intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Võ Nguyên Giáp tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Võ Nguyên Giáp

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN  MÔN VẬT LÝ GIÁP Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)                               Mã đề thi     001 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. Tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4 t ) cm, biên độ dao động của  vật là A. A = 6cm B. A = 4m C. A = 4cm D. A = 6m Câu 3:  Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số  có   phương  trình:   x1 = 2sin(4 t +   ) (cm); x2 = 2cos 4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình: A. x =2cos (4 t+ )(cm) B. x =2cos(4 t+ )(cm) 6 4 C. x = 2cos(4 t­ )(cm D. x =  2cos(4 t + )(cm) 4 6 Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là  vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức nào dưới đây là đúng? v2 a2 v2 a 2 ω 2 a2 v2 a 2 A.  2 + 4 = A2 B.  2 + 2 = A2 C.  2 + 4 = A2 D.  4 + 2 = A2 ω ω ω ω v ω ω ω Câu 5: Trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 µm. Cho hằng số Plăng: h=6,625.10 ­ 34 Js, tốc độ  ánh sáng trong chân không c= 3.108m/s ,Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng  lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10­31 J.  B. 2,839.10­19J.  C. 2,49.10­19J.  D. 2,839.10­31J. Câu 6: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. Luôn nhỏ hơn vật. B. Luôn lớn hơn vật. C. Luôn ngược chiều với vật. D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 7: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế  U, điện tích của tụ  là   Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? 1 Q2 1 1 1 U2 A. W =  B. W =  QU C. W =  CU 2 D. W =  2 C 2 2 2 C Câu 8: Dung kháng của tụ điện A. Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện xoay chiều B. Tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều C. Không phụ thuộc vào điện dung của tụ điện D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện xoay chiều                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 001
  2. Câu 9: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ  340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số  của sóng âm này là A. 500 Hz B. 1000 Hz C. 2000 Hz D. 1500 Hz Câu 10: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ  điện của mạch dao động LC có giá trị  cực  đại  q 0 = 2.10−8 C. Thời gian ngắn nhất để  tụ  phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ  cực đại   của dòng điện trong mạch là A.  17,85 mA B.  7,85 mA C.  7,55 mA D.  15,71 mA Câu 11: Hai điểm A, B cách nhau một đoạn d, cùng nằm trên một phương truyền sóng. Sóng  truyền từ A đến B với tốc độ  v , bước sóng   (
  3. Câu 19: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí  hay hơi hấp thụ. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ  liên tục. C. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí  hay hơi hấp thụ. D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang  phổ vạch. Câu 20: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn   thì phải A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp. C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. D. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai  khe là   a = 0,5mm   khoảng cách từ  hai khe đến màn là   D = 2m   và trên đoạn   MN = 12mm   của  vùng giao thoa có 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là A. 0,6 μm B. 0,5 μm C. 0,4 μm D. 0,7 μm Câu 22: Bản chất dòng điện trong chất khí là: A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm,  electron ngược chiều điện trường. B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm  ngược chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron  ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường. Câu 23: Mắc một vôn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở thuần  R = 50 Ω trong  mạch RLC nối tiếp rồi cho dòng điện xoay chiều  i = 2 2 cos ( 100πt + π ) A  chạy qua mạch. Số  chỉ của vôn kế là A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 50 V. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y­âng, gọi i là khoảng cách giữa hai vân sáng   liên tiếp. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 9 nằm cùng phía đối với vân sáng  trung tâm là A. 5i. B. 6i. C. 7i. D. 8i. Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất  điểm có khối lượng 0,1 kg, dao động điều hòa  với biên độ A= 10 cm.Chọn mốc thế năng ở vị  trí cân bằng của chất điểm. Tốc độ  trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm   động năng bằng thế  năng là 40 cm/s. Độ  lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất   1 điểm bằng  lần thế năng là 3 A. 0,093N B. 0,217 N C. 0,347N D. 0,171N Câu 26: Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N,   B. Giữa hai điểm A và M chỉ  có điện trở  thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ  có cuộn dây   không thuần cảm có điện trở r = R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn                                                 Trang 3/6 ­ Mã đề thi 001
  4. mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng và tần số  không đổi thì ta thu được đồ  thị  biểu diễn sự  biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN, MB là uAN  và uMB  như hình vẽ.  Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị bằng A.  5 . B.  2 . C.  3 . D.  2 . 3 4 2 2 Câu 27: Trên một sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ của bụng sóng là 2a,  trên dây có ba điểm liên tiếp theo đúng thứ tự M, N, P dao động cùng pha, cùng biên độ a với   MN­NP=5 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 120 cm/s.Tần số của sóng trên dây là A. 9 Hz B. 5 Hz C. 8 Hz D. 2,5 Hz Câu 28: Một con lắc đơn vật nặng có m = 200 g,sợi dây có chiều dài l = 80 cm treo tại nơi có  g = 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc αo rồi thả không vận tốc đầu, con lắc  dao động điều hoà với năng lượng E = 3,2.10­4 J. Cho  π2 = 10 . Biên độ dao động là A. So = 3 cm. B. So= 2 cm. C. So= 1,8 cm. D. So= 1,6 cm. Câu 29: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện   áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp   để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu  để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây   ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100V B. 200V C. 220V D. 110V Câu 30: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là   T1  , của mạch thứ hai là  T2 = 2T1  . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại   Q0  Sau đó mỗi tụ  điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ  của hai mạch đều có độ lớn  q(0 < q < Q0 )  thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ  nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 1/2 B. 2 C. 1/4 D. 4 Câu 31: Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện   trở  R, đoạn mạch NB chứa tụ  điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu  thức  u AB = U 2 cos ( ωt ) V , tần số  ω thay đổi được. Khi  ω = ω1  thì điện áp giữa hai đầu AN và  MB vuông pha nhau. Khi đó  U AN = 50 5V ,  U MB = 100 5V . Khi thay đổi tần số góc đến giá trị  ω = ω2 = 100π 2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 001
  5. A. 150π rad/s. B. 60π rad/s. C. 50π rad/s. D. 100π rad/s. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u =U0cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm  điện trở  R = 90 ; cuộn dây không thuần cảm có r= 10 và tụ  điện có điện dung C thay đổi  được. M là điểm nối giữa R và cuộn dây.Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn MB đạt  C1 giá trị  cực tiểu bằng U1.Khi C=C2= thì điện áp hiệu dụng trên tụ  điện đạt cực đại bằng  2 U2 U2.Tỉ số  bằng U1 A. 9 2  V B.  2 C. 10 2 D. 5 2 Câu 33: Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao   động của thế năng của vật như hình vẽ.  Cho  π2 = 10  thì biên độ dao  động của vật là A. 30 cm B. 60 cm C. 15 cm D. 3,75 cm Câu 34: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 ( ) và R2  = 8 ( ), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện  là: A. r = 4 ( ). B. r = 3 ( ). C. r = 2 ( ). D. r = 6 ( ). Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều  u = 120 2 cos100πt ( V )  vào hai đầu đoạn mạch như  hình vẽ.   Vôn kế  nhiệt có điện trở  rất lớn. Khi thay đổi giá trị  điên dung tụ  C ta thu được bảng biến   thiên của số chỉ Vôn kế như sau Trong quá trình thay đổi giá trị của C, công suất tiêu thụ cực đại của mạch là A. 240W B. 80W C. 120W D.  80 3 W Câu 36: Một thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ là n đ = 1,5145,  đối với tia tím là nt  ≈ 1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự thấu kính đối với tia đỏ và tiêu cự  thấu kính   đối với tia tím là A. 1,0336 B. 1,0597 C. 1,1057 D. 1,2809 Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn   thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là ­3 m/s2 và 6 m/s2. C là một điểm trên đoạn MN và  CM=2CN. Gia tốc của chất điểm khi đi qua C là A. 1 m/s2 B. 3 m/s2 C. 4 m/s2 D. 2 m/s2 Câu 38: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). Cảm  ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10­4 (T). Số vòng dây của ống dây xấp xỉ là                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 001
  6. A. 250 B. 320 C. 418 D. 497 Câu 39: Hai điện tích q1 = 5.10­9 (C), q2 = ­ 5.10­9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong   chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích  và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là A. E = 1,600 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 2,000 (V/m). D. E = 16000 (V/m). Câu 40: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản  xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ  âm là L;  khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ  âm thu được là L – 20  (dB). Khoảng cách d là A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ THPT VÕ NGUYÊN GIÁP PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI THỬ MÔN VẬT LÝ  (17­18) Mã đề: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2