Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br />
<br />
Môn: Toán<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Ngày thi: 20 tháng 01 năm 2017<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.................................................. Số báo danh : .............................<br />
<br />
Mã đề thi 316<br />
<br />
Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1.<br />
4<br />
<br />
B. y 10 x 9<br />
<br />
A. y 10 x 11<br />
<br />
2<br />
<br />
D. y 2 x 3<br />
<br />
C. y 2 x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 2: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: y 2 x 4 x 1 trên 1;3 . Khi đó, tổng<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
M N<br />
<br />
bằng:<br />
A. 126<br />
<br />
B. 0<br />
<br />
C. 127<br />
<br />
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số: y <br />
<br />
D. 128<br />
<br />
6x<br />
.<br />
4x 3<br />
<br />
A. y ' <br />
<br />
(4 x 3).6 x.ln 6 4.6 x<br />
(4 x 3)2<br />
<br />
B. y ' <br />
<br />
(4 x 3).6x.ln 6 4.6x<br />
(4 x 3)2<br />
<br />
C. y ' <br />
<br />
(4 x 3).6 x.ln 6 4.6 x<br />
4x2 3<br />
<br />
D. y ' <br />
<br />
(4 x 3).6x.ln 6 4.6x<br />
4x2 3<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 4: Giải phương trình: 4 15<br />
A. x <br />
<br />
3<br />
; x2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2 x2 5 x<br />
<br />
<br />
<br />
4 15<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
B. x ; x 2<br />
<br />
<br />
<br />
62 x<br />
<br />
.<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
C. x ; x 3<br />
<br />
D. x <br />
<br />
3<br />
; x 2<br />
2<br />
<br />
Câu 5: Chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, BC 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng<br />
vuông góc mặt phẳng (ABCD) và SA a 15. Tính thể tích khối chóp S.ABCD ?<br />
<br />
2a3 15<br />
A.<br />
6<br />
<br />
2a3 15<br />
B.<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
C. 2a<br />
<br />
15<br />
<br />
a3 15<br />
D.<br />
3<br />
<br />
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B' C ' có đáy là tam giác với AB a, AC 2a, BAC 120 và<br />
o<br />
<br />
AA' 2a 5. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A' B' C ' ?<br />
<br />
W: www.hoc247.vn<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.vn<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
3<br />
<br />
A. 4a<br />
<br />
3<br />
<br />
B. a<br />
<br />
5<br />
<br />
C.<br />
<br />
15<br />
<br />
a3 15<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
4a3 15<br />
3<br />
<br />
Câu 7: Cho a là một số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?<br />
<br />
1<br />
<br />
A.<br />
<br />
a<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
a<br />
<br />
B.<br />
<br />
7<br />
<br />
a4<br />
1<br />
a<br />
<br />
C. a<br />
<br />
8<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
a3<br />
<br />
D. a 5 <br />
<br />
4<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 8: Tìm giá trị cực đại của hàm số y x 3x 4.<br />
3<br />
<br />
C. yCÑ 4<br />
<br />
Câu 9: Giải bất phương trình: 4<br />
A. x 1; x 4<br />
<br />
B.<br />
<br />
x 2 3 x<br />
<br />
D. yCÑ 4<br />
<br />
C. x 1; x 4<br />
<br />
B. yCÑ 0<br />
<br />
A. yCÑ 6<br />
<br />
D.<br />
<br />
256.<br />
<br />
1 x 4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 1<br />
B. 2 m 0<br />
<br />
A. m 2<br />
<br />
2<br />
<br />
1 x 4<br />
<br />
4 x 2 m 0 có nghiệm.<br />
<br />
C. 2 m 2<br />
<br />
D.<br />
<br />
0m2<br />
<br />
Câu 11: Tính thể tích khối lập phương ABCD.A' B' C ' D ' biết AC ' a 3.<br />
<br />
3 6a3<br />
C.<br />
4<br />
<br />
a3<br />
B.<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
A. 3 3a<br />
<br />
Câu 12: Cho hàm số y <br />
<br />
A. Đạo hàm y ' <br />
<br />
x3<br />
có đồ thị C . Trong cách khẳng định sau, khẳng định nào sai ?<br />
x 1<br />
<br />
4<br />
0 x 1<br />
( x 1)2<br />
<br />
B. Tâm đối xứng I 1; 1<br />
<br />
C. Tập xác định D R \ 1<br />
<br />
D. Đồng biến trên ; 1 1; <br />
<br />
Câu 13: Đặt a log 4 5. Hãy biểu diễn log 20 80 theo<br />
A. log 20 80 <br />
<br />
2a 1<br />
a3<br />
<br />
Câu 14: Hàm số F x <br />
<br />
A. f ( x) x 3ln x<br />
<br />
3<br />
<br />
D. a<br />
<br />
B. log 20 80 <br />
<br />
a.<br />
<br />
2a 1<br />
a 1<br />
<br />
C. log 20 80 <br />
<br />
a2<br />
a3<br />
<br />
D. log20 80 <br />
<br />
a 2<br />
a1<br />
<br />
x 3<br />
là một nguyên hàm của hàm số nào ?<br />
x<br />
B. f ( x) x 3ln x<br />
<br />
C. f ( x) <br />
<br />
3<br />
x2<br />
<br />
D. f ( x) <br />
<br />
3<br />
x2<br />
<br />
Câu 15: Sự tăng trưởng của mội loài vi khuẩn tuân theo công thức N A.e , trong đó A là số lượng vi<br />
rt<br />
<br />
W: www.hoc247.vn<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.vn<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r 0) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có<br />
250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn<br />
ban đầu?<br />
A. 24 giờ<br />
<br />
B. 48 giờ<br />
<br />
C. 60 giờ<br />
<br />
D. 36 giờ<br />
<br />
Câu 16: Giải bất phương trình sau: log 2 x 2log 2 8 x 9 0.<br />
2<br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
A. S 0; 32; <br />
<br />
B. S ; 3 5; <br />
<br />
C. S 5; <br />
<br />
D. S ; 32; <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
Câu 17: Cho khối chóp S.ABCD. Gọi A', B',C ', D ' lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, S Khi đó, tỉ số thể<br />
D.<br />
tích của khối chóp<br />
A.<br />
<br />
S.A' B' C ' D ' và khối chóp S.ABCD bằng:<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
16<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
Câu 18: Cho hàm số y mx m 1 x 1 2m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực trị.<br />
4<br />
<br />
A. 1 m 2<br />
<br />
2<br />
<br />
B. 0 m 1<br />
<br />
C.<br />
<br />
1 m 0<br />
<br />
12 log<br />
<br />
Câu 19: Cho số thực a lớn hơn 0 và khác 1. Tính: P a<br />
A. 6<br />
<br />
5<br />
<br />
B. 6<br />
<br />
3<br />
<br />
C. 6<br />
<br />
a4<br />
<br />
6<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
.<br />
<br />
2<br />
<br />
D. 6<br />
<br />
Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng<br />
<br />
4<br />
<br />
a 21<br />
. Tính khoảng cách từ<br />
6<br />
<br />
điểm A đến mặt phẳng (SBC) ?<br />
A.<br />
<br />
a<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 3<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
3a<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
a<br />
2<br />
<br />
Câu 21: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB 6a, AC 7a, AD 4a. Tính<br />
thể tích khối tứ diện ABCD ?<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
A. 28a<br />
<br />
B. 56a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. 168a<br />
<br />
Câu 22: Tính nguyên hàm: I x e <br />
<br />
A. I <br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
dx.<br />
x<br />
<br />
x3<br />
e x ln x C<br />
3<br />
<br />
W: www.hoc247.vn<br />
<br />
3<br />
<br />
D. 84a<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.vn<br />
<br />
B. I <br />
<br />
x3<br />
e x ln x C<br />
3<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
C. I 2 x e <br />
x<br />
<br />
1<br />
C<br />
x2<br />
<br />
D. I x 3e 3ln x C<br />
3<br />
<br />
x<br />
<br />
Câu 23: Một hình trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối trụ bằng<br />
thì chiều cao của hình trụ bằng.<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
24<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 24: Cho hình trụ có đường kính đáy là 8, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là:<br />
A. 160π<br />
<br />
B.<br />
<br />
160<br />
π<br />
3<br />
<br />
C. 160<br />
<br />
D. 640π<br />
<br />
Câu 25: Hàm số y x 2 x x 1 nghịch biến trên khoảng nào ?<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
A. ; 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. ; <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. 1; <br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
D. ; <br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
Câu 26: Cho hàm số: y <br />
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br />
10 <br />
A. Hàm số nghịch biến trên<br />
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng<br />
C. Tập giá trị của hàm số là:<br />
D. Tập xác định của hàm số là: D (0; )<br />
Câu 27: Cho hàm số y <br />
<br />
(m 1) x 2m 1<br />
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số không có tiệm cận<br />
x 1<br />
<br />
đứng ?<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
A. m <br />
<br />
B. m 2<br />
<br />
C. m 1<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC.A' B' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 1, AC 2 và cạnh<br />
bên AA' <br />
<br />
2. Hình chiếu của A' trên mặt đáy (ABC) trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác<br />
<br />
ABC. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.<br />
A.<br />
<br />
21<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
3 21<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
7<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
21<br />
12<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
Câu 29: Tính nguyên hàm: I 2 x( x 1) 2 dx.<br />
<br />
<br />
<br />
A. I <br />
<br />
2 3<br />
x x2 2x C<br />
3<br />
<br />
W: www.hoc247.vn<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.vn<br />
<br />
B. I 2 x 3x 2 ln 2 C<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
x<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
2 3<br />
2x<br />
2<br />
C<br />
D. I x x <br />
3<br />
ln 2<br />
<br />
2 3<br />
2<br />
x<br />
C. I x x 2 ln 2 C<br />
3<br />
<br />
Câu 30: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Xác<br />
định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />
<br />
f x m có 6 nghiệm thực phân biệt.<br />
<br />
0m4<br />
<br />
A. m 4<br />
<br />
B.<br />
<br />
C. 3 m 4<br />
<br />
D. 0 m 3<br />
<br />
Câu 31: Giải phương trình: log 4 (7 x 6) 3.<br />
A. x 8<br />
<br />
C. x 6<br />
<br />
B. x 10<br />
<br />
D. x 12<br />
<br />
Câu 32: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Tìm m<br />
để phương trình f x m 0 có ba nghiệm phân biệt.<br />
<br />
A.<br />
<br />
m 2 hoặc m 2<br />
<br />
B. m 2 hoặc m 2<br />
<br />
C. 2 m 2<br />
<br />
D. 2 m 2<br />
<br />
Câu 33: Một hình nón có chu vi mặt đáy là<br />
<br />
6 , đường cao là 6. Tính diện tích toàn phần của hình nón.<br />
<br />
B. 9 (1 5)<br />
<br />
A. 3 (2 3 5)<br />
<br />
C. 9 5<br />
<br />
D. 6 (2 3 5)<br />
<br />
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B' C ' D ' có AB AA' a, đường chéo A' C hợp với đáy<br />
(ABCD) một góc thỏa mãn: cot <br />
A.<br />
<br />
2a3<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
5. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A' B' C ' D ' ?<br />
<br />
5a3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3<br />
<br />
3<br />
<br />
D. 2a<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 35: Cho hàm số y <br />
<br />
m 1 sin x 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên<br />
sin x m<br />
<br />
<br />
.<br />
2<br />
<br />
khoảng 0;<br />
<br />
W: www.hoc247.vn<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.vn<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />