intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 110

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 110 này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 110

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 110 Câu 1: Phương trình  log 2 (5 − 2 x ) = 2 − x có nghiệm là: A. Vô nghiệm B. x = 1 C. x = 4 D. x = 0 hoặc x = 2 2 xdx 1 Câu 2: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x2 + 2 a A. 2a – b = 1 B. a > b C. ab=6 D. a =b Câu 3: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 1 3 Câu 4: Hàm số y =  x + mx 2 + (m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m 0 B. 0 −3 C.  k
  2. Câu 10: Cho hàm số  y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ  thị   như     hình   vẽ.   Mệnh   đề   nào   dưới   đây  đúng? A.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . B.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . C.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . D.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 .           Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 x = −1 + t x = −1 + 2t x = −1 + t A.  ∆ : y = 3 − t . B.  ∆ : y = 3 − 2t . C.  ∆ : y = 3 + t D.  ∆ : y = 3 + t . z = −4 − t z = −4 + t z = −4 z = −4 Câu 12: Cho số  phức  z = a + bi ,  ( a, b R )  thỏa mãn hệ  thức  5 z − z = 8 − 6i . Khi đó  a + b   bằng: A.  −1 B.  1 C.  2 D.  −2 Câu   13:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là 5 1 5 1 −5 1 −5 −1 A.  D( ; ; −1)               B.  D( ; ;1)               C.  D ( ; ; −1)        D.  D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: a 2a a a A.  . B.  . C.  . D.  . 4 3 2 3 Câu 15: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 3 3 . 2  . 1  . l l l l A.  3 B.  4 C.  6 D.  3 Câu 16: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = ­5 ; z = 3 – 4i. B. z = 5; z = 3 – 4i. C. z = ­5; z = 3 + 4i D. z = 5; z = 3 + 4i Câu 17: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B(−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. B.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. C.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. D.  2 x + y + z + 7 = 0. Câu 18:  Tìm tập hợp tất cả  các giá trị  của tham số  thực   m  để  hàm số   y = ln( x 2 + 1) − mx +1   đồng biến trên khoảng   (− ; + ). A.  ( − ; −1). B.  [1;+ ). C.  [­1;1]. D.  ( − ; −1]. Câu 19: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x ­∞ 1 +∞ x−2 x−2 ­ ­ A.  y = B.  y = y' −x +1 x −1 ­1 y                       +∞                          Trang 2/5 ­ Mã đề thi 110 ­1 ­∞
  3. x+2 −x + 2 C.  y = D.  y = x −1 x +1 Câu 20: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: x A.  x 2 s in +C B.  − x.cos x + s inx + C 2 C.  − x.s inx + cos x + C D.  − x.cos x + C Câu   21:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 8 4 2 6 1 + cos 4 x Câu 22: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 4 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 2 x + C D.  + sin 4 x + C 2 4 2 8 2 8 2 2 Câu 23: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 43 37 53 25 A.  B.  13 C.  36 D.  13 a 60 a a a Câu 24:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 C.  a . A.  a 3 B.  a3 3. D.  a 3 . . 12 4 3 Câu 25: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  24π cm 2 . B.  32π cm 2 . C.  64π cm 2 . D.  16π cm 2 . 1 3 Câu 26: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (­ ∞;3) B. (1;+ ∞) C. (­3;0) D. (1;2) x +1 Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 3 a3 3 a3 A.  . B.  . C.  a . 3 D.  . 2 6 3 a x +1 Câu 29: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a = ln 5 B.  a = e2 C.  a = ln 2 D.  a =e Câu 30: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y) + (3 x + y)i = (3 − x) + (2 y + 1)i .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 110
  4. �4 7� �4 7 � �4 7 � �4 7� A.  �− ; � B.  � ; − � C.  � ; � D.  �− ;− � �5 5� �5 5 � �5 5 � �5 5� Câu 31: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x 2  và trục hoành. Tính thể  tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 1 16 1 3 A.  V = π . B.  V = π. C.  V = π. D.  V = π . 6 15 30 4 Câu 32: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. a + b B. a+2b C. 3a + 2b D. 2a+b 1 Câu 33: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (2) =1 . Tính  F (3) x −1 1 7 A.  F (3) = B.  F (3) = ln 2 + 1 C.  F (3) = ln 2 − 1 D.  F (3) = 2 4 3− x Câu 34: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. y = ­1 B. y = 3 C. x = ­2 D. x = 3 x −1 Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 1 B. 0 C. 4 D. ­1 a Câu 36: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 3 2 13 + 3 13 − 3 A.  B.  C.  D.  2 3 2 2 1 Câu 37: Biế tích phân  I = ( 2x + 1) e − x dx  = a + b . Kết quả  a.b   là 0 e A.  10 B.  −15 C.  −10 D.  15 Câu 38: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  6pa 3 6 . B.  4pa 3 3 4pa 3 6 . D.  8pa 3 6 . C.  3 Câu 39: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A.  5 B. 2 C. 6 D. 4 x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 40: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả  d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x − 5y + z − 25 = 0 . B.  3x + 5y + z − 25 = 0 . C.  3x + y + z − 25 = 0 . D.  3x − 5y − z + 25 = 0 . Câu 41: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  9 . B.  −13 . C.  13 . D.  −9 . Câu 42: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � 1 �2a 3 � 1 A.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b B.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b �b � 3 �b � 3                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 110
  5. �2a 3 � �2a 3 � C.  log 2� �= 1 + 3log 2 a + log 2 b D.  log 2� �= 1 + 3log 2 a − log 2 b b � � b � � Câu 43: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A. 62500 ( đồng ) B.  5 5  ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 62500 62500 C.  5 5  ( đồng ) D.   ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 12 Câu   44:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( −2;3;1) . B.  ( 2; −3;1) . C.  ( 2; −3; −1) . D.  ( 2;3;1) . Câu 45: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: 1 ln10 1 x A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x x x ln10 ln10 Câu 46: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 B. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu C. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 D. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu Câu 47: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A.  B. 4 C. 5 D.  5 2 Câu   48:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 Câu 49: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A.  B.  C.  D.  12 6 12 6 Câu 50: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 13 − 2i B.  z = 4i − 1 C.  z = 5 + 2i D.  z = 2 + i ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 110
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0