Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 108
lượt xem 1
download
Hi vọng Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 108 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 108
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 108 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. r Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −5; 2 ) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = ( 2;1) là: A. ( 3; −3 ) B. ( 7; −1) C. ( −3;3) D. ( −7;1) Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( x − 2 x ) = 3 là: 2 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 sin 6 x + cos6 x Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình = m tan 2 x có nghiệm: cos 2 x − sin 2 x 1 1 1 1 1 1 A. m < − �m > B. m −��� m C. m −��� 1 m 1 D. m −��� m 4 4 8 8 2 2 Câu 4: Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 là: π π π π x = − + k 2π x = − + kπ x = − + k 2π x=− + k 2π 6 6 6 3 A. B. C. D. 5π 7π 7π 4π x= + k 2π x= + kπ x= + k 2π x= + k 2π 6 6 6 3 Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC ) , SA = a . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua S và vuông góc với BC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi (P) có diện tích bằng: a2 a2 a2 3 A. a 2 B. C. D. 2 6 4 Câu 6: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đường tròn đáy R, chiều cao h và độ dài đường sinh l được tính bởi công thức: A. S xq = π Rh B. S xq = π Rl C. S xq = 2π Rl D. S xq = 2π Rh 1 Câu 7: Cho một cấp số cộng có u1 = , u8 = 26 . Tìm d? 3 3 10 11 3 A. d = B. d = C. d = D. d = 11 3 3 10 Câu 8: Hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 9 nghịch biến trên khoảng: A. ( 3; + ) B. ( − ; + ) C. ( − ;1) D. ( 1;3) Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a , BC = 2a , SA = 2a và SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAB). 2a 5a 8a a A. B. C. D. 9 9 9 9 3n − 4.2n +1 + 3 bằng: lim Câu 10: 3.2n + 4n A. + B. 1 C. − D. 0 Trang 1/6 Mã đề thi 108
- Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 1; −2; 2 ) , B ( 2;0; −4 ) . Điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC vuông tại B có tung độ bằng: A. 13 B. 14 C. 11 D. 12 x2 + 3 Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ 2; 4] là: x −1 19 A. B. 2 C. 6 D. 3 3 Câu 13: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm M ( 1; 2; −2 ) , N ( 3; −1;1) , P ( −1;3;0 ) có phương trình dạng 9 x + my + nz + p = 0 (m, n, p là hằng số). Biểu thức m + n + p bằng: A. 9 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 14: Hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 3− 2 x : e3 e 4 −2 x e3 A. F ( x ) = B. F ( x ) = C. F ( x ) = e D. F ( x ) = − 3− 2 x 2e 2 x 4 − 2x 2e 2 x 1 + ln x e Câu 15: Biết dx = a 2 + b, ( a, b ᄀ ) . Giá trị của a + b bằng: 1 x 2 4 1 A. B. C. 1 D. 3 3 3 3x − m Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong y = cắt trục hoành, trục tung x−2 tương ứng tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích là 12 (O là gốc tọa độ). A. m = 3 B. m = 12 C. m = 12 D. m = −12 Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, AB = AC = a , BAC ᄀ = 120 . SAB, SAC lần lượt là các tam giác vuông ở B, C. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SB tạo với đáy một góc 45 . a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 4 6 5 3 Câu 18: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt cược 20000 đồng, mỗi lần sau đặt cược gấp đôi số tiền lần trước (nếu thắng thì được gấp đôi số tiền đặt cược). Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần đặt cược thứ 10 và dừng lại. Hỏi người du khách trên thắng hay thua bao nhiêu tiền? A. thắng 20000 đồng B. thua 40000 đồng C. thua 20000 đồng D. hòa vốn Câu 19: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số trong một số là khác nhau: A. 256 B. 24 C. 12 D. 64 ax + b Câu 20: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên dưới: cx + d Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 2/6 Mã đề thi 108
- ad < 0 ad > 0 ad > 0 ad < 0 A. B. C. D. bc > 0 bc < 0 bc > 0 bc < 0 Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 4 x + 2 x − m 0 có nghiệm trong đoạn [ 1;2] . A. m 20 B. 6 m 20 C. m 6 D. m 20 Câu 22: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập tháng cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? A. 2.250.000 đồng B. 2.100.000 đồng C. 2.225.000 đồng D. 2.200.000 đồng Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a, SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là α . Khi đó, tan α bằng: 1 A. B. 3 C. 1 D. 2 2 Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x2 − x 4 là: A. [ −2;1] B. [ −1; 2] C. [ 0;1] D. ( −1; 2 ) Câu 25: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SC tạo với mặt đáy một góc 60 . A. 4a 3 B. 2a 3 C. 3a 3 D. a 3 Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2m + 1 − cos x xác định trên ᄀ . A. m 0 B. m 1 C. m 0 D. m 1 Câu 27: Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. un = 7 n + 1 B. un = 7 n − 1 C. un = 7 n D. un = 7 n + 7 � 2x −1 � Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 � log 3 �> 0 là: 2 � x +1 � �1 � �1 � A. �− ;+ � B. ( −4; −1) C. ( −�� ; 4 ) ( 1; +�) D. ( −�; −4 ) �� ; +�� �2 � �2 � Câu 29: Nếu 4 x + 4 − x = 46 thì giá trị biểu thức P = 2 x + 2− x bằng: A. 4 2 B. 7 C. 4 3 D. 48 2 x − 2018 Câu 30: Cho hàm số y = . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau x −1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −��;1) ( 1; +�) B. Hàm số nghịch biến trên ᄀ \ { 1} C. Hàm số đồng biến trên ᄀ \ { 1} D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;1) và ( 1; + ) Câu 31: Ông A vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất kể từ ngày vay ông A trả 7 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,4% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu ông A trả hết số tiền đã vay? A. 7 năm 2 tháng B. 7 năm 1 tháng C. 7 năm 3 tháng D. 7 năm 4 tháng sin x + cos x Câu 32: Đạo hàm của hàm số y = là: sin x − cos x −2 − sin 2 x − sin 2 x − cos 2 x −2 A. y = B. y = C. y = D. y = ( sin x − cos x ) ( sin x − cos x ) ( sin x − cos x ) ( sin x − cos x ) 2 2 2 2 Câu 33: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? Trang 3/6 Mã đề thi 108
- x ( ) B. y = � e� ( x + 1) x A. y = 2 �� C. y = log 3 D. y = ln x �π� Câu 34: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly. 994 3851 36 1 A. B. C. D. 4845 4845 71 71 13 1� Câu 35: Tìm số hạng chứa x trong khai triển � 7 �x − � : � x� A. −C13 3 B. −C13 x 4 7 C. −C133 x 7 D. C133 x 7 Câu 36: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 37: Số nghiệm của phương trình log 32 x − 2 log 9 x − 2 = 0 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 �π � a sin x 2 Câu 38: Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn � ; 2π � thỏa mãn dx = . �4 � 0 1 + 3cos x 3 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 x2 −1 Câu 39: Cho đường thẳng y = 2 x − 1 cắt đường cong y = tại hai điểm phân biệt A, B. Hoành độ x−2 trung điểm I của AB là: A. 2,5 B. 2 C. 2,5 D. 2 Câu 40: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng. B. Mọi hình chóp luôn có mặt cầu ngoại tiếp. C. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón. D. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau. Câu 41: Xác định tất cả các giá trị của m để hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx đối xứng với nhau qua đường thẳng x − 2 y − 5 = 0 . A. m = 2 B. m = −2 C. m = 0 D. m = 2 Câu 42: Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự tâm G biến H thành O có tỉ số là: A. 0,5 B. 2 C. 0,5 D. 2 Câu 43: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu a ⊥ b , b ⊥ c và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường thẳng a và c. B. Nếu a ⊥ ( α ) và b P( α ) thì a ⊥ b . C. Nếu a Pb và b ⊥ c thì a ⊥ c . D. Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì a Pc . Câu 44: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của một hình đa diện đều. B. Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều. C. Chỉ có năm loại hình đa diện đều. D. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là một hình đa diện đều. Trang 4/6 Mã đề thi 108
- Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, điểm M trên cạnh AB sao cho AM = m, ( 0 < m < a ) . Khi đó, diện tích thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (ACD) là: A. ( a + m) B. ( a + m) C. ( a − m) 2 2 2 3 2 3 m2 3 D. 4 2 4 4 Trang 5/6 Mã đề thi 108
- Câu 46: Xét hai mệnh để sau: P: “Phương trình x 3 + 4 x + 4 = 0 luôn có nghiệm trong khoảng ( −1;1) ”. Q: “Phương trình x 5 + x − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương bé hơn 1”. Trong hai mệnh đề trên: A. Chỉ có P sai B. Cả hai mệnh đề đều đúng C. Cả hai mệnh đề đều sai D. Chỉ có Q sai Câu 47: Cho mặt cầu bán kính R cố định. Hình chóp tứ giác đều nội tiếp trong mặt cầu có thể tích lớn nhất bằng: 65R 3 R3 6 2 R 3 15 64 R 3 A. B. C. D. 81 27 81 81 Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 1; 2; −1) , B ( 2; −1; −3 ) . Tọa độ điểm A đối xứng với A qua B là: A. ( 3; 4; −5 ) B. ( 3; −4; −5 ) C. ( 3; −4;5 ) D. ( 3; 4;5 ) Câu 49: Nếu e x sin 2 xdx = e x ( a.sin 2 x + b.cos 2 x ) + C , ( a, b, C ᄀ ) thì giá trị của biểu thức a 2 + b 2 là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 4 2 3 Câu 50: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? x2 −1 A. y = x 4 − 4 x 2 + 2018 B. y = C. y = sin x + cos x D. y = x 3 − 3x 2 + 3x + 1 x+2 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 108
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 81 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn