intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 102

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 102 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 102

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Môn: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Ngày thi: 31/10/2018<br /> Mã đề thi<br /> 102<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Tính tổng tất cả các nghiệm của của phương trình sin x  sin 2 x  0 trên đoạn [0;2  ] .<br /> A. 4 <br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 5 <br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 2: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  mx 3  2mx 2  m  2  x  1 để hàm số<br /> không có cực trị.<br /> A. m  [  6;0)<br /> C. m   6; 0 <br /> <br /> B. m  [0;  )<br /> D. m  ;  6   0;  <br /> <br /> Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 600 . Tính<br /> theo a thể tích khối chóp S .ABC ?<br /> <br /> a3 3<br /> 2a 3 3<br /> B.<br /> C. a 3 3<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 4: Hình vẽ bên đây là đồ thị của hàm số nào trong<br /> các hàm số sau:<br /> x<br /> x<br /> A. y <br /> B. y <br /> 2x  1<br /> 2x  1<br /> x<br /> x<br /> C. y <br /> D. y <br /> 2x  1<br /> 2x  1<br /> A.<br /> <br /> Câu 5: Cho biểu thức<br /> <br /> 5<br /> <br /> m<br /> <br /> 8 2 3 2  2 n , trong đó<br /> <br /> nào sau đây đúng?<br /> A. P  340; 350<br /> Câu 6: Cho hàm số y <br /> <br /> B. P  260; 370 <br /> <br /> 4x 2  4x  8<br /> <br /> x  2x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 4x  x 2<br /> <br /> 2x  3<br /> x 2<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> m<br /> là phân số tối giản. Gọi P  m2  n 2. Khẳng định<br /> n<br /> C. P  350; 360 <br /> <br /> D. P  330; 340 <br /> <br /> . Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao<br /> <br /> nhiêu?<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> Câu 7: Hàm số nào sau đây không có cực trị?<br /> A. y <br /> <br /> D.<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> B. y  x 4  2x 2  3<br /> D. y  x 3  3x 2  5x  3<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> <br /> Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho véc tơ v  2; 4 và hai điểm A 3; 2, B 0;2 . Gọi<br /> <br /> A ', B ' là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ v , tính độ dài đoạn thẳng A ' B '.<br /> <br /> <br /> <br /> A. A ' B '  13<br /> <br /> B. A ' B '  5<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> D. A ' B ' <br /> <br /> C. A ' B '  2<br /> <br /> 20<br /> <br /> Câu 9: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  4 trên đoạn<br /> [  1; 3] . Giá trị của biểu thức P  M 2  m 2 là<br /> <br /> A. 48<br /> <br /> B. 64<br /> <br /> D. 16<br /> <br /> C. 16<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y  x 3  3x  4 C  . Tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm M 2;2 có hệ số góc<br /> bằng bao nhiêu?<br /> A. 9 .<br /> <br /> B. 0 .<br /> 4<br /> <br /> D. 45 .<br /> <br /> C. 24 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 11: Hàm số y  x  2 x có đồ thị là hình nào dưới đây?<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số y  x  3x  2. Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây ?<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> D.<br /> Câu 13: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định?<br /> A. y  x 4  4x 2<br /> C. y  x 3  3x 2  4<br /> <br /> 2x  1<br /> x 2<br /> D. y  x 3  3x 2  3x  2018<br /> <br /> B. y <br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số y  f x  có đồ thị hàm số<br /> y  f ' x  như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên<br /> <br /> khoảng nào?<br /> A. 4; 0 <br /> C. ;0<br /> <br /> B. ; 4<br /> D. 3; <br /> <br /> Câu 15: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' cạnh đáy bằng 2a . Đường thẳng A ' B tạo với đáy góc<br /> 600. Tính thể tích của khối lăng trụ.<br /> A. 6a3<br /> B. 2a3<br /> C. 2a3 3<br /> D. a3 3<br /> Câu 16: Cho khối lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A với<br /> <br /> AB  a, AC  2a 3. cạnh bên AA '  2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?<br /> <br /> 2a3 3<br /> A.<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. a 3 3 .<br /> <br /> C. 2a3 3 .<br /> <br /> D. a3 .<br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số y  4  x 2  . Hàm số xác định trên tập nào dưới đây ?<br /> 3<br /> <br /> A. [  2;2] .<br /> <br /> <br /> <br /> B. 2; 2<br /> <br /> <br /> <br /> C.  2;<br /> <br /> D.  ;2 .<br /> <br /> Câu 18: Một vật chuyển động theo quy luật s   1 t 3  6t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc<br /> 3<br /> <br /> vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong<br /> khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc<br /> của vật đạt giá trị lớn nhất?<br /> A. t  6<br /> B. t  5<br /> C. t  3<br /> D. t  10<br /> Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> A. x  3<br /> <br /> 2x  5<br /> là:<br /> x 3<br /> <br /> B. y  3<br /> <br /> C. x  2<br /> <br /> D. y  2<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số có đạo hàm y '  x 5 2x  1 x  1 3x  2. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> 2<br /> <br /> A. 4<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> 2x  3y  5<br /> Câu 21: Giải hệ phương trình <br /> .<br /> <br /> 4x  6y  2<br /> <br /> <br /> A. x ; y   2;1<br /> B. x; y   1; 1<br /> Câu 22: Cho hàm số y <br /> <br /> M 2; 3 .<br /> A. y  x  5 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. 11<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> C. x ; y   1;1<br /> <br /> D. x ; y   1; 2<br /> <br /> 2x  1<br /> C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm<br /> x 1<br /> <br /> B. y  x  1 .<br /> <br /> C. y  2x  7 .<br /> <br /> D. y  3x  9 .<br /> <br />   120 0. Tính diện tích tam giác ABC .<br /> Câu 23: Cho tam giác ABC có AB  2a; AC  4a và BAC<br /> <br /> A. S  8a 2<br /> <br /> B. S  2a 2 3<br /> <br /> C. S  a 2 3<br /> <br /> D. S  4a 2<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> Câu 24: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Phương trình 4 f (x )  3  0 có bao nhiêu<br /> nghiệm?<br /> A. 4<br /> C. 3<br /> <br /> B. 1<br /> D. 2<br /> <br /> Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  2x 3  2 m 2  4 x 2  4  m  x  3m  6<br /> là một hàm số lẻ.<br /> A. m  2<br /> <br /> B. m  4<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> C. m  2<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3x  2018. Tìm độ dài của đoạn A B .<br /> A. AB  5 2<br /> B. AB  2<br /> C. AB  2 5<br /> Câu 27: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi<br /> đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br /> <br /> D. AB  5<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên<br /> như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trong khoảng<br /> nào dưới đây?<br /> A. 0; 2 <br /> B. 2;  <br /> C. ;2 <br /> <br /> D. 1;2 <br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , <br /> ABC  600 , hai mặt bên<br /> <br />  SAB<br /> <br />  SAD và<br /> <br /> cùng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Cạnh SB  a 2. Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> <br /> A. S ABCD <br /> <br /> a2 3<br /> 2<br /> <br /> B. SC  a 2<br /> <br /> Câu 30: Cho hàm số f (x ) <br /> <br /> 3x  1<br /> x2  4<br /> <br /> D. VS .ABCD <br /> <br /> a3 3<br /> 12<br /> <br /> . Tính giá trị biểu thức f ' 0.<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> C. SAC   SBD <br /> <br /> C.  3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> x 2  3x  2 a<br /> a<br />  trong đó là phân số tối giản. Tính S  a 2  b2 .<br /> 2<br /> x 2<br /> b<br /> b<br /> x 4<br /> B. S  10<br /> C. S  17<br /> D. S  25<br /> <br /> Câu 31: Cho giới hạn lim<br /> A. S  20<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y  x 4  2x 2  4. Gọi A, B ,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện<br /> tích S của tam giác ABC .<br /> A. S  4<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 10<br /> <br /> C. S  2<br /> <br /> D. S  1<br /> <br /> Câu 33: Cho hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) có đồ thị P  . Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I 1;1 và<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> đi qua điểm A 2; 3 . Tính tổng S  a  b  c .<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> A. 4<br /> <br /> B. 29<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn<br /> <br /> x  2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C <br /> <br /> có phương trình<br /> <br />  y  2  4 và đường thẳng d :3x  4y  7  0. Gọi A, B là các giao điểm của đường<br /> 2<br /> <br /> thẳng d với đường tròn C  . Tính độ dài dây cung AB.<br /> A. AB  3<br /> <br /> B. AB  2 5<br /> <br /> C. AB  2 3<br /> <br /> D. AB  4<br /> <br /> Câu 35: Cho hàm số y  x 3  3x 2  3 có đồ thị C  và đường thẳng d : y  x  3 . Số giao điểm của<br /> đường thẳng d với đồ thị C  bằng bao nhiêu?<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2018;2018<br /> <br /> <br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> <br /> <br /> để hàm số y <br /> <br /> <br /> <br /> 2x  6<br /> đồng biến<br /> x m<br /> <br /> trên khoảng 5;   .<br /> A. 2021<br /> <br /> B. 2018<br /> <br /> C. 2019<br /> <br /> D. 2020<br /> <br /> 4a 3 3<br /> Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có thể tích bằng<br /> và diện tích xung quanh bằng<br /> 3<br /> 8a 2 . Tính góc 0 giữa mặt bên của chóp với mặt đáy, biết  là một số nguyên.<br /> A. 450 .<br /> B. 550 .<br /> C. 300 .<br /> D. 600 .<br /> Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết<br /> SC  a 7 và mặt phẳng SDC  tạo với mặt phẳng ABCD  một góc 300 . Tính thể tích khối chóp<br /> S .ABCD.<br /> A. a 3<br /> B. a 3 3<br /> C. 3a 3<br /> D. a 3 6<br /> Câu 39: Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có<br /> thể tích 100cm 3 . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó thợ cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích<br /> xung quanh và diện tich mặt đáy là nhỏ nhất. Tìm S .<br /> 3<br /> <br /> A. S  30 40<br /> <br /> B. S  40 3 40<br /> <br /> C. S  10 3 40<br /> <br /> D. S  20 3 40<br /> <br /> Câu 40: Cho hàm số y  x 4  m  1 x 2  m  2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm<br /> phân biệt.<br /> A. m  (1; )<br /> <br /> B. m  (2; ) \ {3}<br /> <br /> C. m  (2;3)<br /> <br /> D. m  (2; )<br /> <br /> 2x  1<br /> có đồ thị C  và đường thẳng d :y  x  m . Tìm tất cả các tham số<br /> x 1<br /> m dương để đường thẳng d cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  10.<br /> <br /> Câu 41: Cho hàm số y <br /> <br /> A. m  2 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  0 .<br /> D. m  0  m  2 .<br /> Câu 42: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  2AD  2a. Tam giác SAB đều<br /> <br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng<br /> <br /> SBD  .<br /> A. a<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> 2<br /> <br /> Câu 43: Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên<br /> bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu.<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 102<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2