intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 570

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 570 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 570

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG – YÊN LẠC 2<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài:50 phút;<br /> (Đề thi gồm 04 trang )<br /> Mã đề thi 570<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD: ...................................<br /> Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao<br /> động riêng của con lắc này là<br /> 1<br /> 1 g<br /> g<br /> l<br /> A. 2 <br /> B.<br /> C. 2 <br /> D.<br /> 2 l<br /> l<br /> g<br /> l<br /> 2<br /> g<br /> Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(100 t <br /> <br /> <br /> <br /> ) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện<br /> 6<br /> trong mạch là i = I0cos(100 t   )A. Giá trị của  là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> A. B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 6<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2  t cm. Nhận định nào không đúng?<br /> A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10cm<br /> B. Biên độ A = 10 cm<br /> C. Phan ban đầu  = -0,5  rad<br /> D. Chu kì T = 1s<br /> <br /> Câu 4: Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q = Q0cos4  104t, trong<br /> đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là<br /> A. 20 kHz<br /> B. 10 kHz<br /> C. 200 kHz<br /> D. 40 kHz<br /> Câu 5: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên day 1<br /> là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng<br /> của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:<br /> A. 5,0.10-6 (T)<br /> B. 7,5. 10-7 (T)<br /> C. 5,0. 10-7 (T)<br /> D. 7,5. 10-6 (T)<br /> Câu 6: Một sóng cơ có phương trình là u = 2.cos(20 t  5x) (mm), trong đó t tính theo giây, x tính theo<br /> cm. Trong thời gian 5 giây, sóng truyền được quãng đường dài<br /> A. 20cm<br /> B. 40cm<br /> C. 32cm<br /> D. 18cm<br /> Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan<br /> sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có<br /> A. vân sáng bậc 5<br /> B. vân tối thứ 6<br /> C. vân tối thứ 5<br /> D. vân sáng bậc 6<br /> <br /> m<br /> có đơn vị là:<br /> k<br /> A. rad/s<br /> B. N (niutơn)<br /> C. s(giây)<br /> D. Hz(hec)<br /> Câu 9: Một vật khối lượng 2kg treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi k = 5000N/m. Kéo vật để lò xo giãn<br /> 5,4cm rồi thả không vận tốc đầu. Vận tốc cực đại là<br /> A. 250 m/s<br /> B. 2,5 m/s<br /> C. 270 m/s<br /> D. 2,7 m/s<br /> Câu 10: Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi<br /> trường tụ điện có thể được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể<br /> tích được cho tụ là<br /> A. 3.10-6C<br /> B. 2,510-6C<br /> C. 2. 10-6C<br /> D. 4. 10-6C<br /> Câu 11: Sóng điện từ được dùng để truyền thông dưới nước là<br /> A. Sóng dài<br /> B. Sóng trung<br /> C. Sóng cực ngắn<br /> D. Sóng ngắn<br /> Câu 8: Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì 2 <br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có<br /> bước sóng  . Khoảng vân trên màn là i. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân<br /> sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng<br /> A. 3i.<br /> B. 3 <br /> C. 2,5 <br /> D. 2,5i<br /> Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C<br /> thay đổi được. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C tương ứng lần lượt là U R = 80V; UL =<br /> 240V và UC = 160V. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu C là UC’ = 100V thì điện áp hiệu<br /> dụng hai đầu điện trở là:<br /> A. 50,3V<br /> B. 72,8V<br /> C. 64,4V<br /> D. 40,6V<br /> Câu 14: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t hình dạng của một đoạn sợi dây như<br /> hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên ox. Bước sóng của sóng này bằng<br /> u  mm <br /> 4<br /> 0<br /> <br /> 36<br /> <br /> x  cm <br /> <br /> 4<br /> <br /> A. 32cm<br /> B. 4cm<br /> C. 8cm<br /> D. 16cm<br /> Câu 15: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm<br /> ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam<br /> và tia màu tím. Hệ thức đúng là<br /> A. rđ < rl < rt<br /> B. rt < rđ < rl<br /> C. rt < rl < rđ<br /> D. rl < rt < rđ<br /> Câu 16: Một đám nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận được một phôton có năng lượng<br /> hf làm nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử tăng<br /> 44%. Tìm số vạch mà đám nguyên tử này có thể phát ra ?<br /> A. 16 vạch.<br /> B. 15 vạch.<br /> C. 12 vạch .<br /> D. 13 vạch.<br /> Câu 17: Electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo<br /> dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo<br /> A. M về L.<br /> B. N về K.<br /> C. N về M.<br /> D. N về L.<br /> Câu 18: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi<br /> tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu<br /> dụng ở hai cực của máy phát không đổi, số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy biến áp không đổi, số vòng<br /> dây ở cuộn thứ cấp của máy biến áp là N thay đổi được. Nếu N = N1 thì hiệu suất của quá trình truyền tải<br /> điện là 91,0%. Nếu N = N1 + n (vòng) (n > 1) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 96%. Nếu N =<br /> N1= + 2n (vòng) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là<br /> A. 98,45%<br /> B. 99,05%<br /> C. 97,75%<br /> D. 98,81%<br /> Câu 19: Hai máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có cùng tần số f. Máy thứ<br /> nhất có p cặp cực, quay với tốc độ 27 vòng/phút, máy thứ hai có 4 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút<br /> (với 10  n  20 ). Giá trị của f là<br /> A. 60Hz<br /> B. 54Hz<br /> C. 50Hz<br /> D. 64Hz<br /> Câu 20: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u 1 =<br /> 8V thì cường độ dòng điện i1 = 0,16A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4V thì cường độ dòng điện là<br /> i2= 0,20A. Biết hệ số tự cảm L = 50mH, điện dug tụ điện là<br /> A. 50  F<br /> B. 15  F<br /> C. 20  F<br /> D. 150  F<br /> Câu 21: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (  ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của<br /> nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:<br /> A. E = 14,50 (V)<br /> B. E = 12,25 (V)<br /> C. E = 11,75 (V)<br /> D. E = 12,00 (V).<br /> Câu 22: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A<br /> và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3cm. Gọi  là một đường thẳng nằm<br /> trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số<br /> điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên  là:<br /> A. 12<br /> B. 10<br /> C. 20<br /> D. 22<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 23: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng L là<br /> A. 84,8. 10-11m<br /> B. 10,6. 10-11m<br /> C. 47,7. 10-11m<br /> D. 21,2.10-11m<br /> Câu 24: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ<br /> A. Cơ năng<br /> B. Hóa năng<br /> C. Nhiệt năng<br /> D. Quang năng<br /> Câu 25: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí, nếu giảm khoảng cách giữa<br /> chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ<br /> A. giảm đi 4 lần<br /> B. giảm đi 2 lần<br /> C. tăng lên 2 lần<br /> D. tăng lên 4 lần<br /> Câu 26: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang như hình vẽ. Đầu A gắn với vật nhỏ khối lượng m =<br /> 169,5g, đầu B tựa vào tường (không gắn vào tường) và được giữ sao cho lò xo bị nén 5cm. Khi t = 0 thì<br /> thả nhẹ để hệ chuyển động tự do. Bỏ qua ma sát và khối lượng lò xo. Vật nhỏ đi được quãng đường s = 10<br /> cm đầu tiên sau thời gian 0,4s kể từ khi t = 0. Độ cứng của lò xo là:<br /> k<br /> A m<br /> B<br /> <br /> A. 7 N/m<br /> B. 10,45 N/m<br /> C. 8,97 N/m<br /> D. 5,15 N/m<br /> Câu 27: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l = 10cm; bước sóng  = 2cm số bụng sóng<br /> là<br /> A. 6<br /> B. 11<br /> C. 10<br /> D. 5<br /> Câu 28: Trên một sợi dây dài 1,2m có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có một<br /> bụng sóng. Bước sóng có giá trị<br /> A. 0,6m<br /> B. 2,4m<br /> C. 4,8 m<br /> D. 1,2 m<br /> Câu 29: Tại thời điểm t = 0 một sóng điện từ truyền dọc theo ox có thành phần từ trường biến thiên điều<br /> hòa với chu kì T=0,12  s như hình vẽ . Véc tơ cảm ứng từ B nằm trong mặt phẳng hình vẽ, hướng lên.<br /> Gọi E0 là cường độ điện trường cực đại của thành phần điện trường trong sóng điện từ này. Tại thời điểm<br /> y<br /> t = 540,03  s , véc tơ cường độ điện trường E tại điểm N có<br /> B<br /> A. độ lớn bằng 0,5E0, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ.<br /> B. độ lớn bằng 0,5 3 E0, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ.<br /> x<br /> N<br /> C. độ lớn bằng 0,5 3 E0, hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ.<br /> 0<br /> D. độ lớn bằng 0,5E0, hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ.<br /> Câu 30: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.<br /> B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.<br /> C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.<br /> D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.<br /> Câu 31: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I =<br /> 1A; Cho AAg = 108 đvc, nAg = 1. Lượng Ag bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây là<br /> A. 1,08 kg<br /> B. 1,08 g<br /> C. 0,54 g<br /> D. 1,08 mg<br /> Câu 32: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần có<br /> giá trị là:<br /> A. igh = 41048’.<br /> B. igh = 62044’.<br /> C. igh = 48035’.<br /> D. igh = 38026’<br /> Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ<br /> A. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, khúc xạ<br /> B. Sóng cơ không truyền được trong chân không<br /> C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng<br /> D. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 34: Đặt điện áp u = 100 2 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa một hoặc hai phần tử<br /> 6<br /> <br /> gồm điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i =<br /> <br /> <br /> 5 2 cos 100 t  <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> A. Điện trở thuần R = 10  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =<br /> H<br /> 10<br /> B. Phần tử trong đoạn mạch là<br /> 10 3<br /> F<br /> A. Điện trở thuần R = 10  và tụ điện có điện dung C =<br /> 3<br /> 1<br /> C. Cuộn dây có điện trở r = 10 3  và độ tự cảm L =<br /> H<br /> 10<br /> 3<br /> D. Cuộn dây có điện trở r = 10  và độ tự cảm L =<br /> H<br /> 10<br /> Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 2s. Gốc O trùng vị trí cân bằng. Tại<br /> thời điểm t1 vật có li độ x1, tại thời điểm t2 = t1 + 0,5s vận tốc của vật có giá trị là v2 = b. Tại thời điểm t3<br /> = t2 + 1s vận tốc của vật có giá trị v3 = b + 8  cm/s. Li độ x1 có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây<br /> A. 5,5 cm<br /> B. 3,5 cm<br /> C. 4,2 cm<br /> D. 4,8 m<br /> Câu 36: Một con lắc lò xo thẳng đứng có khối lượng m và có độ cứng của lò xo là k. Nếu tăng độ cứng<br /> của lò xo lên 2 lần đồng thời giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động điều hòa của vật sẽ.<br /> A. tăng 4 lần<br /> B. giảm 4 lần<br /> C. giảm 2 lần<br /> D. tăng 2 lần.<br /> Câu 37: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng  . Trên màn quan sát, tại<br /> điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng<br /> vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,4m thì M chuyển thành vân tối. Dịch<br /> thêm một đoạn nhỏ nhất 1,6m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch<br /> chuyển bằng.<br /> A. 3m<br /> B. 2m<br /> C. 1m<br /> D. 1,5m<br /> Câu 38: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3  m. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một<br /> tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng.<br /> A. 0,41  m<br /> B. 0,36  m<br /> C. 0,32  m<br /> D. 0,25  m<br /> Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos( t ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng<br /> điện chạy trong đoạn mạch là i = I 2 cos(t   ) với 0 <  <<br /> <br /> <br /> . Giữ nguyên U0,  , R, L giảm dần<br /> 2<br /> <br /> điện dung C của tụ điện thì giá trị I.<br /> A. Tăng lên rồi giảm xuống.<br /> B. Luôn tăng dần.<br /> C. Giảm xuống rồi tăng lên.<br /> D. Luôn giảm dần<br /> Câu 40: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và<br /> cách thấu kính một khoảng 30 (cm), ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:<br /> A. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)<br /> B. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)<br /> C. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).<br /> D. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 570<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2