intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 132

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 132, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 132

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG  ĐỀ THI MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT YÊN LẠC2 Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:  Cho hàm số   y = x 4 − 3 x 2 + m,   , có đồ  thị   ( Cm ) ,   với  m  là tham số  thực. Giả  sử  ( Cm ) , cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ :  Gọi   S1 , S2 , S3   là   diện   tích   các   miền   gạch   chéo   được   cho   trên   hình   vẽ.   Tìm   m  để  4S1S 2 = S32 5 5 5 5 A.  − B.  C.  D.  − 4 2 4 2 Câu 2:Khoảng nghịch biến của hàm số  y = x 3 − 3x 2 + 2  là:   A.  ( 2;+ ) B.  ( − ;0 ) C.  ( 0;2 ) D.  ( −�� ;0 ) ( 2; +�) ( Câu 3: Tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  log 2 − x − 3x − m + 10 = 3  có hai  2 ) nghiệm thực phân biệt và trái dấu? A.  m > 4 B.  m < 4 C.  m < 2 D.  m > 2 Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho  ( P ) : x − 3 y + z − 1 = 0.  Khoảng cách từ điểm  M ( 1; 2;1)   đến mặt phẳng (P) là: 4 3 5 5 3 5 11 A.  B.  C.  D.  3 11 3 11 1 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình  3x >  là: 3 A.  S = ( −1; + ) B.  S = ( 1;3) C.  S = ( − ; −1) D.  S = ( −2;4 ) Câu 6: Tập hợp tất cả các gía trị  m để phương trình  m = sin x − 2sin x −m + 1 có nghiệm  là  [ a; b ] .  khi đó  a.b  bằng: A.  −2 B.  − 1 C.  −3 D.  −4                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 132
  2. ( Câu 7: Tập xác định của hàm số  y = log 3 3 − 2 x − x  là: 2 ) A.  ( − ; −3) B.  ( −3;1) C.  ( 1; + ) D.  ( 1;3) Câu 8: Tìm tất cả  gía trị  của  m  để  hàm số   y = x 4 − 4 x 3 + (4 − 2m) x 2 + 4mx + m 2  có 3  điểm cực trị: A.  m < −1 B.  m −1 C.  m > −1 D.  m > 1 1 2 Câu 9: Cho hàm số  y = f ( x)  liên tục trên R và  f (2) = 16  , f (4 x) dx = 1  .  0 1 Tính  I = xf '(2 x )dx 0 A.  7 B.  5 C.  3 D.  9 Câu 10:  Cho hình chóp tứ  giác đều   S . ABCD . Mặt phẳng chứa đường thẳng  AB,  đi qua  điểm  C’ của cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể  tích bằng nhau. Khi đó tỉ  số  SC '  bằng: SC 1 5 −1 4 2 A.  B.  C.  D.  2 2 5 3 Câu 11: Đặt 3 viên bi có dạng hình cầu có cùng kích thước vào một cái hộp hình trụ  sao  cho một viên bi tiếp xúc với một đáy của hình trụ, một viên bi khác tiếp xúc với mặt đáy  còn lại của hộp, viên bi thứ  ba tiếp xúc với hai viên bi kia. Cho biết bán kính đường tròn  đáy của hình trụ bằng bán kính của viên bi. Gọi  S1 , S 2  lần lượt là diện tích xung quanh của  S hình trụ và tổng diện tích của ba viên bi. Tính  1 ? S2 A.  0,5 B.  2,5 C. 1,5 D. 1 Câu 12: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Số phức  z = 15 + 4i  có phần thực là 15, phần ảo là 4. B. Số phức  z = − 3i  là số thuần ảo. C. Điểm  M ( 15;1)  là điểm biểu diễn số phức  z = 15 + i. D. Số 1 không phải là số phức. 3x − 2 Câu 13:  Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ  thị  hàm số   y =   lần lượt có  x −1 phương trình là: A.  x = −1; y = 1 B.  x = 1; y = 3 C.  x = 3; y = 1 D.  x = 1; y = 2 Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả  các cạnh bằng  a.  Tính khoảng cách giữa  SC  và  AB  theo  a. A.  a 6 B.  a 6 C.  a 6 D.  a 6 3 2 6 Câu 15: Cho hàm số   y = −3 x 4 + 4 x 2 − 3  có đồ  thị   ( C ) . Khi đó, hệ  số  góc của tiếp tuyến   của đồ thị  ( C )  tại điểm có hoành độ  x = 2  là: A.  −56 B.  −80 C.  −32 D.  −84                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 16: Biểu thức  P = x . 3 x . 6 x 5 ( x > 0)  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ  là: 11 4 7 5 A.  B.  C.  D.  x 5 x 3 x 6 x 3 9 3 Câu 17: Cho hàm số  f ( x )  có  f ( x ) dx = 9 . Khi đó,  f ( 3 x ) dx  bằng: 0 0 A.  27 B. 1 C.  3 D.  −3 x +1 ( ) Câu 18: Cho biết phương trình  log 3 3 − 1 = 2 x + log 1 2  có hai nghiệm là  x1 , x2 . Khi đó  3 tổng của  27 + 27 ( x1 x2 )  bằng: A.  252 B. 180 C.  45 D.  9 2017 x + 2018 Câu 19: Tất cả các giá trị của  m  để đồ thị hàm số y =  có hai tiệm cận ngang  mx 2 + 14 x + 4 là: A.  m > 0 B.  −1 < m < 9 C.  m 0 D.  m < 0 � π� Câu   20:  Biết   v ( t ) = 2t − sin � πt + �  là vận tốc  tại giây thứ   t   và  tính từ  khi bắt  đầu  � 2� chuyển động của một vật, trong đó  t  tính bằng giây, vận tốc là  m / s . Biết  π 3,14 , khi  đó quãng đường đi chuyển của vật sau 3,5 giây chính xác đến 1cm  là: A.  823 cm B.  382 cm C.  257 cm D. 1257 cm Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x −1 y + 2 z − 3 x − 3 y −1 z − 5   d1 : = = và d 2 : = = .   Phương   trình   mặt   phẳng   chứa  1 1 −1 1 2 3 ( d1 ) , ( d 2 )  là: A.  5 x − 4 y + z + 16 = 0 B.  5 x − 4 y + z − 16 = 0 C.  5 x − 4 y − z − 16 = 0 D.  5 x + 4 y + z − 16 = 0 Câu 22: Cho hai số phức  z1 = 4 + i, z2 = 2 − 3i . Khi đó  z1.z2 bằng: A. 19 B.  2 10 C.  221 D.  209 Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  ( S ) : x + y + z − 8 x + 10 y − 6 z + 49 = 0 . Tọa  2 2 2 độ tâm và bán kính mặt cầu là: A.  ( 4; −5;3) và 7 B.  ( −4;5; −3) và 1 C.  ( 4; −5;3) và 1 D.  ( −4;5; −3) và 7 Câu 24: Giá trị cực đại của hàm số  y = 2 x 4 − 4 x 2 − 10  bằng: A.  8 B.  −5 C.  −10 D.  −12 Câu 25: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thỏa mãn  z − 1 = 5  là: A. Đường tròn tâm  I ( 1;1) , bán bính bằng 5. B. Đường tròn tâm  I ( 2;1) , bán bính bằng 5. C. Đường tròn tâm  I ( 1;2 ) , bán bính bằng 5. D. Đường tròn tâm  I ( 1;0 ) , bán bính bằng 5.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 132
  4. −2 x + 1 Câu 26: Tất  cả các giá trị của  m  để đường thẳng  y = − x + m  cắt đồ thị hàm số y =   x +1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho  AB = 2 2 ? A.  m = −7, m = −3 B.  m = 1; m = −7 C.  m = 1, m = 3 D.  m = 7 Câu 27: Tính  (x 2 + 5e x ) dx ? x4 x5 x3 x2 A.  + 5e x + C B.  + 5e x + C C.  + 5e x + C D.  + 5e x + C 4 5 3 3 Câu 28: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ nhật,   với AB = a,  AD = a 2,  SA ⊥ ( ABCD ) , góc giữa  SC  và mặt đáy bằng  600 . Thể  tích khối  chóp  S . ABCD  là: A.  6a 3 B.  3 2a 3 C.  3a 3 D.  2a 3 Câu 29: Nghiệm của phương trình  log 3 ( 2 − x ) = 1  là: A.  x = −1 B.  x = 1 C.  x = −2 D.  x = −5 Câu 30:  Tìm tất cả  các giá trị  của   m   để  hàm số   y = −2 x + ( m − 1) x − 3x + 2017   nghịch  3 2 biến trên  ᄀ . A.  −3 m 2 B.  3 + 2 m 5 C.  − 3 m − 2 D. 1 − 3 2 m 1 + 3 2 Câu 31: Thể tích của khối cầu có bán kính R là: 4 4 4 A.  π R 3 B.  R 3 C.  π R 2 D.  4π R 3 3 3 3 Câu 32: Tìm nguyên hàm  F ( x )  của hàm số   f ( x ) = e  biết rằng đồ  thị  hàm số   y = F ( x )   3x ( đi qua điểm  M ln 3;3 . ) 1 1 1 1 A.  e3 x + 3 B.  e3 x − 3 C.  e3 x + 3 − 3 D.  e3 x + 3 3 3 3 3 Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho  ( P ) :2 x − 3 y + 4 z − 2017 = 0 . Vec­tơ  nào dưới đây là  một vec­tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A.  n = ( −2; −3;4 ) B.  n = ( −2;3;4 ) C.  n = ( −2;3; −4 ) D.  n = ( 2;3; −4 ) Câu   34:  Trong   không   gian   Oxyz,   phương   trình   chính   tắc   của   đường   thẳng   đi   qua   M ( 1; −1;2 )  và vuông góc với mặt phẳng  ( P ) :2 x + y + 3 z − 19 = 0  là: x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z − 2 A.  = = B.  = = 2 −1 3 2 1 3 x −1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z − 2 C.  = = D.  = = 2 1 3 2 1 3 Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x 3 − 3x  trên đoạn  [ 0;2]  là: A.  −2 B.  0 C.  4 D.  2 Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x + 1 y −1 z − 2 x − 3 y z −1   d1 : = = và d 2 : = = . Tìm tất cả  các giá trị  thực của   m   để  2 m 3 1 1 1 d1 ⊥ d 2 ? A.  m = 5 B.  m = 1 C.  m = −5 D.  m = −1                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 37: Số đường chéo trong một đa giác đều có 2018 cạnh là: A.  2033135 B.  2035153 C.  4070306 D.  4066270 Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm  I ( 1;3; −2 )  và đường thẳng  x−4 y −4 z +3 d: = = . Phương trình mặt cầu tâm I và cắt (d) tại hai điểm phân biệt A, B  1 2 −1 sao cho AB = 4 là: A.  ( x − 1) + ( y − 3) + z 2 = 16 B.  ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 9 2 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y − 3 ) + ( z − 2 ) = 25 D.  ( x − 1) + ( y + 3 ) + ( z + 2 ) = 8 2 2 2 2 2 2 Câu 39:  Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh   a . SA vuông góc với mặt  phẳng đáy và  SA = a  . Gọi  α  là góc tạo bởi đường thẳng  SC  và mặt phẳng  (SAD) , khi  đó  tan α  bằng 1 2 3 2 A.  B.  C.  D.  2 3 2 2 Câu 40:  Cho vô hạn các tam giác đều  A1 B1C1 , A2 B2C2 ,..., An BnCn ... . Tam giác   A1B1C1    có  cạnh bằng 1, tam giác   A2 B2C2   có cạnh bằng đường cao của tam giác   A1B1C1 , tam giác  A3 B3C3  có cạnh bằng đường cao của tam giác  A2 B2C2 …, ta xây dựng các tam giác kế tiếp  tương tự như thế vô hạn lần. Khi đó tổng diện tích của tất cả các tam giác là: A.  3 B.  2 C.  2 3 D.  2 6 Câu 41: Tất cả các giá trị của  m  để hàm số  y = 2 x + 3 ( m − 1) x + 6 ( m − 2 ) x − 2018  có hai  3 2 điểm cực trị nằm trong khoảng  ( −5;5)  là: m 3 A.  B.  m 1 C.  m < 1 D.  m < 7 −3 < m < 7 Câu   42:  Cho   lăng   trụ   ABCD.A’B’C’D’   có   ABCD   là   hình   vuông   và  A ' A = A ' B = A ' C = a 3, AB = 2a, gọi   α   là góc tạo bởi mặt phẳng   (CDD ' C ')   và mặt  đáy.  tan α  bằng: 3 A. 1 B.  2 C.  3 D.  3 Câu   43:  Cho   số   phức   z   thỏa   mãn   điều   kiện   z − 2 = 2   .   Tìm   giá   trị   lớn   nhất   của  T = (1 − 3 i)( z − 1 + i ) + 2 z − 3 − i A.  4 2 B.  8 2 C.  6 D.  8 1 − 2x Câu 44: Tính giới hạn  lim x + 1 + 2x A.  −2 B.  − 1 C.  2 D. 1 Câu 45: Cho tập hợp T có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của T là: 3 17 3 A.  203 B.  A20 C.  A20 D.  C20                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 132
  6. Câu 46:  Với   n   là số  nguyên dương thỏa mãn   Cn0 + Cn1 + ... + Cnn = 4096,   số  hạng không  n � 2 � chứa x trong khai triển biểu thức  �x+ � bằng � x� A. 126720 B.  7920 C.  59136 D.  473088 Câu 47: Cho đa giác đều có 15 đỉnh. Gọi M là tâp hợp các tam giác mà có ba đỉnh thuộc đa  giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác trong M, tính xác xuất để chọn được tam giác  không cân. 72 80 73 70 A.  B.  C.  D.  91 91 91 91 Câu 48:  Cho miền D giới hạn bởi các đường:   y = x,   trục hoành,   x = 0, x = 1.   Thể  tích  khối tròn xoay khi xoay miền D xung quanh trục hoành là π π 2π 1 A.  B.  C.  D.  3 2 3 3 x2 Câu 49: Cho  f (x) =  ,  1 + 5x  hãy tính tổng:  f (cos1o ) + f (cos2o ) + ... + f (cos178o ) + f (cos179o ) A.  89,5 B.  44,5 C.  45,5 D.  90,5 Câu 50: Cho hai đường tròn  ( C1 )  có tâm  O1  và bán kính 1, đường tròn  ( C2 )  có tâm  O2  và  bán   kính   2   lần   lượt   nằm   trong   các   mặt   phẳng   ( P1 ) , ( P2 )   song   song   với   nhau,  O1O2 ⊥ ( P1 ) , O1O2 = 3 . Tính diện tích mặt cầu mặt cầu đi qua hai đường tròn đó. A.  24π B.  20π C. 16π D. 12π ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1