. 5 lá xanh : 3 lá đốm.<br />
C. 3 lá xanh : 1 lá đốm.<br />
D. 100% lá xanh.<br />
Câu 110: Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1. Cho F1 tự thụ nhận được F2: 27 cây quả<br />
tròn- ngọt, 9 cây quả tròn-chua, 18 cây quả bầu - ngọt, 6 cây quả bầu -chua, 3 cây quả dài - ngọt, 1 cây quả dài –<br />
chua. Biết vị quả do 1 cặp alen Dd quy định. Kết quả lai giữa F1 với cá thể khác cho tỉ lệ phân li kiểu hình: 4: 4: 3:<br />
3: 1: 1. Số phép lai phù hợp với kết quả trên<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 111: Ở một loài thực vật cặp gen AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa hồng; aa quy định hoa trắng. Khi<br />
trong kiểu gen có cả hai alen B và D thì cho quả dẹt; khi trong kiểu gen chỉ có B hoặc D thì cho quả dài; khi kiểu<br />
gen không có cả alen B và D thì cho quả tròn. Phép lai:<br />
<br />
AB<br />
AB<br />
Dd x<br />
dd cho tỉ lệ cây hồng, tròn ở thế hệ lai là<br />
ab<br />
ab<br />
<br />
bao nhiêu? Biết rằng hoán vị xảy ra ở hai bên với tần số 40%.<br />
A. 6,25%.<br />
B. 9%.<br />
C. 6%.<br />
D. 12,5%.<br />
Câu 112: Hai cơ quan tương đồng là<br />
A. mang của loài cá và mang của các loài tôm.<br />
B. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.<br />
C. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.<br />
D. gai của cây hoa hồng và gai của cây bòng.<br />
Câu 113: Ở một loài động vật, biết tính trạng màu sắc mắt do hai cặp gen A,a,B,b phân li độc lập quy định. Cho F1<br />
có kiểu hình đỏ lai phân tích với cơ thể đồng hợp lặn thu được tỉ lệ 1 đỏ : 3 trắng. Dự đoán nào sau đây đúng?<br />
Chọn câu trả lời đúng:<br />
A. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình trắng.<br />
B. P: AaBb × aaBb và P AaBb × Aabb cho kết quả đời con giống nhau.<br />
C. Cho F1 lai với F1 thu được tỉ lệ kiểu hình là 9 trắng: 7 đỏ.<br />
D. P: AaBb × aaBB cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.<br />
Câu 114: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độclập. Gen A và<br />
gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ :<br />
Gen A<br />
gen B<br />
enzim A<br />
<br />
enzim B<br />
<br />
Chất không màu 1<br />
Chất không màu 2<br />
Sắc tố đỏ.<br />
Các alen a và b không có chức năng trên. Lai hai cây hoa trắng (không có sắc tố đỏ) thuần chủngthu được F1<br />
gồm toàn cây có hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là:<br />
A. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.<br />
B. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.<br />
C. 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.<br />
D. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.<br />
Câu 115: Xét các phát biểu sau đây:<br />
(1) Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.<br />
(2) Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’ – 5’ của mARN .<br />
(3) Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại aa do nhiều bộ khác nhau quy định tổng hợp.<br />
(4) Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.<br />
Trong 4 phát biểu trên,có bao nhiêu phát biểu nào đúng?<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 0.<br />
D. 2.<br />
Câu 116: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a<br />
quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân<br />
li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 122<br />
<br />
I. Cho cây có kiểu gen Aabb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm<br />
50%.<br />
II. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu đời F1 có 4 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen.<br />
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng, nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ<br />
F1 có 6 loại kiểu gen<br />
IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen.<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 117: Cấu trúc di truyền của một quần thể giao phối ở thế hệ xuất phát như sau:<br />
- Giới đực: 0,8 XAY: 0,2 XaY.<br />
- Giới cái: 0,4 XAXA: 0,4 XAXa: 0,2 XaXa.<br />
Sau 1 thế hệ ngẫu phối, cấu trúc di truyền của quần thể là:<br />
A. Giới đực: 0,8 XAY: 0,2 XaY; giới cái: 0,4 XAXA: 0,4 XAXa: 0,2 XaXa.<br />
B. Giới đực 0,4 XAY: 0,6 XaY; giới cái: 0,48 XAXA: 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.<br />
C. Giới đực: 0,6 XAY: 0,4 XaY; giới cái: 0,44 XAXA: 0,48 XAXa: 0,08 XaXa.<br />
D. Giới đực: 0,6 XAY: 0,4 XaY; giới cái: 0,48 XAXA: 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.<br />
Câu 118: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về tiến hóa theo quan niệm hiện đại?<br />
(1). Tiến hóa lớn diễn ra trên một quy mô rộng lớn, qua thời gian địa chất rất dài.<br />
(2). Kết quả tiến hóa lớn làm xuất hiện các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành.<br />
(3). Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài.<br />
(4). Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô của một loài.<br />
(5). Loài mới được xem là ranh giới của tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.<br />
A. 0.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 119: Trên hai cánh của NST số 1 hình chữ V ở ruồi giấm có 8 đoạn NST được đánh dấu từ a đến h. Khi<br />
nghiên cứu 4 nòi sau thuộc cùng một giống.<br />
Nòi 1: Có thứ tự các đoạn NST: AHBDCFEG<br />
Nòi 2: Có thứ tự các đoạn NST: AEDCFBHG<br />
Nòi 3: Có thứ tự các đoạn NST: AHBDGEFC<br />
Nòi 4: Có thứ tự các đoạn NST: AEFCDBHG<br />
Cho biết nòi nọ xuất phát từ nòi kia do xuất hiện một đột biến cấu trúc NST.<br />
Cho các phát biểu sau:<br />
I. Đột biến cấu trúc NST thuộc kiểu đột biến đảo đoạn NST xảy ra trong quá trình phân bào.<br />
II. Dạng đột biến này thường gây hậu quả nghiêm trọng làm cá thể đột biến bị chết.<br />
III. Nếu nòi 1 là nòi xuất phát thì có thể tạo thành nòi 2.<br />
IV. Hiện tượng đảo đoạn nòi 2 có thể tạo thành nòi 4.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 120: Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới<br />
tính X, khoảng cách giữa hai gen là 20cM. Người bình thường mang gen A và B, hai gen này đều trội hoàn toàn so<br />
với gen lặn tương ứng.<br />
Cho sơ đồ phả hệ sau:<br />
<br />
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây<br />
đúng?<br />
(1) Biết được chính xác kiểu gen của 9 người.<br />
(2) Người số 1, số 3 và số 11 có kiểu gen giống nhau.<br />
(3) Nếu người số 13 kết hôn với người không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất sinh con gái<br />
không bị bệnh là 20%.<br />
(4) Cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng bị cả hai bệnh là 8,82%.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
-------------- HẾT ------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 122<br />
<br />