Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 101
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 101 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 101
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.......................................................Số báo danh :..................... Mã Đề : 101 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 01: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn. B. Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể. C. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh. D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định. Câu 02: Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ A. Pecmi. B. Ocđôvic. C. Cacbon. D. Krêta. Câu 03: Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm: A. C, H, O, N, P, Ca, Mn. B. C, N, P, K, S, Ca, Cu. C. H, O, N, P, K, Ca, Mg. D. C, H, O, N, P, K, Fe. Câu 04: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. biến dị tổ hợp. B. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến). C. thể đột biến. D. mức phản ứng của kiểu gen. Câu 05: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là: A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin D. đọc theo từng bộ ba liên tiếp không gối lên nhau. Câu 06: Hình thức hô hấp ở các loài côn trùng như cào cào, châu chấu là? A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp bằng phổi. C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. Câu 07: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên A. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể. B. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật. Mã đề: 101 Trang 1 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD D. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định. Câu 08: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,4AA : 0,2Aa : 0,4aa. Tần số alen A và alen a của quần thể này lần lượt là A. 0,5 và 0,5. B. 0,7 và 0,3. C. 0,4 và 0,6. D. 0,2 và 0,8. Câu 09: Cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có đường kính 30 nm là A. crômatit. B. sợi chất nhiễm sắc. C. sợi cơ bản. D. sợi siêu xoắn. Câu 10: Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường. B. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể. C. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển. D. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. Câu 11: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ A. cộng sinh. B. hội sinh. C. ức chế cảm nhiễm. D. kí sinh. Câu 12: Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra như thế nào? A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra vào ban ngày. Câu 13: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của trâu, bò? A. Răng nanh giữ và giật cỏ. B. Răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ. C. Răng cửa giữ và giật cỏ. D. Răng nanh giữ và nghiền nát cỏ. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là đúng? A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng. B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái. C. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật. D. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng. Câu 15: Một trong những đặc điểm của các gen ngoài nhân là A. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể. B. có khả năng nhân đôi và phiên mã. Mã đề: 101 Trang 2 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD C. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân đột biến. D. luôn tồn tại thành từng cặp alen. Câu 16: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. IV. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. A. 2. B. 1. C. 3. D. IV. Câu 17: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. Câu 18: Động lực đẩy của dòng mạch gỗ trong quá trình vận chuyển nước gồm các lực sau đây: I. Lực đẩy của rể. II. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. III. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau. IV. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 19: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...GAATGGGGA ..5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là A. 5'...XTTAXXGGT...3'. B. 5'...XTTAXXXXT...3'. C. 5'...XAATGGGGA ..3'. D. 5'...XAAAXXXXT...3'. Câ u 20: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN. B. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza. C. đều theo nguyên tắc bổ sung. D. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki. Câu 21: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về các cặp cơ quan tương đồng? I. Cánh chim và cánh bướm. II. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật. III. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. IV. Chi trước của mèo và tay của người. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 22: Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền. II. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa. III. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa. IV. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Mã đề: 101 Trang 3 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ. I. Sán lá gan sống trong gan bò. II. Ong hút mật hoa. III. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm. IV. Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 24: Khi nói về lưới thức ăn được mô tả dưới đây, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích. II. Loài C và loài E có quan hệ cạnh tranh về dinh dưỡng. III. Số lượng cá thể của loài G thay đổi có thể ảnh hưởng đến số lượng cá thể của loài I. IV. Loài D thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25: Khi nói về biế n độ ng s ố l ượ ng cá th ể theo chu kì, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và I. sau đó lại giảm. II. Số lượng ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. III. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng. IV. Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 26: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 12000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là 10%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 1%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là A. 13000. B. 12120. C. 12020. D. 120. Câu 27: Khi nói về điểm giống nhau giữa quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí ở thực vật có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Đều có chuỗi truyền êlectron. II. Đều có chu trình crep. III. Đều có quá trình đường phân. IV. Đều tổng hợp Axetyl – CoA . A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Mã đề: 101 Trang 4 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD ́ ằng không xay ra đ Câu 28: Biêt r ̉ ột biên. Theo li thuyêt, phep lai AaBbDD × AabbDd cho đ ́ ́ ́ ́ ời con co bao nhiêu lo ́ ại kiêu gen? ̉ A. 12. B. 9. C. 4. D. 18. Câu 29: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa có hai trạng thái là hoa đỏ và hoa trắng. Trong phép lai giữa hai cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. II. Có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng. III. Lấy 1 cây hoa đỏ ở F2 cho tự thụ phấn có thể thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. IV. Tỉ lệ hoa trắng thuần chủng trong tổng số cây hoa trắng F2 là 3/5. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 30: Ở ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy định 3 tính trạng khác nhau, alen trội là trội hoàn AB AB ab ab toàn. Phép lai P: ♀ Dd × ♂ Dd thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Ở đời F1 có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. II. Kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 30%. III. Tần số hoán vị gen ở P là 36%. 1 IV. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen ở F chiếm tỉ lệ 16%. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. C â u 31 : Gen A có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen A bị đột biến mất một cặp AT thành alen a. Một tế bào có cặp gen Aa nguyên phân liên tiếp 2 lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là: A. A = T = 5400; G = X = 3600. B. A = T = 2697; G = X = 1800. C. A = T = 3597; G = X = 5400. D. A = T = 5397; G = X = 3600. Câu 32: Giả sử alen A bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen a có thể nhiều hơn alen A 1 cặp nucleotit. II. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì hai alen hơn kém nhau 1 liên kết hidro. III. Nếu đột biến không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit thì đột biến này sẽ không bao giờ gây hại cho thể đột biến. IV. Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể sẽ làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 33: Cho phả hệ về sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định Mã đề: 101 Trang 5 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD I Nữ bình thường. II Nam bình thường III Nữ bị bệnh IV Nam bị bệnh Biết không phát sinh đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Bệnh do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định. II. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 11 người trong phả hệ. III. Xác suất sinh con bị bệnh này của cặp vợ chồng ở thế hệ III là 3/4. IV. Có ít nhất 5 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 34: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AB d d AB D X X X Y ab ab × , thu được F1 có kiểu hình trội về 3 tính trạng chiếm 33%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Đời F1 có 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. II. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 17%. III. Tần số hoán vị gen là 20%. IV. Ở F1, có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng . A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 35: Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn này thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo được 30 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó tất cả các vi khuẩn được chuyển về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng phân đôi tiếp 4 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ban đầu có 5 vi khuẩn. II. Sau khi kết thúc quá trình trên, có 70 phân tử ADN có chứa N14. III. Sau khi kết thúc quá trình trên, có 570 phân tử ADN chỉ chứa N15. IV. Tổng số phân tử ADN được tạo ra là 640. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Mã đề: 101 Trang 6 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD AB dd ab Câu 36: Ở ruồi giấm, một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen XEY giảm phân bình thường sinh ra giao tử. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Luôn cho ra 2 loại giao tử với tỉ lệ như nhau. II. Nếu có giao tử ABdY thì sẽ không có giao tử abdY. III. Loại giao tử ABdXE chiếm tỉ lệ 25%. IV. Sinh ra giao tử mang AbdY với tỉ lệ 50%. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 37: Ở 1 loài động vật, xét 1 cặp nhiễm sắc thể có kiểu gen . Có 6 tế bào sinh tinh của cơ thể này tiến hành giảm phân tạo tinh trùng. Trong quá trình đó không xảy ra đột biến nhưng có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen tại 1 điểm giữa A và B; 3 tế bào còn lại không xảy ra hoán vị. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có tối đa 16 loại giao tử được tạo ra. II. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra là 3:3:1:1. III. Loại giao tử liên kết chiếm tỉ lệ là . IV. Loại giao tử hoán vị chiếm tỉ lệ là . A. 4. B. 3 C. 2 D. 1 Câu 38: Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tỉ lệ = . II. Tỉ lệ = . III. Tỉ lệ = . IV. Tỉ lệ = 1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39: Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó, alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, alen A3, A4 và alen A5; Alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A 3, A4 và alen A5; Alen A3 quy định cánh tím trội hoàn toàn so với alen A4 và alen A5. Alen A4 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A5 quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 51% con cánh đen; 13% con cánh xám; 20% con cánh tím; 12% con cánh vàng; 4% con cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tần số các alen A1, A2, A3, A4, A5 là 0,3A1, 0,1A2, 0,2A3, 0,2A4, 0,2A5. II. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh trắng, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh đen thuần chủng chiếm tỉ lệ 25/256. III. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh xám thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/841. IV. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám và cánh đen, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh tím thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/9. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Mã đề: 101 Trang 7 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD Câu 40: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen: alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về kiểu hình ở F2? I. Tỉ lệ gà lông vằn : gà lông đen = 1: 3. II. Tất cả gà mái đều là gà lông đen. III. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn. IV. Ở gà trống, tỉ lệ gà lông vằn bằng tỉ lệ gà lông đen. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. HẾT SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.......................................................Số báo danh :..................... Mã Đề : 503 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 01: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là: A. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. B. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin C. đọc theo từng bộ ba liên tiếp không gối lên nhau. D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền Câu 02: Hình thức hô hấp ở các loài côn trùng như cào cào, châu chấu là? A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.B. Hô hấp bằng mang. C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. Câu 03: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên A. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật. B. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định. C. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể. D. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể. Câu 04: Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là A. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển. B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. Mã đề: 101 Trang 8 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường. D. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể. Câu 05: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến). B. thể đột biến. C. mức phản ứng của kiểu gen. D. biến dị tổ hợp. Câu 06: Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm: A. C, H, O, N, P, K, Fe. B. C, H, O, N, P, Ca, Mn. C. C, N, P, K, S, Ca, Cu. D. H, O, N, P, K, Ca, Mg. Câu 07: Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ A. Cacbon. B. Krêta. C. Pecmi. D. Ocđôvic. Câu 08: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,4AA : 0,2Aa : 0,4aa. Tần số alen A và alen a của quần thể này lần lượt là A. 0,2 và 0,8. B. 0,5 và 0,5.C. 0,7 và 0,3. D. 0,4 và 0,6. Câu 09: Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra như thế nào? A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra vào ban ngày. B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. Câu 10: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: A. Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể. B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh. C. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định. D. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn. Câu 11: Cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có đường kính 30 nm là A. sợi chất nhiễm sắc. B. sợi cơ bản.C. sợi siêu xoắn. D. crômatit. Câu 12: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ A. ức chế cảm nhiễm. B. kí sinh. C. cộng sinh. D. hội sinh. Câ u 13: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là Mã đề: 101 Trang 9 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD A. đều theo nguyên tắc bổ sung. B. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki. C. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN. D. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza. Câu 14: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của trâu, bò? A. Răng cửa giữ và giật cỏ. B. Răng nanh giữ và nghiền nát cỏ. C. Răng nanh giữ và giật cỏ. D. Răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ. Câu 15: Một trong những đặc điểm của các gen ngoài nhân là A. luôn tồn tại thành từng cặp alen. B. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể. C. có khả năng nhân đôi và phiên mã. D. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân đột biến. Câu 16: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...GAATGGGGA ..5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là A. 5'...XAATGGGGA ..3'. B. 5'...XAAAXXXXT...3'. C. 5'...XTTAXXGGT...3'. D. 5'...XTTAXXXXT...3'. Câu 17: Động lực đẩy của dòng mạch gỗ trong quá trình vận chuyển nước gồm các lực sau đây: I. Lực đẩy của rễ. II. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. III. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau. IV. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. IV. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. A. IV. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là đúng? A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng. B. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng. C. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái. D. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật. Câu 20: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. C. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. D. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. Mã đề: 101 Trang 10 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD Câu 21: Khi nói về điểm giống nhau giữa quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí ở thực vật có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Đều có chuỗi truyền êlectron. II. Đều có chu trình crep. III. Đều có quá trình đường phân. IV. Đều tổng hợp Axetyl – CoA . A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 22: Khi nói về biế n độ ng s ố l ượ ng cá th ể theo chu kì, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và I. sau đó lại giảm. II. Số lượng ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. III. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng. IV. Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về các cặp cơ quan tương đồng? I. Cánh chim và cánh bướm. II. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật. III. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. IV. Chi trước của mèo và tay của người. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 24: Khi nói về lưới thức ăn được mô tả dưới đây, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích. II. Loài C và loài E có quan hệ cạnh tranh về dinh dưỡng. III. Số lượng cá thể của loài G thay đổi có thể ảnh hưởng đến số lượng cá thể của loài I. IV. Loài D thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ. I. Sán lá gan sống trong gan bò. II. Ong hút mật hoa. III. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm. Mã đề: 101 Trang 11 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD IV. Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 26: Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền. II. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa. III. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa. IV. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 27: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 12000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là 10%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 1%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là A. 13000. B. 12120. C. 12020. D. 120. ́ ằng không xay ra đ Câu 28: Biêt r ̉ ột biên. Theo li thuyêt, phep lai AaBbDD × AabbDd cho đ ́ ́ ́ ́ ời con co bao nhiêu lo ́ ại kiêu gen? ̉ A. 12. B. 9. C. 4. D. 18. Câu 29: Giả sử alen A bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen a có thể nhiều hơn alen A 1 cặp nucleotit. II. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì hai alen hơn kém nhau 1 liên kết hidro. III. Nếu đột biến không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit thì đột biến này sẽ không bao giờ gây hại cho thể đột biến. IV. Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể sẽ làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 30: Ở 1 loài động vật, xét 1 cặp nhiễm sắc thể có kiểu gen . Có 6 tế bào sinh tinh của cơ thể này tiến hành giảm phân tạo tinh trùng. Trong quá trình đó không xảy ra đột biến nhưng có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen tại 1 điểm giữa A và B; 3 tế bào còn lại không xảy ra hoán vị. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có tối đa 16 loại giao tử được tạo ra. II. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra là 3:3:1:1. III. Loại giao tử liên kết chiếm tỉ lệ là . IV. Loại giao tử hoán vị chiếm tỉ lệ là . A. 1 B. 4. C. 3 D. 2 Câu 31: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AB d d AB D X X X Y ab ab × , thu được F1 có kiểu hình trội về 3 tính trạng chiếm 33%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? Mã đề: 101 Trang 12 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD I. Đời F1 có 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. II. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 17%. III. Tần số hoán vị gen là 20%. IV. Ở F1, có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng . A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 32: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen: alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về kiểu hình ở F2? I. Tỉ lệ gà lông vằn : gà lông đen = 1: 3. II. Tất cả gà mái đều là gà lông đen. III. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn. IV. Ở gà trống, tỉ lệ gà lông vằn bằng tỉ lệ gà lông đen. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 33: Cho phả hệ về sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định: I Nữ bình thường. II Nam bình thường III Nữ bị bệnh IV Nam bị bệnh Biết không phát sinh đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Bệnh do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định. II. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 11 người trong phả hệ. III. Xác suất sinh con bị bệnh này của cặp vợ chồng ở thế hệ III là 3/4. IV. Có ít nhất 5 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 34: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa có hai trạng thái là hoa đỏ và hoa trắng. Trong phép lai giữa hai cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. II. Có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng. III. Lấy 1 cây hoa đỏ ở F2 cho tự thụ phấn có thể thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. IV. Tỉ lệ hoa trắng thuần chủng trong tổng số cây hoa trắng F2 là 3/5. Mã đề: 101 Trang 13 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 35: Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn này thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo được 30 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó tất cả các vi khuẩn được chuyển về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng phân đôi tiếp 4 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ban đầu có 5 vi khuẩn. II. Sau khi kết thúc quá trình trên, có 70 phân tử ADN có chứa N14. III. Sau khi kết thúc quá trình trên, có 570 phân tử ADN chỉ chứa N15. IV. Tổng số phân tử ADN được tạo ra là 640. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 36: Ở ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy định 3 tính trạng khác nhau, alen trội là trội hoàn AB AB ab ab toàn. Phép lai P: ♀ Dd × ♂ Dd thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Ở đời F1 có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. II. Kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 30%. III. Tần số hoán vị gen ở P là 36%. 1 IV. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen ở F chiếm tỉ lệ 16%. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. AB dd ab Câu 37: Ở ruồi giấm, một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen XEY giảm phân bình thường sinh ra giao tử. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Luôn cho ra 2 loại giao tử với tỉ lệ như nhau. II. Nếu có giao tử ABdY thì sẽ không có giao tử abdY. III. Loại giao tử ABdXE chiếm tỉ lệ 25%. IV. Sinh ra giao tử mang AbdY với tỉ lệ 50%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C â u 3 8 : Gen A có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen A bị đột biến mất một cặp AT thành alen a. Một tế bào có cặp gen Aa nguyên phân liên tiếp 2 lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là: A. A = T = 5400; G = X = 3600. B. A = T = 2697; G = X = 1800. C. A = T = 3597; G = X = 5400. D. A = T = 5397; G = X = 3600. Câu 39: Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó, alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, alen A3, A4 và alen A5; Alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A 3, A4 và alen A5; Alen A3 quy định cánh tím trội hoàn toàn so với alen A4 và alen A5. Alen A4 quy định cánh vàng trội hoàn Mã đề: 101 Trang 14 / 6
- 101:ACCDCDBABDABDCBAADBCCDBDABCAADDCCCBABABD toàn so với alen A5 quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 51% con cánh đen; 13% con cánh xám; 20% con cánh tím; 12% con cánh vàng; 4% con cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tần số các alen A1, A2, A3, A4, A5 là 0,3A1, 0,1A2, 0,2A3, 0,2A4, 0,2A5. II. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh trắng, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh đen thuần chủng chiếm tỉ lệ 25/256. III. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh xám thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/841. IV. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám và cánh đen, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh tím thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/9. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 40: Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tỉ lệ = . II. Tỉ lệ = . III. Tỉ lệ = . IV. Tỉ lệ = 1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. HẾT Mã đề: 101 Trang 15 / 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn