intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Ba Gia - Mã đề 673

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Ba Gia - Mã đề 673 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Ba Gia - Mã đề 673

  1. SỞ GD­ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018 TRƯỜNG THPT BA GIA MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  673 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Khi chiếu chùm tia tử  ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexerin thì thấy   dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng B. hóa ­ phát quang C. quang ­ phát quang D. tán sắc ánh sáng. Câu 2: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ   x = 5cos(2πt) (cm), t tính bằng giây.  Biên độ dao động của vật là A. 2,5 cm. B. 2π cm. C. 5 cm. D. 1 cm. 10−4 Câu 3: Mạch dao động LC có tụ  C = F . Để tần số của mạch là 500 Hz thì cuộn cảm phải   π có độ tự cảm là 102 10−2 104 10−4 A.  L = H B.  L = H C.  L = H D.  L = H π π π π Câu 4: Một sóng cơ  có chu kỳ  2 s truyền với tốc độ  1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần   nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha   nhau là A. 2 m. B. 0,5 m. C. 2,5 m. D. 1 m. Câu 5: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 6: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn   lực Cu – lông A. tăng 4 lần . B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 7: Tính chất cơ bản của từ trường là A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng  dần tần số  dòng điện và giữ  nguyên các thông số  của mạch, kết luận nào sau đây là không  đúng. A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. 10−4 � π� Câu 9: Cho điện áp hai đầu tụ  có điện dung  C = F  là  u = 100 cos � 100πt − �V .  Biểu thức  π � 2� dòng điện qua mạch là � π� A.  i = 4 cos � 100πt − � A B.  i = 4 cos ( 100πt ) A � 2�                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 673
  2. � π� C.  i = cos ( 100πt ) A D.  i = cos � 100πt + �A � 2� Câu 10: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo: A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đường hình sin. C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. Câu 11: Số nơtron trong hạt nhân  238 92 U  là bao nhiêu? A. 146. B. 330 C. 92. D. 238. Câu 12: Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở  R = 100 Ω có biểu thức:  � π� i = 2 cos � 100πt − � A .  Giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là � 2� A. 200 V B. 100 V C.  100 2  V D.  200 2  V Câu 13: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. phát dao động cao tần. B. tách sóng . C. khuếch đại. D. biến điệu. Câu   14:  Đặt   vào   hai   đầu   đoạn   mạch   chỉ   chứa   R   điện   áp   xoay   chiều   có   biểu  thức:  u = U 0 cos ( ωt ) V  thì dòng điện qua mạch có biểu thức  i = I0 cos ( ωt + ϕ ) V .  Pha ban đầu φ  có giá trị là π π A.  − B.  C. 0 D.  π 2 2 Câu 15: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau ? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. bức xạ nhìn thấy. Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. B. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. D. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 17: Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16 cm trong một chu kỳ dao động.   Biên độ dao động của vật là A. 16 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 18:  Ở các rạp hát người ta thường  ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như  vậy để làm gì ? A. Để âm được to. B. Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai. C. Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung  thực. D. Để giảm phản xạ âm. Câu 19: Sóng cơ là A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. C. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. D. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi. Câu 20: Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện xoay chiều có tần số góc ω đi qua được  tính bằng ω 1 L A.  ZL = B.  ZL = C.  ZL = D.  ZL = Lω L Lω ω                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 673
  3. Câu 21: Công thoát electron khỏi đồng là 6,625.10­19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10­34 Js, tốc  độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,60  m. B. 0,90  m. C. 0,40  m. D. 0,30  m. Câu 22: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này  mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10­19 J. B. 4,97.10­31 J. C. 2,49.10­31 J. D. 2,49.10­19 J. Câu 23: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện  trường. C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường. D. các ion và electron trong điện trường. Câu 24: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được A. giá trị cực đại. B. giá trị hiệu dụng. C. giá trị tức thời. D. không đo được. Câu 25: Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại A. Mặt Trời. B. Hồ quang điện. C. Đèn thủy ngân. D. Cục than hồng. Câu 26: Đặt vật sáng AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = ­ 12 (cm), cách thấu   kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm). C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. D. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). Câu 27: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát ra hai bức xạ  đơn sắc có   bước sóng lần lượt là  λ1  = 0,5 µ m và  λ2 . Vân sáng bậc 12 của  λ1  trùng với vân sáng bậc 10  của  λ2 . Bước sóng của  λ2  là: A. 0,75 µ m. B. 0,55 µ m. C. 0,6 µ m. D. 0,45 µ m. Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp,  mỗi hộp chỉ  chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở  thuần,  cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có  điện trở  rất nhỏ, các vôn kế  có điện trở  rất lớn. Các  vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều  và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ  45   V,   ampe   kế   chỉ   1,5   A.   Sau   đó   mắc   M,   D   vào   nguồn   điện   xoay   chiều   có   điện   áp   u   =   120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị  và u MN lệch pha 0,5π so với  uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số  chỉ  vôn kế  V1 lớn nhất U1max. Giá trị  UImax gần  giá trị nào nhất sau đây ? A. 90 V. B. 75 V. C. 120 V. D. 105 V. Câu 29: Một hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ  trường đều B = 0,01T. Đường sức từ  vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong 10­3s để  mặt phẳng khung dây song song  với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là: A. 0,25mV B. 25mV C. 2,5mV D. 250mV Câu 30: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc   10 rad/s, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là A. 15 cm/s . B. 50 cm/s. C. 60 cm/s. D. 30 cm/s.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 673
  4. Câu 31: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi  dây đàn hồi rất dài, với tốc độ  3 m/s. Xét hai điểm  M  và  N trên  cùng một  phương truyền  sóng,  cách  nhau một khoảng x nhỏ  hơn một bước sóng, sóng  truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của   M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 =  0,05 s. Tại thời điểm t2 , khoảng cách giữa hai phần  tử  chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị  nào  nhất sau đây? A. 3,5 cm. B. 4,8 cm. C. 3,3 cm. D. 6,7 cm. Câu 32: Dụng cụ  nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất  điện động và điện   trở trong của nguồn? A. thước đo chiều dài. B. đồng hồ đa năng hiện số; C. dây dẫn nối mạch; D. Pin điện hóa; Câu 33: Bắn một prôtôn vào hạt nhân  37 Li  đứng yên. Phản  ứng tạo ra hai hạt nhân X giống  nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng   nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị  u bằng số khối của nó. Tỉ  số  giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là 1 1 A.  . B. 4. C. 2. D.  . 4 2 Câu 34: Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương? A.  Hình 1 B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 35: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:  238 92 U Th Pa A Z X . Trong đó Z, A là: A. Z = 90; A = 234. B. Z = 92; A = 234. C. Z = 90; A = 236. D. Z = 90; A = 238. Câu 36: Giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young trong chân không, khoảng vân giao thoa bằng i .   Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng i i i A.  B.  C.  D.  ni n −1 n +1 n Câu 37: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một   nút là A. 0,25π rad. B. 0 rad. C. 0,5π rad. D. π rad . 14 Câu 38: Dùng một hạt   có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân    7 N  đang đứng yên gây ra  phản  ứng  α +14 7 N 1 p + 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới   1 17 của  hạt   . Cho khối  lượng  các  hạt nhân:  m   = 4,0015u;  mP  =  1,0073u; mN14  =  13,9992u;  mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân  17 8 O  là A. 2,075 MeV. B. 6,145 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,214 MeV.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 673
  5. Câu 39:  Đồ  thị  biểu diễn mối quan hệ  giữa động   năng Wd và thế năng Wt của một vật dao động điều  hòa có cơ năng W0 như  hình vẽ.  Ở  thời điểm t nào  đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị  trí M  trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 2   cm. Biết chu kỳ biến thiên của động năng theo thời  gian là Td= 0,5 s , khi vật có trạng thái năng lượng ở  vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là A. 2π cm/s. B. 16π cm/s. C. 8π cm/s. D. 4π cm/s. Câu 40: Một dòng điện xoay chiều có cường độ  i = I 2 cos ( 100πt ) chạy qua điện trở thuần R =  10 Ω thì công suất tức thời có biểu thức  p = 40 + 40 cos ( 200πt ) W . Giá trị của I là A.  2 A B. 2 A C.  2 2 A D. 4A ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 673
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2