intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 221

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 221" dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 221

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 221 Câu 1: Chọn phát biểu sai. A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 m. C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. Câu 2: Một hạt nhân càng bền vững thì A. khối lượng càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn . C. năng lượng liên kết càng lớn. D. độ hụt khối càng lớn. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ   A . Quãng đường vật đi được kể từ  khi vật qua vị trí cân   bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có thế năng bằng nửa cơ năng là: A. A B.  A 2 / 2 C.  A 3 / 2 D. 0,5A Câu 4: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Theo thuyết tương đối, khi năng lượng của  vật biến thiên 200 MeV thì khối lượng của vật biến thiên một lượng bao nhiêu? A. 2,2.10­16 kg B. 3,6.10­28 kg C. 1,1.10­16 kg D. 1,8.10­28 kg Câu 5: Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc: A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn  sắc khác nhau là khác nhau B. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác  nhau. C. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán  sắc. Câu 6: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron A.  209 84 Po . B.  238 92 U . C.  222 86 Ra . D.  23 11 Na . Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Loa. B. Mạch chọn sóng C. Mạch biến điệu D. Mạch tách sóng. � π� Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = 10.cos � 2π t + � cm . Tần số góc dao động của vật  � 2� là: π π A.   rad/s B.  2π t +  rad/s C. 10 rad/s. D. 2π rad/s. 2 2 Câu 9: Một ống phát tia X, phát ra bước sóng nhỏ nhất là 0,5nm, khi hiệu điện thế  giữa anot và catot của   nó là U. Để  tăng “độ  cứng” của tia X phát ra, người ta tăng hiệu điện thế  thêm một lượng  U = 500V.  Hiệu điện thế đặt vào ống tia X khi đó gần với giá trị nào sau đây? A. 2500 V B. 2000 V C. 3500 V D. 3000 V Câu 10: Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng. B. Truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. C. Truyền được trong môi trường chân không.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 221
  2. D. Chỉ truyền được trong môi trường không khí. Câu 11: Quang phổ vạch hấp thụ là A. gồm một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục B. gồm một số vạch đen trên nền trắng C. là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím D. Gồm một số vạch màu trên nền tối Câu 12: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ  của các dao   động thành phần là 5 cm và 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị nào sau đây: A. 15 cm B. 3 cm C. 13 cm D. 10 cm Câu 13: Hiệu điện thế  giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ  dòng điện qua mạch lần   lượt có biểu thức u = 100 2 sin t (V) và  i = 4 cos( t ­  /6)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 0W B. 200W C. 200 3 W D. 400W Câu 14: Cho giới hạn quang điện của bạc, đồng, kẽm lần lượt là 4,78 eV, 4,14 eV và 3,55 eV. Chiếu bức   xạ có bước sóng   = 0,33  m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại nào? A. Đồng và kẽm B. Cả 3 kim loại. C. Kẽm D. Không xảy ra với kim loại nào. Câu 15: Một sợi dây có chiều dài 1 m. Khi có sóng dừng trên dây thì họa âm bậc hai có bước sóng là: A. 0,5 m B. 4 m C. 1 m D. 2 m Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với   thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc   nối tiếp. Gọi  0 là tần số góc riêng của mạch. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại khi: A.  ω = ω0 B.  ω = 0,5ω0 C.  ω = 2ω0 D.  ω = ω0 2 Câu 17: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 10 cặp cực và rô to quay với tốc độ  300   vòng/phút. Tần số dòng điện phát ra bằng: A. f = 3000 s B. f = 50 Hz C. f = 50 s D. f = 3000 Hz Câu 18: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang – phát quang. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 19: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10­11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng A. 47,7.10­11m. B. 21,2.10­11m. C. 15,9.10­11m. D. 84,8.10­11m. Câu 20: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng   0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích thích.   Bao nhiêu phôtôn tới sẽ cho một phôtôn phát quang? A. 80 B. 50 C. 86 D. 60 Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ. A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ, giao thoa. B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền năng lượng. C. Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện tích. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về tia  ? A. Khi truyền qua điện trường giữa hai bản của một tụ điện thì bị lệch về phía bản mang điện dương B. Gây iôn hóa không khí rất mạnh, nên chỉ chuyển động được vài xen­ti­mét trong không khí. C. Không bị lệch trong từ trường D. Phóng ra từ hạt nhân chất phóng xạ với tốc độ 200 km/s. Câu 23: Cho dòng điện xoay chiều 3 pha đi vào 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 2 /3 trên một đường  r tròn. Vectơ cảm ứng từ  B  do dòng điện 3 pha gây ra tại tâm O của đường tròn có:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 221
  3. A. phương không đổi B. Chiều không đổi C. Phương, chiều và độ lớn đều thay đổi D. Độ lớn không đổi Câu 24: Một sóng điện từ  có thành phần từ  trường nằm ngang và hướng về  hướng Đông địa lý, thành  phần điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Bắc B. Nam C. Đông D. Tây Câu 25: Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 100 g, đặt trong một điện trường   đều có phương ngang, cường độ  điện trường E = 4.104  V/m. Vật nặng có điện tích q = 5.10­5C. Lấy  g = 10 m / s 2 , khi vật cân bằng, dây treo hợp phương thẳng đứng góc  .   bằng: A. 63,40 B. 300 C. 450 D. 35,20 Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật xuống phía dưới 2cm   rồi truyền cho vật vận tốc  v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s. Thời điểm vật  đi từ vị trí lực đàn hồi cực đại đến vị trí có lực đàn hồi bằng  3 N (lò xo đang bị nén) lần thứ 2017 là: 12097 4033 12097 4033 A.  (s) B.  (s) C.  (s) D.  (s) 30 5 60 10 Câu 27:  Các mức năng lượng của nguyên tử  Hiđrô  ở  trạng thái dừng được xác định bằng công thức  13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương  ứng với mức cơ  bản (n = 1) và các mức kích thích. Tốc độ  n êlectron trên quỹ đạo dừng thứ ba là: A. 0,73.106 m/s B. 2,18.106 m/s C. 2,18.105 m/s D. 0,73.105 m/s Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, nguồn sáng gồm hai bức xạ  đơn sắc có bước sóng   1  và   2.  Không kể  vân trung tâm thì M là vị  trí vân trùng thứ  tư  của hai bức xạ  (tính từ  vân trung tâm), cách vân   trung tâm 16 mm. Giữ  cố  định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát (dọc theo đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe) ra xa cho đến khi tại M là vị trí trùng nhau của hai bức xạ lần thứ   hai. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân cùng màu vân trung tâm khi đó là: A. 4 mm B. 5,3 mm C. 8 mm D. 4,5 mm Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10 cm dao động cùng   pha, cùng tần số f = 40 Hz. Gọi H là trung điểm đoạn AB, M là điểm trên đường trung trực của AB và dao  động vuông pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách gần nhất từ M   đến H là A. 2,45 cm. B. 2,29 cm. C. 6,24 cm. D. 4,25 cm. Câu 30: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì  206 Pb  cùng với  238U . Biết sản phẩm  phân rã của  238U  là  206 Pb  với chu kỳ bán rã là 4,5.109 năm. Giả sử ở thời điểm ban đầu trong quặng không  có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ nguyên tử tìm thấy là cứ 50 nguyên tử U thì có 10 nguyên tử Pb. A. 4,5.109 năm B. 2,25.109 năm C. 1,18.109 năm D. 1,53.109 năm Câu 31: Một lò xo nhẹ có độ  cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố  định, đầu dưới gắn vào   vật nhỏ  A có khối lượng 50 g. Vật A được nối với vật nhỏ  B có khối lượng 150 g bằng một sợi dây   mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một  đoạn 25 cm rồi thả nhẹ để  vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ  qua các lực cản, lấy g = 10   m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,427 s. B. 0,402 s. C. 0,356 s. D. 0,300 s. Câu 32: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn   dây bằng dòng hiệu dụng và đang giảm. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện bằng 3 lần năng   lượng từ? A.  20 / 3µ s B. 5 s C.  35 / 3µ s D.  5 / 3µ s Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở  R,   cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở thì thấy có một giá trị của R để                                                  Trang 3/5 ­ Mã đề thi 221
  4. công suất trên R cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch là 0,8. U R là điện áp hiệu dụng hai đầu R. U :  UR bằng: A. 8:5 B. 2:1 C. 4:3 D. 11:9 Câu 34: Một nguồn phát sóng âm với công suất không đổi được đặt tại O trong môi trường đẳng hướng  và không hấp thụ âm. Di chuyển một máy thu âm từ M đến N thì thấy rằng : mức độ âm tại M bằng 45 dB  rồi tăng lên đến giá trị 50 dB sau đó giảm còn bằng 40 dB tại N. Góc MON gần giá trị nào nhất sau đây: A. 1420 B. 900 C. 1270 D. 680 Câu 35: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn mạch  � π� ωt + � MB,   chứa   điện   trở   thuần   và   tụ   C   mắc   nối   tiếp.   Điện   áp   u AM = 80 6cos � (V ) ;  � 3� � π� uMB = 80 6cos �ωt − � (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là: � 3� A.  3 / 2 B.  0,5 C.  1 D.  2 / 2 Câu 36: Đặt điện áp  u = U 0 cos ωt (U0 và  ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều AMB, trong đó  AM gồm R và C, MB chứa cuộn thuần cảm có độ  tự cảm L thay đổi được. Khi L=L0 thì cường độ  dòng  π π điện trong mạch trễ pha hơn u là  ϕ1  (< ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM là 120V.  6 2 2π Khi L=3L0 thì cường độ  dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là  ϕ 2 = − ϕ1  và điện áp hiệu dụng hai  3 đầu đoạn mạch AM là 40V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 100V B. 95V C. 78V D. 64V Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều  u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc   nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là  π / 3 . Tổng  trở của mạch bằng: A.  50 Ω B.  100 Ω C.  25 Ω D.  12,5 Ω Câu 38:  Máy Xiclotron dùng để  gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ  D làm   bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không. Hai  cạnh thẳng của các hộp  ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau một   khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế  xoay chiều U = 150kV  để gia tốc cho điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách đổi chiều   hiệu điện thế mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một hạt Đơteri ( 2 1 D ) được gia tốc trong máy Xiclôtron,  sau khi chuyển động được 47 vòng hạt   bay ra khỏi máy và bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đang đứng yên. Hai hạt sinh ra   sau phản  ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết khối lượng các hạt là  m(Li) = 7,01283u; m(D) = 2,0136u; m(Be) = 8,00785u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. Tốc  độ của hạt Be sinh ra là: A. 2,87.106 m/s B. 4,1.106 m/s C. 5,91.106 m/s D. 1,17.106 m/s Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân  12 D + 36 Li 42 He + 24 He . Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt  D, Li, He   lần lượt là  mD = 0,0024u;  mLi = 0,0327u;  mX = 0,0305u. Cho 1u = 931,5 MeV/c 2. Phản  ứng tỏa năng  lượng bằng A. 25,454 MeV B. 12,725 MeV C. 24,126 MeV D. 18,125 MeV Câu 40: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có   bước sóng  1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng  1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2 thì  tại vị trí vân sáng của bức xạ bước sóng  1 quan sát được một vân sáng bậc 6 của bức xạ bước sóng  2,  2  bằng A. 0,55 m B. 0,64 m C. 0,53 m D. 0,5 m                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 221
  5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 221
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0