Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Duy Tân
lượt xem 2
download
Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Duy Tân sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Duy Tân
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DUY TÂN Bài Thi: TOÁN ( Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Tính giá trị cực tiểu của hàm số y x 3 3 x 2 1 . A. yCT 0 B. yCT 1 C. yCT 3 D. yCT 2 Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x 3 3 x 2 12 x 10 trên đoạn 3;3 là A. max f x 1; min f x 35. B. max f x 1; min f x 10. 3;3 3;3 3;3 3;3 C. max f x 17; min f x 10. D. max f x 17; min f x 35. 3;3 3;3 3;3 3;3 Câu 3: Đồ thị của hàm số y ( m 1) x 3 m ( m là tham số) luôn đi qua một điểm M cố định có tọa độ là A. M (0;3). B. M (1;2). C. M (1; 2). D. M (0;1). 3 2 Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x 3 tại điểm có hoành độ x0 1 là A. y 5 x 6. B. y 5 x 8. C. y 5 x 4. D. y x. Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2x 1 A. y . x 1 2x 1 B. y . 2 x 1 2x 1 x C. y . 0 x 1 -2 -1 -1 1 1 2x D. y . x 1 Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y (x 2 3x 2) 17 là A. ¡ . B. 1; 2 . C. (;1) (2; ). D. ( ;1] [2; ). Câu 8: Nghiệm của phương trình log32 x 3log3 x 2 0 là a và b , a b . Khi đó 3a b bằng 1
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 2 x y Câu 9: Cho a 0, b 0 , nếu viết log3 5 a 3b 3 log3 a log3 b thì x y bằng bao nhiêu? 5 15 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. x2 2 x 1 1 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là 3 27 A. ; 1 . B. 3; . C. 1;3 . D. ; 1 3; . 1 2 Câu 11: Nếu đặt t log 2 x thì phương trình 1 trở thành phương trình nào? 5 log 2 x 1 log 2 x A. t 2 5t 6 0. B. t 2 5t 6 0. C. t 2 6t 5 0. D. t 2 6t 5 0. 2 3 3 Câu 12: Cho f ( x) dx 3; f ( x )dx 4 khi đó f ( x)dx bằng 1 2 1 A. 1. B. 12. C. 7. D. 1. Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos 5 x 2 là 1 B. F x 5sin 5 x 2 C. A. F x sin 5 x 2 C. 5 1 D. F x 5sin 5x 2 C. C. F x sin 5 x 2 C. 5 Câu 14: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là 1 2 1 2 A. S f x dx f x dx. 1 1 B. S f x dx f x dx 1 1 2 2 C. S f x dx . D. S f x dx . 1 1 Câu 15: Cho hai số phức : z1 2 3i và z 2 1 i .Tính: z 3z 2 1 A. 61. B. 11 C. 65. D. 56. 2 Câu 16: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 z 6 0 . Trong đó z1 có phần ảo âm. Giá trị biểu thức M | z1 | | 3z1 z2 | là A. 6 2 21. B. 6 2 21. C. 6 4 21. D. 6 4 21. 3 4i Câu 17: Thực hiện phép tính sau A 1 4i 2 3i 3 4i 62 41i 62 41i 62 41i A. . B. . C. . D. . 14 5i 221 221 221 Câu 18: Cho cấp số cộng có u1 1, d 2, sn 483 . Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số hạng? 2
- A. n 20. B. n 21. C. n 22. D. n 23. Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp S . ABC biết AB a , SA a. a3 3 a3 3 C. a3 . a3 A. . B. . D. . 12 4 3 Câu 20: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình nón. a2 2 a2 2 C. a 2 2. 2 a 2 2 A. . B. . D. . 4 2 3 Câu 21: Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6 (cm) và thiết diện đi qua trục là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 (cm) . A. 48 (cm3 ). B. 24 (cm3 ). C. 72 (cm3 ). D. 18 (cm3 ). Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M 2;3;1 và có vectơ chỉ phương a 1; 2;2 ? x 2 t x 1 2t x 1 2t x 2 t A. y 3 2t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t . z 1 2t z 2 t z 2 t z 1 2t Câu 23: Cho hai điểm A 1;0; 3 và B 3;2;1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là A. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 0. B. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 0. C. x 2 y 2 z 2 2 x y z 6 0. D. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 6 0. Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng P : 2 x y 5 0 A. (2;1;0). B. (2;1; 5). C. (1;7;5). D. (2;2; 5). Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2 x my 2mz 9 0 và Q : 6 x y z 10 0 . Tìm m để P Q . A. m 4. B. m 4. C. m 2. D. m 2. [] x 2 t x 1 t Câu 26: Cho hai đường thẳng d1 : y 1 t và d2 : y 2 . Góc giữa hai đường thẳng d1 và z 3 z 2 t d 2 là A. 30o. B. 120o. C. 150o. D. 60o. 8 3 1 Câu 27: Số hạng không chứa x trong khai triển: x là x 3
- A. 28. B. 70. C. 56. D. 10. Câu 28: Cho hàm số y x m 1 x 1 m x 1 có đồ thị C . Có bao nhiêu giá trị nguyên của 3 2 m để đồ thị C cắt trục hoành tại một điểm duy nhất . A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 3 2 Câu 29: Cho hàm số y f x ax bx cx d y 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tính S a b . A. S 1. B. S 0. 2 C. S 2. D. S 1. O x -2 Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(5;1;3), B (1;2;6), C (5;0;4), D (4;0;6) . Viết phương trình mặt phẳng qua D và song song với mặt phẳng ( ABC ) . A. x y z 10 0. B. x y z 9 0. C. x y z 8 0. D. x 2 y z 10 0. 4 2 2 Câu 31: Cho hàm số y x 3m 4 x m có đồ thị là Cm . Tìm m để đồ thị Cm cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. m 12 m 12 m 12 m 12 A. 12 . B. 12 . C. 12 . D. 12 . m m m m 9 9 9 9 Câu 32: Cho hàm số y x 4 2 x 2 . Gọi là đường thẳng đi qua điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho và có hệ số góc m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tổng khoảng cách từ hai điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho đến là nhỏ nhất. A. m 0. B. m . C. m 1. D. m 1. Câu 33: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x 1 2 3 4 f x 0 0 0 0 3 Hàm số y 3 f x 2 x 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. ; 1 . C. 1;0 . D. 0;2 . 1 Câu 34: Cho hàm số y x 4 mx 2 m 1 có đồ thị C . Biết tiếp tuyến của C tại điểm có hoành 2 độ bằng 1 vuông góc với đường thẳng có phương trình x 3 y 1 0 . Khi đó giá trị của m là A. m 1. B. m 0. 13 11 C. m . D. m . 3 3 Câu 35: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x m.2 x1 2m 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 4 4
- A. m 8. B. m 2. 13 5 C. m . D. m . 2 2 1 1 Câu 36: Cho hai số thực a, b đều lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S là log a log 4 b ab ab 4 9 9 1 A. . B. . C. . D. . 9 4 2 4 Câu 37: Tìm số phức z sao cho 1 2i z là số thuần ảo và 2 z z 13 A. z 2 i hoặc z 2 i. B. z 2 i hoặc z 2 i. C. z 2 i hoặc z 2 i. D. z 2 i hoặc z 2 i. 2 Câu 38: Cho phương trình z mz 2m 1 0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z12 z22 10 là A. m 2 2 2i. B. m 2 2 2i. C. m 2 2 2i. D. m 2 2 2i. rt Câu 39: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức N A.e , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng r 0 và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu? A. 48 giờ. B. 24 giờ. C. 60 giờ. D. 36 giờ. Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC a 5 và BC a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC. 2a a 3 3a D. a 3. A. . B. . C. . 3 2 4 3 2 x 8 b b Câu 41: Biết 2 dx 3ln a 4ln thì bằng 0 x 5x 4 a a 7 16 49 1 A. . B. . C. . D. . 4 49 16 16 Câu 42: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa hai vectơ AB và EG ? A. 45o. B. 60o. C. 90o. D. 120o. Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC. ABC , mặt bên ABBA có diện tích bằng 10 . Khoảng cách đỉnh C đến mặt phẳng ABBA bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 40. B. 60. C. 30. D. 20. Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 3a .Các mặt bên tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . 5
- 343 a 3 7 7 a 3 5 7 a 3 5 7 a 3 A. V B. V C. V D. V 48 12 6 24 Câu 45: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 2110 . Biết A ' M = MA ; DN = 3 ND ' ; CP = 2 PC ' . Mặt phẳng (MNP ) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng 7385 8440 5275 5275 A. . .B. C. . D. . 18 9 6 12 Câu 46: Trong không gian Oxyz , lập phương trình đường thẳng d đi qua M (2;3;5) vuông góc với ìï x = - 3 x+ 1 y+ 4 z+ 2 ïï đường thẳng d1 : = = và cắt đường thẳng d 2 : í y = 2 - t . 1 3 1 ïï ïïî z = 1 + t x- 2 y- 3 z- 5 x- 2 y- 3 z- 5 A. d : = = . B. d : = = . 1 - 2 - 1 - 1 1 2 x+ 2 y+ 3 z+ 5 x- 2 y- 3 z- 5 C. d : = = . D. d : = = . 1 - 1 2 1 - 1 2 Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 2;4 , B 3;3; 1 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 8 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 2MA2 3MB 2 bằng A. 135. B. 105. C. 108. D. 145. Câu 48: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng ( P) : 2 x + 2 y + z + 9 = 0 cắt mặt phẳng (Q) : x - y + z + 3 = 0 theo một đường tròn. Đường tròn đó có bán kính là A. 2. B. 6. C. 10. D. 3. Câu 49: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 , gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 20 5 10 2x 1 Câu 50: Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận, là một điểm x 1 trên C sao cho tiếp tuyến với C tại M xo ; yo cắt hai đường tiệm cận lần lượt là A; B thỏa mãn IA2 IB 2 40. Tích xo . yo bằng 1 B. 2. C. 1. 15 A. . D. . 2 4 --------------- HẾT --------------- 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 63 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 57 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn