intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 102

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lí năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 102 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 102

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 BÀI THI KHTN – MÔN THI: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 102 Họ, tên thí sinh:.................................................................S ố báo danh…………….:…….. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm  ứng. B. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời  toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên. C. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay  đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô. D. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng  chống lại chuyển động của khối kim loại đó Câu 2: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây A. Khúc xạ B. Mang năng lượng. C. Phản xạ. D. Truyền được trong chân không. Câu 3: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng giao thoa. B. từ trường quay. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 4: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào A. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần. B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. C. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. D. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện  từ Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm. B. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm. C. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm Câu 6: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian Câu 7: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. am pe kế. B. tĩnh điện kế. C. công tơ điện. D. vôn kế Câu 8: Phát biết nào sau đây là không đúng A. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. B. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do C. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 9: Mắt không có tật là mắt                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 102
  2. A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. B. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc C. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. Câu 10: Pha ban đầu  ϕ  của vật dao động điều hòa cho phép xác định A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu. B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ. C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ. D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ Câu 11:  Một sóng cơ  hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,   khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng D. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. Câu 12: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng A. khác nhau về tần số. B. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng. Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm chuyển động. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm đứng yên Câu 14: Nhận xét nào sau đây là đúng A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. Câu 15: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn   hầu như không sáng lên vì A. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. B. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy  qua dây dẫn. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy  qua dây dẫn Câu 16: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Không thay đổi. B. Giảm đi. C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. Tăng lên Câu 17: Môt điên tich chuyên đông trong điên tr ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ương đêu theo môt đ ̀ ̀ ̣ ường cong kin. Goi công cua ́ ̣ ̉   lực điên trong chuyên đông đo la A thì ̣ ̉ ̣ ́ ̀ A. A  0. B. A = 0. C. A>0 nêu q0 nêu q>0 ́ Câu 18: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng A. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. B. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 102
  3. C. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế Câu 19: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ  2A đến 12A trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên ống dây là A. 40V. B. 20V. C. 30V. D. 10V Câu 20: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp trong đó điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có biểu  thức u = 220 2 cos(120πt – π/6) (V). Cho R = 100Ω, L = 1/π (H), C = 50/π (μF). Cường độ  dòng   điện hiệu dụng trong mạch có giá trị A. 2,2A. B. 1,1 2 A. C. 2.81A. D. 1,99A Câu 21: Một con lắc đơn dao động với biên độ  góc  0 = 0,1 rad có chu kì dao động T = 1s. Chọn  gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc   là A.   = 0,1cos 2 t rad. B.   = 0,1cos( 2 t ­  /2) rad. C.   = 0,1cos( 2  t +  ) rad. D.   = 0,1cos( 2 t +  /2) rad Câu 22: Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện   0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm   anot của bình điện phân là nguyên tố nào, biết số Fa­ra­đây F = 96500 C/mol A. kẽm. B. niken. C. sắt. D. đồng Câu 23:  Mạch dao động LC được dùng trong máy vô tuyến điện. Biết cuộn dây có độ  tự  cảm   1μH. Hỏi để thu được bước sóng 25m thì phải điều chỉnh điện dung tụ đến giá trị bao nhiêu A. 20pF. B. 8,8 pF. C. 175pF D. 80pF. Câu 24: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ  số   αT được đặt trong không khí ở 200C, còn  mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 500 0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó  là E = 6 (mV). Hệ số αT  khi đó là A. 1,25(mV/K). B. 12,5 ( V/K). C. 1,25.10­4 (V/K). D. 1,25 ( V/K) Câu 25: Đặt điện áp u = 120cos(100 t +  /6 )V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp  thì cường độ dòng điện qua mạch là i = cos(100 t ­  /6). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 30 W C. 60 W. D. 60 3 W. Câu 26: Một người có khoảng nhìn rõ từ  25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ  qua kính lúp   có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là A. 6. B. 5,5. C. 5. D. 4 Câu 27: Gắn vật m = 400g vào lò xo k thì trong khoảng thời gian t lò xo thực hiện được 4 dao  động, nếu bỏ bớt khối lượng của m đi khoảng  m thì cũng trong khoảng thời gian trên lò xo thực  hiện 8 dao động, tìm khối lượng đã được bỏ đi là A. 200g. B. 400g C. 100g. D. 300g. Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1  = 1,0sin10t(cm) và x2 = 2,4cos10t(cm). Gia tốc cực đại của vật là A. 1,4m/s2. B. 0,26m/s2. C. 2,6m/s2. D. 3,4m/s2 Câu 29: Cho một dòng điện không đổi trong 10s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là  2C. Sau 50s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 25C. B. 5C. C. 10C. D. 50C Câu 30: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ  trường  đều B = 0,02(T) theo hướng hợp với vectơ cảm  ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn  là 1,6.10­19(C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là A. 6,4.10­15(N). B. 3,2.10­14(N). C. 3,2.10­15(N). D. 6,4.10­14(N).                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 102
  4. Câu 31: Giao thoa sóng  ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động  điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền  sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi   là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp  với AB một góc 60°. Trên   có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu A. 13 điểm. B. 17 điểm. C. 9 điểm. D. 7 điểm Câu 32: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1( ) được mắc với điện trở 4,8( ) thành mạch kín.  Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là A. E = 12,00(V). B. E = 12,25(V). C. E = 11,75 (V) D. E = 14,50(V). Câu 33: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm) và  độ  dài quang học δ = 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt   một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính   khi ngắm chừng ở vô cực là A. d1 = 4,10165 (mm). B. d1 = 4,10256 (mm). C. d1 = 4,10354 (mm). D. d1 = 4,00000 (mm) Câu 34: Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ  các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ  cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96%   thì phải giảm bớt cường độ  dòng điện trên dây tải đi bao nhiêu phần trăm so với cường độ  dòng   điện lúc đầu A. 36,8% B. 38,8%. C. 40,2%. D. 42,2% Câu 35: Đặt điện áp u = 200 2  cos(??) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc   nối tiếp với một biến trở R. Khi biến trở có giá trị  R 1= 20? hoặc R2= 80 ? thì công suất tiêu thụ  trong mạch đều bằng P. Giá trị này của P là A. 100 2 W. B. 100W C. 200W. D. 400W. Câu 36: Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần   lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP).   Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm  1 1 M và N lần lượt là  ( s) và   ( s ) . Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm. Sóng truyền   20 15 trên dây có bước sóng gần giá trị nào nhất A. 5 cm. B. 3 cm C. 1 cm. D. 4 cm. Câu 37: Một bể  chứa nước có thành cao 80(cm) và đáy phẳng dài 120(cm) và độ  cao mực nước  trong bể  là 60(cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so  với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 34,6(cm) B. 85,9(cm). C. 11,5(cm). D. 51,6(cm). Câu 38: Đặt điện áp  u = U 2cosωt ( U không đổi,   thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm  2,5 điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự  cảm  L = H và tụ điện có điện dụng C không thay  π đổi mắc nối tiếp. Thay đổi tần số  góc   thì thấy khi   = 60  (rad/s), cường độ  hiệu dụng của  dòng điện trong mạch là I1. Khi   =40 (rad/s) cường độ  hiệu dụng của dòng điện trong mạch là   I2. Khi tần số là   =  0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại I max và I1 = I2 =  Imax/ 5 . Giá trị của R bằng A. 25 Ω. B. 12,5 Ω . C. 50 Ω . D. 100 Ω Câu 39: Một con lắc lò xo độ cứng 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo  vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay không vận tốc đầu. Hệ  số ma sát của   vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,01. Vật nặng 1000g, g =   = 10m/s. Biên độ của vật sau hai chu  kỳ kể từ lúc buông tay là A. 2,4 cm. B. 4mm. C. 4,2 cm. D. 4cm                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 102
  5. Câu 40: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận  tốc 2,5.104m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng 1,67.10 ­27kg và  có điện tích 1,6.10­19C. Điện thế tại A là 500V, tìm điện thế tại B A. 503,3V. B. 533V C. 500V D. 406,7V. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0