intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Mã đề thi QT2018

Chia sẻ: 01629871 01629871 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

129
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để bổ sung thêm kiến thức cũng như nâng cao kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm môn Toán, chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp diễn ra, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Mã đề thi QT2018. Chúc các bạn sẽ đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi quan trọng sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Mã đề thi QT2018

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14<br /> <br /> Mã đề thi QT2018<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Số nghiệm của phương trình 2 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br />  x2<br /> <br />  1 là:<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> Câu 2: Cho khối chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC  cùng<br /> vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC  a 3 .<br /> A. V <br /> <br /> a3 6<br /> <br /> B. V <br /> <br /> .<br /> <br /> 3<br /> <br /> a3 6<br /> <br /> .<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ<br /> :<br /> <br /> x3<br /> <br /> <br /> <br /> y 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 6<br /> <br /> <br /> <br /> z2<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 6<br /> <br /> 12<br /> <br /> Oxyz , cho điểm<br /> <br /> .<br /> <br /> 8<br /> M 0;0; 2 và đường thẳng<br /> <br /> . Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua M và vuông góc với đường thẳng  .<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. 4x  3y  z  7  0 .<br /> <br /> B. 4x  3y  z  2  0 .<br /> <br /> C. 3x  y  2z 13  0 . D. 3x  y  2z  4  0 .<br /> <br /> Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tanx tại điểm có hoành độ x0 <br /> B. 1<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> <br /> <br /> là:<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> Câu 5: Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng (0; ) , khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. f (1)  f (2) .<br /> <br /> <br /> <br /> B. f  4   f  5  .<br /> <br /> <br /> 3<br />  4 <br /> <br /> C. f (1)  f (1) .<br /> <br /> D. f (3)  f ( ) .<br /> <br /> 3<br /> Câu 6: Viết biểu thức T  25 2 2 dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỉ ta được:<br /> 2<br /> <br /> A. T  23 .<br /> <br /> 13<br /> <br /> B. T  230 .<br /> <br /> 91<br /> <br /> C. T  230 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. T  230 .<br /> <br /> Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng?<br /> A. Tam giác đều.<br /> Câu 8: Cho hàm số y <br />  1 3<br /> A.  ; .<br />  2 2 <br /> <br /> <br /> <br /> B. Hình chữ nhật.<br /> 3x 1<br /> 2x 1<br /> <br /> D. Hình vuông.<br /> <br /> có đồ thị là C  . Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị C  .<br /> <br />  1 3<br /> B.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 9: Gọi x, y là hai số thực thỏa mãn biểu thức<br /> A. T  5<br /> <br /> C. Hình lục giác đều.<br /> <br /> B. T  5<br /> <br /> C.<br /> <br />  1 3<br /> ; .<br />  2 2 <br /> <br /> <br /> <br /> x  yi<br /> 1 i<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1 3<br /> ; .<br />  2 2 <br /> <br /> <br /> <br />  3  2i . Khi đó, tổng T  x  y bằng:<br /> <br /> C. T  4 .<br /> <br /> D. T  4 .<br /> Trang 1/13 - Mã đề thi QT2018<br /> <br /> Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2; 1;5, B 5; 5;7 và M  x; y;1 . Với giá<br /> trị nào của x, y thì A , B , M thẳng hàng?<br /> A. x  4; y  7 .<br /> <br /> B. x  4; y  7 .<br /> <br /> C. x  4; y  7 .<br /> 1<br /> <br /> D. x  4; y  7 .<br /> 1<br /> <br /> Câu 11: Cho các hàm số f (x)  x , f (x)  4 , f (x)  x2017 , f (x)  x 2018 . Trong các hàm số trên, hàm số<br /> 1<br /> 2<br /> 4<br /> x 3<br /> nào có tập xác định là nửa khoảng 0; ? .<br /> A. f1 (x) và f2 ( x) .<br /> <br /> B. f1 (x), f2 (x) và f3 (x) .<br /> <br /> C. f3 (x) và f4 (x) .<br /> <br /> D. Cả 4 hàm số trên.<br /> <br /> Câu 12: Có bao nhiêu các sắp xếp cho 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi quanh một bàn tròn sao cho<br /> không có hai học sinh nữ nào cạnh nhau ? ( nếu có hai cách xếp mà cách xếp này khi quay quanh tâm vòng<br /> tròn được cách sắp xếp kia thì ta coi chỉ là một cách xếp )<br /> A. 1440<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. 40320<br /> C. 5760<br />  3 3 <br /> ;<br /> . Đây là đồ thị của hàm số nào:<br /> Câu 13: Cho đồ thị với x  <br />  2 2 <br /> <br /> A. y  tan x<br /> <br /> B. y  cot x<br /> <br /> C. y  tan x<br /> <br /> D. 7200<br /> <br /> D. y  cot x<br /> <br /> Câu 14: Nếu ba góc trong của một tam giác tạo thành một cấp số cộng thì tam giác đó luôn có một góc bằng<br /> bao nhiêu độ?<br /> A. 450<br /> <br /> B. 600<br /> <br /> C. 900<br /> <br /> D. 300<br /> <br /> Câu 15: Tổng số trục đối xứng trong cụm từ THUAN LY là:<br /> A. 7<br /> <br /> B. 6<br /> <br /> C. 5<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> x  1 t<br /> <br /> Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1; 4và đường thẳng  : y  2  t . Tìm<br /> z  1 2t<br /> <br /> <br /> tọa độ điểm H thuộc đường thẳng  sao cho đoạn thẳng MH có độ dài ngắn nhất.<br /> A. H 1; 2;1 .<br /> <br /> B. H 3; 4;5 .<br /> <br /> C. H 2;3;3.<br /> <br /> D. H 0;1; 1 .<br /> <br /> Câu 17: Cho hình thang ABCD với đáy lớn BC  2017.AD . Biết C và B lần lượt là ảnh của A và D qua<br /> phép vị tự tâm I , tỉ số k . Giá trị của k bằng:<br /> A. k  2017<br /> <br /> B. k  2017<br /> <br /> C. k <br /> <br /> 1<br /> 2017<br /> <br /> D. k  <br /> <br /> 1<br /> 2017<br /> <br /> Trang 2/13 - Mã đề thi QT2018<br /> <br /> Câu 18: Cho hình chóp S.A BCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng<br /> <br /> SBC <br /> <br /> <br /> <br /> và SAD là một đường thẳng:<br /> A. Song song với AD<br /> <br /> B. Song song với AC<br /> <br /> Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. Song song với AB<br /> 2x<br /> x2  1  x<br /> <br /> D. Song song với BD<br /> <br /> là.<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó<br /> <br /> A(2;3;1), B(4;1;<br /> <br /> 2), C(6;3;7), D( 5; 4;8) .<br /> <br /> Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh D của tứ diện.<br /> 19<br /> <br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> 86<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> 19 <br /> <br /> 86<br /> <br /> Câu 21: Cho x  2018!, khi đó T <br /> A. 1.<br /> <br /> C. 11.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 19<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1  ... <br /> có giá trị bằng:<br /> <br /> <br /> log2 x log x log x<br /> log2018 x<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> C. 2018!.<br /> <br /> D. 2018 .<br /> <br /> Câu 22: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a , chiều cao bằng 2a. Hình nón ngoại tiếp hình chóp<br /> S.A BC có diện tích xung quanh là.<br /> A.<br /> <br />  a2 13<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br />  a2 17<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br />  a2 11<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br />  a2 15<br /> <br /> .<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f (x)  sin 3x.cos5x là.<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br />  f (x)dx   4 cos2x  16 cos8x  C .<br /> <br /> B.  f (x)dx <br /> <br /> C.<br /> <br />  f (x)dx  4 sin 2x  16 cos8x  C .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> cos2x <br /> sin 8x  C .<br /> 4<br /> 16<br /> 1<br /> 1<br /> f (x)dx  cos2x  cos8x  C<br /> 4<br /> 16<br /> <br /> Câu 24: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng<br /> <br />  S  :  x 1   y 1   z 1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> P: 2x  2y  z  m2  3m  0<br /> <br /> và mặt cầu<br /> <br />  9 . Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m để mặt phẳng  P  tiếp xúc<br /> <br /> với mặt cầu  S  .<br /> A. m  5 .<br /> <br /> B. m  2 .<br /> <br /> C. m  2; m  5 .<br /> <br /> D. m  2; m  5<br /> <br /> Câu 25: Tìm m để hàm số y  2sinx  3cos2x  mx2 đạt cực đại tại x   .<br /> A. m  <br /> <br /> <br /> B. m  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> Câu 26: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình<br /> A. 0 .<br /> <br /> B. 10 .<br /> <br /> D. m  <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 2 x<br />  2017  x2 3x10<br /> <br />  2018 <br /> <br /> .<br />  2018 <br /> 2017 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 9 .<br /> <br /> D. 11 .<br /> <br /> Trang 3/13 - Mã đề thi QT2018<br /> <br /> Câu 27: Nghiệm của phương trình<br /> <br /> sin 4x<br /> tan x<br /> <br /> A. x <br /> <br /> k<br /> <br /> 3<br />  k ; x <br />  k ; x  k<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. x   k ; x <br />  k ; x   k<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. x <br /> <br /> 4<br /> C. x <br /> <br />  k<br />  <br /> 4<br /> <br />  0 là:<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28: Phương trình 3 log3 x  log3 3x 1  0 có tổng các nghiệm bằng.<br /> A. 81.<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 78 .<br /> <br /> D. 84 .<br /> <br /> Câu 29: Cho các số phức z1, z2 , z3 , z4 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức lần lượt là<br /> <br /> A, B, C, D<br /> <br /> (như hình vẽ). Tính P  z1  z2  z3  z4 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. P  17 .<br /> <br /> <br /> <br /> B. P  5 .<br /> <br /> .<br /> C. P  2 .<br /> <br /> D. P  3 .<br /> <br /> Câu 30: Một hình hộp chữ nhật mà không phải hình lập phương thì có số trục đối xứng là:<br /> A. Có đúng 4 trục đối xứng.<br /> C. Có đúng 3 trục đối xứng.<br /> <br /> <br /> B. Có đúng 5 trục đối xứng.<br /> D. Có đúng 6 trục đối xứng.<br /> <br /> Câu 31: Cho H  là hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc A<br /> lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và AA hợp đáy một góc bằng 60 . Thể tích của<br /> <br /> H  bằng.<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> a3 3<br /> B.<br /> .<br /> 6<br /> <br /> a3 3<br /> C.<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> <br /> .<br /> <br /> 12<br /> <br /> Câu 32: Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:<br /> A. Diện tích xung quanh hình nón có bán kính đường tròn đáy r và đường sinh l là S   rl .<br /> B. Thể tích khối lăng trụ với đáy có diện tích là B , đường cao của lăng trụ là h , khi đó thể tích khối lăng<br /> trụ là V  B.h .<br /> C. Diện tích toàn phần hình trụ có bán kính đường tròn đáy r và chiều cao của trụ là l bằng<br /> Stp  2 r l  r  .<br /> D. Mặt cầu có bán kính là R thì thể tích của khối cầu là V  4 R3 .<br /> <br /> Trang 4/13 - Mã đề thi QT2018<br /> <br /> SA  SB  AB  AC  a; SC  a 6 và mặt phẳng SBC  vuông góc<br /> 3<br /> <br /> Câu 33: Cho hình chóp S.A BC<br /> có<br /> <br /> với  ABC  . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .<br /> A. S  6 a<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 2<br /> <br /> 48 a2<br /> <br /> C. S <br /> <br /> 12 a2<br /> <br /> 7<br /> <br /> D. S  24 a2<br /> <br /> 7<br /> <br /> Câu 34: Ký hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y<br /> <br /> x 1 ex<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2x<br /> <br /> ,y<br /> <br /> 0, x<br /> <br /> 2. Tính thể tích V<br /> <br /> của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục hoành.<br /> A. V<br /> <br /> 2e 3<br /> 2e<br /> <br /> .<br /> <br /> e 3<br /> <br /> B. V<br /> <br /> Câu 35: Cho 1 i2  i4  i6 <br /> A. T  0 .<br /> <br /> .<br /> <br /> C. V<br /> <br /> 2e<br /> <br />  i2016  i2018  a  bi với a,b <br /> <br /> 2e 1<br /> 2e<br /> <br /> .<br /> <br /> e 1<br /> <br /> .<br /> <br /> 2e<br /> <br /> . Tính giá trị của T  3a  b .<br /> <br /> C. T  2 .<br /> <br /> B. T  3 .<br /> <br /> D. V<br /> <br /> D. T  3030 .<br /> <br /> Câu 36: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Qua a có vô số mặt phẳng vuông góc với b .<br /> B. Qua a có một mặt phẳng vuông góc với b .<br /> C. a và b không thể vuông góc với nhau.<br /> D. a và b có một đường vuông góc chung duy nhất.<br /> Câu 37: Tính tổng T  C0<br /> <br />  C2<br /> <br /> 2018<br /> <br /> A. 22018<br /> <br /> 2018<br /> <br />  C4<br /> 2018<br /> <br />  ...  C2018<br /> 2018<br /> <br /> B. 21009<br /> <br /> C. 22017<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 38: Trong  ;  số nghiệm phương trình cos2017 x sin2018 x 1 là:<br /> A. 2<br /> <br /> B. 5<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 39: Từ độ cao 54 m của tháp nghiêng PISA ở Italia, người ta thả<br /> một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại<br /> nảy lên một độ cao bằng<br /> <br /> 1<br /> 10<br /> <br /> độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước<br /> <br /> đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến<br /> khi nó nằm yên trên mặt đất.<br /> <br /> A. 63,8 m<br /> <br /> B. 66 m<br /> <br /> C. 77 m<br /> <br /> D. 60 m<br /> <br /> Trang 5/13 - Mã đề thi QT2018<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2