intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 114

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 114" để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 114

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 114 2x + 1 Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có hoành độ bằng  2 ?   x- 1 A.   y = 3x + 11. B.   y = 3x + 1. C.   y = - 3x - 1. D.   y = - 3x + 11. 2 Câu 2. Cho số phức  z = ( 1 - i ) ( 1 + 2i ) . Số phức  z  có phần ảo là A.   4 . B.   - 2 . C.   2 . D.   - 2i . Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho ba điểm  M ( 0; 3; 0) ; N ( 0; 0;1) ; A ( 2;2;1) . Lập phương  trình mặt phẳng  ( MNP ) , biết điểm P  là hình chiếu vuông góc của điểm  A  lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A.  + + =1. B.   + + = 1 . C.   + + = 0 . D.   + + = 1 . 2 3 1 3 1 1 2 3 1 3 1 2 Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? x �p� A.  y = e - x B.   y = ￷￷ ￷￷￷ C.   y = e x D.  y = log 3 x ￷�3 ￷� 3x - 2 Câu 5. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = ? x +1 A.   y = - 1; x = 3. B.   y = - 2; x = - 1. C.   y = 3; x = - 1. D.   y = - 3; x = - 1. Câu 6. Tìm giá trị của tham số  biết giá trị nhỏ nhất của hàm số  2x + m trên  �  bằng  m y=   - 3; - 2� � � 1?   x +1 A.   m = - 4. B.   m = - 3. C.   m = 3. D.   m = 4. Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho hai điểm  A ( 1; - 1;1) ; B ( 3; 3;1) . Lập phương trình mặt  phẳng  ( a )  là trung trực của đoạn thẳng  A B . A.   ( a ) : x + 2y + 4 = 0 . B.   ( a ) : x - 2y = 0 . C.   ( a ) : x + 2y + 1 = 0 . D.   ( a ) : x + 2y - 4 = 0 . Câu 8. Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi đồ thị  y = ( 3x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng  x = e . Khi  hình phẳng  D  quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V  được tính theo công thức e e 2 B.  V = p￷ ( 3x - 1) ln xdx . 2 A.  V = ￷ ( 3x - 1) ln xdx . 1 1 3 e e 2 D.  V = ￷ ( 3x - 1) ln xdx . 2 C.  V = p￷ ( 3x - 1) ln xdx . 1 1 3 Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A.   ￷ dx = - ln 10x - 2 + C . B.   ￷ dx = 5. ln +C . 1 - 5x 5 1 - 5x 1 - 5x 1 1 1 C.   ￷ dx = ln 1 - 5x + C . D.   ￷ dx = ln 1 - 5x + C . 1 - 5x 1 - 5x 5 Trang 1/6 ­ Mã đề 114
  2. Câu   10.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   tính   bán   kính   R   của   mặt   cầu  ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 2y - 2z = 0 .  y y=logax A.   R = 3 . B.   R = 3 .  C.   R = 2 . D.   R = 2 . Câu 11.  Cho  a, b, c  là các số thực dương và khác  1.  Hình vẽ bên là đồ  y=logbx thị của ba hàm số   y = loga x , y = logb x , y = logc x .  Khẳng định nào sau  O 1 x đây là đúng? A.   a < c < b. B.  c < a < b.   y=logcx  C.   c < b < a . D.   a < b < c. Câu 12. Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:  y = f (x ) ￷   x - 0 1 + y' + 0 - 0 + + 1 y -1 - Hàm số  f ( x )  nghịch biến trên khoảng nào? A.   ( - 2;1) B.   ( - 1;1) C.   ( - ��; 0) ( 1; +�) D.   ( 0;1) Câu  13.  Trong không gian với hệ  tọa  độ  Oxyz ,   tìm tất cả  giá trị  của tham  số   m để  đường thẳng  x- 1 y- 1 z- 2  song song với mặt phẳng  ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 -1 1 A.   m �{ - 1;1} . B.   m = 1 . C.  Không có giá trị nào của  m . D.   m = - 1 . Câu 14. Tìm giá trị  của tham số   m để  hàm số   1 đạt cực  y = x 3 + ( m 2 - m + 2) x 2 + ( 3m 2 + 1) x + 1     3 tiểu tại  x = - 2 ?   ￷m = - 3 ￷m = 3 A.   m = 3. B.   ￷￷ . C.   ￷￷ . D.   m = 1. ￷￷m = - 1 ￷￷m = 1 Câu 15.  Đường cong trong hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn hàm số  được liệt kê  ở  bốn   phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?  Trang 2/6 ­ Mã đề 114
  3. A.   y = - 2x + 1 . B.   y = 2x - 1 . C.   y = 2x + 1 . D.   y = 2x - 3 . x +1 x- 1 x +1 x- 1 Câu 16. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là hình bình hành,  SA = SB = 2a, A B = 3a . Gọi  j  là  uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD  và  A S . Tính  cos j ? 3 1 1 3 A.   cos j = . B.   cos j = - . C.   cos j = . D.   cos j = - . 4 8 8 4 p 6 Câu 17. Tích phân  I = cos xdx  bằng ￷ 0 1 1 A.   - . B.   - 3 . C.   3 . D.   . 2 2 2 2 Câu 18. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?  A.   cot x = 2018. B.   sin x = 2017 . C.   cos x = p. D.   sin x - cos x = 2. 2018 Câu 19. Khối mười hai mặt đều thuộc loại A.   { 3;5} . B.   { 5; 3} . C.   { 4; 3} . D.   { 3; 4} . Câu  20.  Cho   x   là  số  thực  dương.   Số   hạng  không  chứa   x   trong   khai  triển   nhị  thức   Niu­  tơn  của   12 � 3 � ￷￷  là: ￷￷x - ￷￷� ￷￷ x� A.   - 495. B.   - 3247695. C.   3247695. D.   495. 2x - 3 Câu 21. Tính giới hạn  I = lim . x ￷ - ￷ 3x + 1 A.   I = 2 . B.   I = 3. C.   I = - 3. D.   I = - 2 . 3 3 3x - 2 Câu 22. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị   (C ) của hàm số  y =  tại hai điểm phân biệt mà hai  x- 2 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A.   12. B.   8. C.   15. D.   6. Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho điểm  A ( 3; - 1) . Tìm tọa độ điểm  B  sao cho điểm  A  là ảnh  r của điểm  B  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  u ( 2;1) . A.   B ( - 1;2) . B.   B ( 1; - 2) . C.   B ( 1; 0) . D.   B ( 5; 0) . 2 2 Câu 24. Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 11  và hai  x + 3 y +1 z +1 x +1 y z đường thẳng   d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả  các mặt phẳng   1 1 2 1 2 1 tiếp xúc với mặt cầu  ( S )  đồng thời song song với hai đường thẳng  d1; d2 .   A.   3x - y - z + 15 = 0 . B.   3x - y - z + 7 = 0 . C.   3x - y - z + 7 = 0 hoặc  3x - y - z - 15 = 0 . D.   3x - y - z - 15 = 0 . Câu   25.  Gọi   z 1; z 2   là   hai   nghiệm   của   phương   trình   z 2 - 2z + 3 = 0 .   Tính   giá   trị   của   biểu   thức  z 12 z 22 P = + z2 z1 Trang 3/6 ­ Mã đề 114
  4. 10 26 10 A.   . B.   . C.   - . D.   - 5 . 3 3 3 Câu 26. Mệnh đề nào sau đây sai? A.   �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx  với mọi hằng số  k  và với mọi hàm số  f ( x )  liên tục trên  ? . b c b B.   �f ( x ) dx = �f ( x ) dx + �f ( x ) dx , a < c < b , với mọi hàm số  f ( x )  liên tục trên  � a ; b� � . � � � a a c C.   �� f x - g(x)� �g ( x ) d x , với mọi hàm số  f ( x ) , g ( x )  liên tục trên  ? . �( ) d x = �f ( x ) d x - � D.   ￷ f ￷( x ) dx = f ( x ) + C  với mọi hàm số f ( x )  có đạo hàm trên  ￷ . Câu 27. Trong không gian cho  2n  điểm phân biệt  ( n ￷ 3, n ￷ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng  hàng và trong  2n  điểm đó có đúng  n  điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng  330  mặt phẳng  phân biệt được tạo thành từ  2n  điểm đã cho. Tìm  n ?  A.  Không có  n  thỏa mãn. B.   n = 9. C.   n = 7. D.   n = 8. Câu 28. Tập hợp nghiệm của bất phương trình  log2 ( x + 1) < 3  là: A.   S = ( - 1;7 ) . B.   S = ( - 1; 8 ) . C.   S = ( - ￷ ; 8) . D.   S = ( - ￷ ;7 ) . Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho mặt phẳng  ( a ) :2x - y - 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau  đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ( a ) ur ur ur ur A.   n ( - 2;1; - 3) . B.   n ( 2;1; 3) . C.   n ( 2;1; - 3) . D.   n ( - 4;2;6) . Câu 30.  Cho hình trụ  có bán kính đáy   r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng   6 ( cm ) . Diện tích  xung quanh của hình trụ là: 2 A.   96p cm   ( ) B.   30p cm 2 ( ) 2 ( C.   60p cm   ) D.   48p cm 2 ( ) x2 Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  cho hình tròn  ( C ) : x + y = 8  và parabol  ( P ) ; y = 2 2  chia hình  2 S tròn thành hai phần. Gọi  S 1  là diện tích phần nhỏ,  S 2  là diện tích phần lớn. Tính tỉ số  1 ? S2 S1 3p + 2 S1 3p + 2 S1 3p - 2 S1 3p + 1 A.   = . B.   = . C.   = . D.   = . S2 9p + 2 S2 9p - 2 S2 9p + 2 S2 9p - 1 Câu 32. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số  y = 2 ( 1 + sin 2x . cos 4x ) - 1 ( cos 4x - cos 8x ) . 2   A.   - 14. B.   14. C.   15. D.   9. Câu 33. Gọi  S  là tổng tất cả  các nghiệm thuộc   � - 10p;10p� �  của phương trình 2 cos2 x + sin x + 1 = 0 � .Khi đó, giá trị của  S  bằng: A.   S = 5p. B.   S = 6p. C.   S = 17 p. D.   S = 13 p. 3 2 Trang 4/6 ­ Mã đề 114
  5. Câu 34. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là hình vuông cạnh  a . Tam giác  SA B  vuông tại  S  và  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  j  là góc tạo bởi đường thẳng  SD  và mặt phẳng  ( SBC ) ,  với  j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp  S .A BCD . a3 a3 a3 a3 A.   . B.   . C.   . D.   3 6 12 2 Câu   35.  Tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   phương   trình  ( e 3m + 2e m = 2 x + 4 - x 2 )(3+x ) 4 - x 2  có nghiệm là A.  � � ￷￷0; 3 ￷￷ . B.  � � ￷￷0; 3 ln 2￷￷ . C.   � � ￷￷- ￷ ; 3 ln 2 . D.   � ￷3 ln 2; +￷ � ￷￷ .   ￷� 2e � ￷￷   ￷� 2 ￷￷ ￷￷ 2  ￷2 ￷￷ �  ￷ ￷ Câu 36. Cho  a, b  là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  a ￷ b2 , b > 1.  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  �� a P = log a a + logb ￷￷￷ ￷￷￷  bằng? b b￷ �� A.   6.   B.   5. C.  3. D.   4.   Câu 37. Gọi  S là tập hợp các số tự  nhiên có  5  chữ  số được lập từ  tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu  nhiên một số từ tập  S .  Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng  180. A.  1 B.  4 C.   1 D.   2 . . . .   450   1125 250 625 1 Câu 38. Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm của phương trình  log ( x 2 - 2x + 1) + log ( x + 9) = 2 - log 4 .  2 Tính  S ? A.     B.   S = - 8. C.  D.   S = - 12. S = - 8 - 5 2.   S = - 8 + 5 2. 2 � ￷ 1 1 1 � ￷ a 3 a Câu 39.  Biết   ￷ ￷￷ 3 x - 2 + 2 3 8 - 11 ￷￷￷ dx = c , với   a, b, c   nguyên dương,     tối giản và   c < a .  1 ￷ ￷� x x x �￷ b b Tính  S = a - b + c A.   S = 23 . B.   S = 39 . C.   S = 15 . D.   S = 3 . 2 2 2 � 5� ￷ 9 ￷ Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho mặt cầu  ( S ) : ( x - 2) + ( y - 1) + ￷z - ￷￷ =  và  ￷ ￷� 2 � 4 x +1 y - 1 z - 4 x- 4 y z- 5 hai đường thẳng  d1 : = = ,   d2 : = = .  Biết  d1, d2  lần lượt tiếp xúc với  2 -1 -2 1 -2 2 ( S )  tại  A, B .  Gọi  M , N  lần lượt là hai điểm thuộc  d1, d2  sao cho  MN  tiếp xúc với  ( S ) .  Tính thể tích  khối tứ diện  A BMN .   4 27 9 27 A.   .   B.   .   C.   .   D.   .   9 8 4 4 Câu   41.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   điểm   M   thuộc   mặt   cầu  2 + ( y + 1) + z 2 = 9   và   ba   điểm   A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) .   Biết   rằng   quỹ   tích   các  2 ( S ) : ( x + 3) uuur uuur điểm  M  thỏa mãn  MA 2 + 2MB .MC = 8  là đường tròn cố định, tính bán kính  r  đường tròn này. A.   r = 2 B.   r = 5 . C.   r = 2 . D.   r = 4 . Câu 42. Cho số phức  z  thỏa mãn  11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A.   z ￷ ￷￷ ; ￷￷￷ . B.   z ￷ ￷￷0;1) . C.   z ￷ ( 1;2) . D.   z ￷ ￷￷2; 3) . ￷2 2 ￷ ￷ Trang 5/6 ­ Mã đề 114
  6. Câu 43. Cho hàm số   y = ( m - 1) x - (2m - 3)x + 1.   Tìm tất cả  các giá trị  của   m  để  hàm số  chỉ  có  4 2 một điểm cực tiểu và không có cực đại? A.   1 < m ￷ 3 . B.   m ￷ 1. C.   m ￷ 3 . D.   1 ￷ m ￷ 3 . 2 2 2 Câu 44. Cho hình chóp đều  S .A BC  có  SA = 2 . Gọi  D, E  lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC , biết đường thẳng BD  vuông góc với đường thẳng A E . A.  V S .A B C = 2 2 . B.  V 4 21 . C.  V 4 21 . D.  V 2 2. S . A BC = S .A BC = S .A BC = 9 27 3 Câu 45. Cho số phức  z  thỏa mãn  z - 2 + z + 2 = 5 . Gọi  M , m lần lượt là giá trị  lớn nhất, giá trị nhỏ  nhất của  z . Tính  M - m 1 A.   M - m = 2 . B.   M - m = 1 . C.   M - m = 4 . D.   M - m = . 2 Câu 46. Cho hàm số  f ( x )  liên tục và có đạo hàm tại mọi  x �( 0; +�)  đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x  và  ￷ f ( x ) sin xdx = - 4.  Khi đó,  f ( p)  nằm trong khoảng nào? p 2 A.   ( 6;7 )   B.   ( 12;13)    C.   ( 5;6)   D.   ( 11;12)   Câu 47.  Cho tứ  diện   A BCD   có   A B = BC = CD = 4, A C = BD = 2, A D = 2 3 . Tính bán kính của  mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A.   39 B.   2 7 C.  4 3 D.  2. . . . 3 3   3   Câu   48.  Cho   dãy   số   u ( n )   thỏa   mãn   log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ￷ ? .   Đặt  * 148u n .S 2n S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất  n thỏa mãn  . < u 2n .S n 75 A.  17 . B.   18 . C.   19 . D.   16 . Câu   49.  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m �� - 9;9� � �   để   hàm   số  có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m   A.   11. B.   9. C.   10. D.   7. Câu 50. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A BCD  là vuông cạnh  a, SA = a ,  SA  vuông góc với  ( A BCD ) . Gọi  M  là trung điểm của  SD  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  SB  và CM . A.   d ( SB ;CM ) = a 3 . B.   d ( SB ;CM ) = a 2 . 12 2 C.   d ( SB ;CM ) = a 3 . D.   d ( SB ;CM ) = a 3 . 6 3 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 6/6 ­ Mã đề 114
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2