intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI TIẾP CẬN  TRƯỜNG THPT   KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN THI: VẬT LÝ 12   Thời gian làm bài: 50 phút    (Đề thi có 05 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm)   Họ, tên thí sinh:………………………………………. SBD: ……………………………….…………………. Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10 34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không  c=3. 108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6. 10 19 C; 1uc2=931,5MeV. Câu 1: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là A. cường độ âm. B. tần số. C. biên độ âm. D. đồ thị âm. Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức  i 2 2 cos(100 t ) . Cường độ  dòng  điện hiệu dụng có giá trị là: A.  2 A. B.  2 2 A. C. 2A. D. ­2A. Câu 3: Chu kì dao động điện từ  trong mạch dao động L,C được xác định bởi biểu  thức: 1 C 1 L 1 A. T =  .             B. T =   . C. T =  .         D. T =  2π LC 2π L 2π C 2π LC Câu 4: Cho bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút  vật B nhưng lại đẩy vật C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là   không  đúng?      A. Điện tích của vật A và D cùng dấu.              B. Điện tích của vật A và D  trái dấu.      C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.              D. Điện tích của vật Avà C  cùng dấu. Câu 5: Một vật nhỏ  dao động điều hòa theo một quỹ  đạo thẳng dài 8cm(khoảng   cách giữa hai biên). Dao động này có biên độ là     A. 4 cm                      B. 8 cm   C. 2 cm       D. 16 cm Câu 6: Thực tế trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao   hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là A. tăng tiết diện dây dẫn. B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. C. chọn dây có điện trở suất nhỏ. D. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải. Câu 7: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. ion dương, ion âm và electron. B. electron và ion dương. C. electron.                           D. ion dương và ion âm. Câu 8:  Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị  phân tách thành các   chùm sáng đơn sắc là A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng.                              Trang 1/7 ­ Mã đề thi 109
  2. C. giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 9: Trong sơ đồ  khối của một máy thu thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ  phận nào dưới đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 10: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy  phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Rô to quay với tốc độ: A. 2,5 vòng/giây.                                       B. 5 vòng/giây. C. 10 vòng/giây.                                       D. 20 vòng/giây. Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo   thời gian? A. Biên độ và tốc độ                                       B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc                                       D. Biên độ và cơ năng Câu 13: Chọn câu Sai:  Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: A. Dòng điện biến thiên nhanh                    B. Dòng điện tăng nhanh C. Dòng điện giảm nhanh D. Dòng điện có giá trị lớn Câu 14: Trong hạt nhân nguyên tử  13 H có A. 1 prôtôn và 2 nơtron. B. 1 prôtôn và 3 nơtron. C. 2 prôtôn và 1 nơtron. D. 2 prôtôn và 3 nơtron. Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết tần số 10 Hz và tốc độ  truyền sóng là 80 cm/s Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. 1 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 16: Một chất phóng xạ  ban đầu có khối lượng 100g. Khối lượng chất phóng  xạ còn lại sau hai chu kì bán rã là A. 25 g B. 50 g C. 75 g D. 10 g Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai ? Lực từ là lực tương tác:      A. Giữa hai nam châm.                                     B. Giữa hai dòng điện       C. Giữa hai điện tích đứng yên                         D. Giữa nam châm và dòng điện Câu  18:  Giới   hạn  quang  điện  của   kim  loại   có   giá   trị   3.10­7  m.   Công  thoát  của  êlectron khỏi một kim loại là A. 4,565.10­19 J.                                       B. 6,625.10­19 J. C. 1,328.10­19 J.                                                 D. 5,472.10­19 J. Câu 19: Đặt một vật sáng nhỏ  vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu  kính 15cm. Thấu kính cho một  ảnh  ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự  của thấu kính  đó là      A. ­ 30cm.         B. 30cm.                       C. 10cm.          D. ­ 20cm.  Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.                              Trang 2/7 ­ Mã đề thi 109
  3. B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. D. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. Câu 21: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc  ghế  có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ  cứng k = 480   N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho   chiếc ghế dao động. Chu kì dao động đo được của ghế khi không có người là T0 =  1,0 s còn khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là A. 64 kg. B. 57 kg. C. 75 kg. D. 80 kg. Câu 22: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Số hạt nhân bị phân rã trong chu   kỳ thứ 4 (kể từ lúc t = 0) chiếm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu? A. 6,25% B. 93,75% C. 15,55% D. 65,54% Câu 23: Ba môi trường trong suốt (1),(2),(3) có thể đặt tiếp giáp nhau.Với cùng góc  tới i=600; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 450; nếu ánh sáng  truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300. Hỏi nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3)  vẫn với góc tới i thì góc khúc xạ là bao nhiêu?       A. 250                            B. 300                            C. 380                           D. 230 Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều (U,f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối  tiếp gồm điện trở thuần R, tụ  điện C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Ban  đầu L = L1 thì công suất là P1, điều chỉnh L = L2 thì công suất P2 = 1,5P1. Khi đó hệ  số công suất của mạch đã : A. Giảm 20,13%                                       B. Giảm 28,95% C. Tăng 22,47%                                       D. Tăng 25,56% Câu 25: Hải đăng Đá Lát  ở  quần đảo Trường Sa cao 42m so với mặt nước biển.   Trên đỉnh có bóng đèn dùng cung cấp tín hiệu cho tàu thuyền giao thông trong khu   vực. Cho rằng Trái Đất có dạng hình cầu có bán kính 6370 km và ánh sáng từ ngọn   Hải đăng có thể  truyền đi xa, không bị  suy yếu hay che khuất do yếu tố thời tiết.   Hỏi vị  trí xa nhất trên mặt biển cách Hải đăng bao nhiêu km còn có thể  nhìn thấy   ánh sáng từ ngọn Hải đăng? A. 42 km B. 23 km C. 50 km D. 17km Câu 26: Giả sử có một hổn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là   1 giờ và 2 giờ. Biết ban đầu số hạt nhân ở hai chất phóng xạ bằng nhau. Chu kì bán   rã của hỗn hợp hai chất phóng xạ này là A. 1,38 giờ B. 0,67 giờ C. 0,75 giờ D. 0,5 giờ Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết hiệu  ­ +.  U  .   điện thế U ở hai đầu đoạn mạch không đổi, bóng  r đèn dây tóc Đ1 sáng bình thường và công suất của  cả mạch là 12 W. Nếu thay đèn Đ1 bằng bóng  đèn dây tóc Đ2 có cùng công suất định mức thì  r Đ1 đèn Đ2 cũng sáng bình thường nhưng công suất  của cả mạch chỉ bằng 8 W. Tính công suất định  mức của mỗi đèn?      A. 6,4 W                      B. 3,2 W                        C. 5,6 W                      D. 4,8 W                              Trang 3/7 ­ Mã đề thi 109
  4. Câu 28: Để  đo công suất tiêu thụ  trung bình trên điện trở  trên một mạch mắc nối   tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng   thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế  và thực hiện  các bước sau a) nối nguồn điện với bảng mạch                   b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch c) bật công tắc nguồn                                     d) mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch     e) lắp vôn kế song song hai đầu điện trở        f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế                   g) tính công suất tiêu thụ trung bình  Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, c, b, d, e, f, g                                        B. a, c, f, b, d, e, g C. b, d, e, f, a, c, g                                        D. b, d, e, a, c, f, g Câu 29:  Một đám nguyên tử  hidro đang  ở  trạng thái dừng kích thích thứ  nhất thì  hấp thụ  photon thích hợp và bán kính quỹ  đạo tăng lên 9 lần. Số  bức xạ  của ánh   sáng nhìn thấy của đám nguyên tử hidro phát ra sau đó là:      A. 4          B. 1   C. 2                   D. 3 Câu 30:  Cho mạch dao động LC lý tưởng, khi điện áp giữa hai đầu tụ  là 1V thì  dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện là   i/2. Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là A. 2 5  V B.  5 V C. 4 V D. 2 2 Câu 31: Để  xác định tâm chấn trong các vụ  động đất, người ta dựa vào đặc điểm   của sự lan truyền sóng dọc(P) và sóng ngang(S) trên lớp vỏ Trái Đất. Khi một trận  động đất xảy ra thì cả  hai loại sóng P và S đồng thời sinh ra và lan truyền đi xa.   Thông thường sóng P lan truyền với tốc độ lớp gấp khoảng 1,8 lần tốc độ của sóng   S. Giả sử, trong một trận động đất, một trạm quan trắc ở vị trí A trên Trái Đất thu   nhận được hai loại sóng trên truyền đến vào hai thời điểm cách nhau 64 giây. Cho  rằng tốc độ lan truyền của sóng P trên lớp vỏ Trái Đất khoảng 6,48 km/s. Tâm chấn   của vụ động đất cách A khoảng bao nhiêu km.       A. 405 km          B. 518 km              C. 762 km                   D. 833 km Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương   vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số  50 Hz được đặt tại   hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ  truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s.   Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần  tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm. B. 89 mm. C. 15 mm. D. 10 mm. Câu 33: Từ  điểm A, sóng âm có tần số  f=50Hz được truyền tới điểm B. Vận tốc   truyền âm là v=340m/s. Khi đó, trên khoảng cách từ  A đến B, người ta nhận được  một số nguyên bước sóng. Sau đó, thí nghiệm được làm lại với nhiệt độ tăng thêm   ∆t=20K. Khi đó, số bước sóng quan sát được trên khoảng AB giảm đi 2 bước sóng.  Hãy tìm khoảng cách AB nếu biết rằng cứ nhiệt độ tăng thêm 1K thì vận tốc truyền   âm tăng thêm 0,5m/s.                              Trang 4/7 ­ Mã đề thi 109
  5. A. AB=360m B. AB=476m C. AB=480m D. AB=450m Câu 34: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O  theo chiều dương với vận tốc v0. Sau thời gian t1= ( s)  vật chưa đổi chiều chuyển  15 động và tốc độ  giảm đi một nửa so với tốc độ  ban đầu. Đến thời điểm t 2= 0,3 ( s )   kể từ ban đầu vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là: A. 30cm/s B. 40cm/s C. 20cm/s D. 25cm/s Câu 35: Cho hai dao động điều hoà với li độ  x1 và x2 có đồ  thị  như  hình vẽ. Tổng  tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là                              A. 200π cm/s B. 20π cm/s C. 140π cm/s D. 280π cm/s Câu 36: Một sóng điện từ đang truyền tín hiệu từ đài phát tại Quảng Ngãi đến máy   thu. Tại thời điểm t sóng truyền về hướng Nam với thành phần điện trường có độ  lớn là 5 V/m và hướng về  hướng Tây thì cảm  ứng từ  là B . Biết cường độ  điện  trường cực đại là 20V/m và cảm  ứng từ  cực đại là 0,16T. Độ  lớn và hướng của  cảm ứng từ tại thời điểm đó là: A. 0,04T; thẳng đứng, hướng xuống B. 0,09T; thẳng đứng, hướng xuống C. 0,09T; thẳng đứng, hướng lên. D. 0,04T; thẳng đứng, hướng lên Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Y­âng về giao  thoa ánh sáng. Khe S được chiếu  đồng thời bởi ba bức xạ có khoảng vân lần lượt là i 1=0,54mm, i2=0,42 mm, i3=0,588  mm. Vị trí vạch đen(ba vân tối trùng nhau) gần vân sáng trung tâm nhất là A. x=9,88 mm B. x=11,47 mm C. x=13,23 mm          D. x=15,62mm Câu 38: Một học sinh đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y­âng.  Khoảng cách hai khe sáng có sẵn và bằng là 2,00 mm ± 0,10%. Khoảng cách từ mặt   phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 3000 ± 3 (mm); khoảng cách 6 vân sáng liên   tiếp đo được là 4,20 ± 0,21 (mm). Kết quả phép đo bước sóng bằng A. 0,56 m ± 5,00%                                      B. 0,56 m ± 5,20% C. 0,47 m ± 5,20%                                      D. 0,47 m ± 5,00% Câu 39: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết  bị điện sử dụng là 1100 W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng(30 ngày)   hộ  gia đình này phải trả bao nhiêu tiền điện. Biết rằng trung bình mỗi ngày hộ gia   đình này sử dụng các thiết bị(với tổng công suất như  trên) liên tục trong 10 giờ và   đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau: Số kWh   Từ 0 đến  Từ 51 đến  Từ 101  Từ 201 đến  Từ 300 trở  tiêu thụ 50 100 đến 200 300 lên Đơn giá mỗi  1500 đồng 1600 đồng 1800 đồng 2100 đồng 2500 đồng kWh                              Trang 5/7 ­ Mã đề thi 109
  6. A. 450000 đồng         B. 705000 đồng           C. 553000 đồng           D. 620000  đồng Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây ( có điện trở thuần R = 100Ω và độ tự  3 3 cảm L =  H )mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =  .10−4 F . Đặt vào hai  π 4π đầu AB một điện áp uAB  = 200cos(100πt) (V) .  Ở  thời điểm mà điện áp tức thời  giữa hai đầu AB có giá trị uAB = + 100 3  (V) và đang giảm thì điện áp tức thời giữa  hai đầu cuộn dây có giá trị bằng A. ud = + 100 3  (V)                                      B. ud = ­ 100 3  (V)         C. ud = + 100 6  (V)                                      D. ud = ­ 100 6  (V) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­       Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                        PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM                                                                                 MÔN VẬT LÝ 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40                              Trang 6/7 ­ Mã đề thi 109
  7.                              Trang 7/7 ­ Mã đề thi 109
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2