intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 102

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 102 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 102

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 102 Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A.  . B.  . C.  a 3 . D.  . 3 6 2 Câu 2: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực  m để hàm số  y = ln( x 2 + 1) − mx +1  đồng  biến trên khoảng   (− ; + ). A.  ( − ; −1]. B.  [1;+ ). C.  [­1;1]. D.  ( − ; −1). Câu 3:  Đồ  thị  hàm số  y =   x 3 + 3 x + 1   và đường thẳng d: y=kx+1 có  một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k > −3 B.  k
  2. 13 + 3 13 − 3 3 2 A.  B.  C.  D.  2 2 2 3 Câu 11: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: A.  − x.cos x + C B.  − x.cos x + s inx + C x C.  − x.s inx + cos x + C D.  x 2 s in +C 2 Câu   12:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 Câu   13:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 6 8 4 Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + 2t x = −1 x = −1 + t x = −1 + t A.  ∆ : y = 3 + t B.  ∆ : y = 3 − t . C.  ∆ : y = 3 − 2t . D.  ∆ : y = 3 + t . z = −4 z = −4 − t z = −4 + t z = −4 Câu 15: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: a a a 2a A.  . B.  . C.  . D.  . 3 4 2 3 3x − 1 3 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = [ 1;2] ;1] B.  S = ( −�� [ 2; +�) C.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) D.  S = ( 1;2 ) Câu 17: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  −13 . B.  9 . C.  −9 . D.  13 . Câu 18: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. 2a+b B. 3a + 2b C. a+2b D. a + b Câu 19: Cho hàm số  y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ  thị   như     hình   vẽ.   Mệnh   đề   nào   dưới   đây  đúng? A.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . B.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 .      D.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 .                                                               Trang 2/5 ­ Mã đề thi 102
  3. 1 3 Câu 20: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (1;+ ∞) B. (1;2) C. (­ ∞;3) D. (­3;0) Câu 21: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R π 1 x A.  y = ( 3) x B.  y = ( )x C.  y =( ) D.  y =πx 2 2 ln x Câu 22: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. 2e                              B. 1                                     C. e                                D. ­1 Câu 23: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B (−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. B.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. C.  2 x + y + z + 7 = 0. D.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. Câu 24: Cho số  phức  z = a + bi ,  ( a, b R )  thỏa mãn hệ  thức  5 z − z = 8 − 6i . Khi đó  a + b   bằng: A.  −2 B.  −1 C.  1 D.  2 Câu 25: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 12 6 12 2 xdx 1 Câu 26: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x 2 + 2 a A. a > b B. a =b C. 2a – b = 1 D. ab=6 Câu   27:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là 5 1 −5 1 5 1 −5 −1 A.  D( ; ;1)           B.  D ( ; ; −1)  C.  D( ; ; −1)               D.  D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 28: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 29: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 – 4i. B. z = 5; z = 3 + 4i C. z = ­5 ; z = 3 – 4i. D. z = ­5; z = 3 + 4i Câu 30: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x  và trục hoành. Tính thể  2 tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 1 3 16 1 A.  V = π . B.  V = π . C.  V = π. D.  V = π. 6 4 15 30 Câu 31: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  32π cm 2 . B.  16π cm2 . C.  24π cm 2 . D.  64π cm 2 . 3− x Câu 32: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. y = ­1 B. y = 3 C. x = ­2 D. x = 3 Câu 33: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A. 2 B.  5 C. 4 D. 6                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 102
  4. Câu 34: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A. 62500 ( đồng ) B.   ( đồng ) 12 62500 62500 C.  5 5  ( đồng ) D.  5 5  ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 12 12 1 + cos 4 x Câu 35: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 2 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 4 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 8 2 2 2 4 1 Câu 36: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (2) =1 . Tính  F (3) x −1 7 1 A.  F (3) = ln 2 − 1 B.  F (3) = C.  F (3) = ln 2 + 1 D.  F (3) = 4 2 Câu 37: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu B. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu C. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 D. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 x −1 Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 1 B. ­1 C. 4 D. 0 Câu 39: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  8pa 3 6 . 4pa 3 6 . C.  6pa 3 6 . D.  4pa 3 3 B.  3 Câu 40: Phương trình  log 2 (5 − 2 x ) = 2 − x có nghiệm là: A. x = 1 B. x = 4 C. Vô nghiệm D. x = 0 hoặc x = 2 Câu 41: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x−2 x+2 x 1 +∞ A.  y = B.  y = ­∞ x −1 x −1 ­ ­ y' −x + 2 x−2 +∞ C.  y = D.  y = y ­1 x +1 −x +1 ­1 ­∞ Câu 42:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD .                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 102
  5. 3 3 3 A.  a . B.  a 3 . C.  a 3 . D.  a3 3. 4 3 12 Câu 43: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 37 25 53 43 A.  13 B.  13 C.  36 D.  a a a a 60 Câu 44: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 5 + 2i B.  z = 4i − 1 C.  z = 13 − 2i D.  z = 2 + i 1 3 Câu 45: Hàm số y =  x + mx 2 + ( m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m>1 B. 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2