intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 223

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 223 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 223

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 223 Câu 1: Một sóng điện từ có thành phần từ trường nằm ngang và hướng về hướng Nam địa lý, thành phần   điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Đông B. Nam C. Tây D. Bắc Câu 2: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ  của các dao  động thành phần là 10 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây: A. 1 cm B. 15cm C. 20 cm D. 21 cm Câu 3: Điện thoại di động là loại máy: A. Vừa phát vừa thu sóng điện từ. B. Phát sóng điện từ. C. Không phải các loại kể trên. D. Thu sóng điện từ. Câu 4: Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì A. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. B. Bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. C. Cả tần số và bước sóng đều không đổi. D. Tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ   A .  Quãng đường vật đi được kể từ  khi vật qua vị trí cân   bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có thế năng gấp đôi động năng là: A.  A 3 / 2 B. A C.  A 6 / 3 D.  A 2 / 2 Câu 6: Chiếu bức xạ có bước sóng   vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m.  Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích và cứ  40   phôtôn đến cho 1 phôtôn phát quang.   bằng: A. 0,2  m B. 0,25  m C. 0,3  m D. 0,4  m Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó   lần lượt có biểu thức u = 200 2 sin( t +  /3)(V) và  i = 2 cos( t ­  /6)(A). Công suất tiêu thụ  của đoạn  mạch là: A. 200 3 W B. 200W C. 0W D. 400W Câu 8: Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 300 vòng/ phút. Máy phát ra dòng   điện xoay chiều có tần số 50Hz. Phần cảm của máy phát điện trên có số cặp cực là: A. 20. B. 1. C. 10. D. 6. Câu 9: Chọn phát biểu SAI về quang phổ vạch? A. Ở nhiệt độ càng cao thì bước sóng của các vạch trong quang phổ càng ngắn B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố có số lượng vạch xác định C. Quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố khác nhau thì khác nhau số lượng vạch. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố thì các vạch có vị trí xác định. � π� 2π t − � Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = 5.cos � cm . Pha dao động ban đầu của vật  � 2� là: π π A. 5 rad B. 2π rad C.  −  rad 2π t −  rad  . 2 D.  2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 223
  2. Câu 11: Một ống phát tia X, phát ra tần số lớn nhất là 6.1017Hz, khi hiệu điện thế giữa anot và catot của nó  là U. Để tăng “độ  cứng” của tia X phát ra, người ta tăng hiệu điện thế  thêm một lượng  U = 500V. Tần  số lớn nhất của tia X phát ra khi đó là: A. 7,5.1017 Hz B. 7,2.1017 Hz C. 8,2.1017 Hz D. 8,5.1017 Hz Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Một khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang trạng thái dừng có mức  năng lượng En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phôtôn có năng lượng   = |Em – En| = hfmn B. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ  đạo có bán kính hòan toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng. C. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng. D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không phát xạ. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với   thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc   nối tiếp. Gọi  0 là tần số góc riêng của mạch. Điện áp và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau khi: A.  ω = ω0 B.  ω = ω0 2 C.  ω = 0,5ω0 D.  ω = 2ω0 Câu 14: Với c là tốc độ  ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động năng bằng   25% năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ chuyển động của hạt bằng: A. 0,8c B. 0,6c C. 0,4c D. 0,25c Câu 15: Về sự truyền sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường nào? A. Truyền được trong chất rắn và chất ℓỏng và chất khí. B. Không truyền được trong chất rắn. C. Truyền được trong chất rắn, chất ℓỏng, chất khí và cả chân không. D. Chỉ trong chất rắn và trên bề mặt chất ℓỏng. Câu 16: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào? A. số prôton. B. động lượng. C. Năng lượng toàn phần D. số nuclon. Câu 17: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau  0,5 π. D. Sóng điện từ không mang năng lượng. Câu 18: Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại: Tia tử ngoại A. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng C. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công nghiệp. D. có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợp. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? Các nguyên tử đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. B. số khối A bằng nhau. C. số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. D. khối lượng bằng nhau. Câu 20: Thuyết lượng tử ánh sáng dùng để giải thích hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. quang điện ngoài và quang điện trong. D. nhiễu xạ ánh sáng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 223
  3. Câu 21: Cho giới hạn quang điện của đồng, kẽm, nhôm lần lượt là 4,14 eV, 3,55 eV và 3,45 eV. Chiếu  bức xạ có bước sóng   = 0,33  m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại   nào? A. Cả 3 kim loại. B. Kẽm và nhôm C. Không xảy ra với kim loại nào. D. Nhôm Câu 22: Một máy tăng thế  có số  vòng của hai cuộn tương  ứng là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ  cấp vào mạng điện 110V – 50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 55V – 25Hz B. 55V – 50Hz C. 220V – 50Hz D. 220V – 100Hz Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về tia  ? A. Có vận tốc truyền rất lớn gần bằng vận tốc ánh sáng B. bị lệch trong điện trường và từ trường C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh D. là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn tia X Câu 24: Một sợi dây có chiều dài  l . Khi có sóng dừng trên dây thì âm cơ bản có bước sóng 150cm.  l  bằng: A. 150 cm B. 75 cm C. 450 cm D. 300 cm Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật xuống phía dưới 2cm   rồi truyền cho vật vận tốc  v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s. Thời điểm vật  đi từ vị trí cân bằng hướng lên tới vị trí có lực đàn hồi bằng  1 N (lò xo đang bị nén) lần thứ 2017 là: 12097 12097 A.  201, 65( s ) B.  1008, 25( s ) C.  (s) D.  (s) 60 12 Câu 26: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 14 cm dao động với phương trình u = acos20πt (mm) trên mặt  nước. Tốc độ  truyền sóng trên nước là 0,4 m/s và biên độ  không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm gần   nhất dao động cùng pha với nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1 một đoạn bằng A. 8 cm. B. 16 cm. C. 7 cm. D. 18 cm. Câu 27: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có   bước sóng  1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng  1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2 thì  tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ bước sóng  1 ta quan sát được một vân tối của bức xạ có bước sóng  2,  2 bằng A. 0,67 m B. 0,64 m C. 0,53 m D. 0,57 m Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1  và  λ2   2 liên hệ với nhau theo hệ thức  λ2 = λ1 . Khoảng cách giữa 4 vân liên tiếp (cùng màu với vân trung tâm) là 9  3 mm. Độ rộng trường giao thoa trên màn MN = 15mm. Số vân sáng đơn sắc quan sát được trên màn: A. 21 vân B. 29 vân C. 30 vân D. 16 vân Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân  13 T + 12 D X + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T, D, X lần lượt là  T = 2,8230 MeV/nuclon;  D = 1,1178 MeV/nuclon;  X = 7,0756 MeV/nuclon. Cho 1u = 931,5 MeV/c . Phản  2 ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Thu 17,6 MeV B. Tỏa 14,4 MeV C. Thu 14,4 MeV D. Tỏa 17,6 MeV Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều  u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc   nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là  π / 3 . Điện  áp hiệu dụng hai đầu L và C thỏa mãn  U L : U C = 1: 2 , ZC bằng: A.  25 3 Ω B.  25 Ω C.  12,5 Ω D.  12,5 3 Ω Câu 31: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ  tự  A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì  thấy rằng : mức độ  âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ  âm tại A và C là bằng                                                 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 223
  4. nhau và bằng LA = LC =40 dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’, để  mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì : A. P’ = 5P. B. P’ = 3P C. P’ = P/3 D. P’ = P/5 Câu 32:  Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở  R, cuộn dây không  thuần cảm có điện trở thuần r và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R thì thấy khi nó có giá trị R1 = 50  hay R2 = 10   thì lần lượt công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại PRmax và trên đoạn mạch cực đại Pmax. Tỉ  số Pmax : PRmax bằng: A. 5:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 1:5 Câu 33:  Các mức năng lượng của nguyên tử  Hiđrô  ở  trạng thái dừng được xác định bằng công thức  13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương  ứng với mức cơ  bản (n = 1) và các mức kích thích. Tốc độ  n êlectron trên quỹ đạo dừng thứ năm là: A. 2,18.106 m/s B. 0,44.106 m/s C. 0,44.105 m/s D. 2,18.105 m/s Câu 34:  Máy Xiclotron dùng để  gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ  D làm bằng đồng ghép với nhau   thành một hình tròn được đặt trong chân không. Hai cạnh thẳng của các hộp  ấy không đặt sát nhau hòan  toàn mà cách nhau một khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế xoay chiều U để gia tốc cho   điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách đổi chiều hiệu điện thế mỗi khi hạt đi qua hai cạnh  thẳng của hai hộp. Một hạt Đơteri ( 12 D ) được gia tốc trong máy Xiclôtron,  sau khi  chuyển động được 50 vòng hạt bay ra khỏi máy và bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li )  đang đứng yên. Hai hạt sinh ra sau phản  ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo  phương vuông góc với nhau. Biết rằng động năng hạt X gấp 20 lần động năng hạt   Be, khối lượng các hạt là m(Li) = 7,01283u; m(D) = 2,0136u; m(Be) = 8,00785u; m n  = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c 2. Hiệu điện thế  U đặt vào hai hộp có  độ lớn: A. 205 kV B. 150 kV C. 164 kV D. 197 kV Câu 35: Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 200 g, đặt trong một điện trường   đều có phương ngang, cường độ điện trường E. Vật nặng có điện tích  q = 2 3.10−5 C . Lấy  g = 10 m / s 2 ,  khi vật cân bằng, dây treo hợp phương thẳng đứng góc   = 600. E bằng: A. 105 V/m B.  5 3.10 4 V / m C. 5.104 V/m D.  5 3.103 V / m Câu 36: Đặt điện áp  u = U 0 cos ωt (U0 và  ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần   cảm mắc nối tiếp với tụ  điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ  dòng điện trong  π mạch sớm pha hơn u là   ϕ1   ( 0 < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C 0  thì  3 π cường độ  dòng điện trong mạch trễ  pha hơn u là  ϕ 2 = − ϕ1  và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là  3 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 64V B. 95V C. 70V D. 130V Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ  cứng 30 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố  định, đầu dưới gắn vào   vật nhỏ  A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ  B có khối lượng 50 g bằng một sợi dây   mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một  đoạn 15 cm rồi thả nhẹ để  vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ  qua các lực cản, lấy g = 10   m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,273 s. B. 0,282 s. C. 0,358 s. D. 0,335 s. Câu 38: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì  206 Pb  cùng với  238U . Biết sản phẩm  phân rã của  238U  là  206 Pb  với chu kỳ bán rã là 4,5.109 năm. Giả sử ở thời điểm ban đầu trong quặng không  có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ khối lượng tìm thấy là cứ 5g Pb có 13g U.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 223
  5. A. 4,5.109 năm B. 2,39.109 năm C. 9.109 năm D. 2,25.109 năm Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn mạch  � π� ωt + � MB,   chứa   điện   trở   thuần   và   tụ   C   mắc   nối   tiếp.   Điện   áp   u AM = 80 6cos � (V ) ;  � 3� � π� uMB = 80 6cos �ωt − � (V ) . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và hai đầu MB là: � 3� A.  π / 6 B.  π / 3 C.  π /12 D.  π / 4 Câu 40: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn   dây bằng dòng hiệu dụng và đang tăng. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng từ triệt tiêu? A. 20 s B. 10 s C. 5 s D. 15 s ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 223
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2