intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 231

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

50
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 231” giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 231

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 231 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng  nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ  sau mỗi năm số  tiền lãi sẽ  được nhập vào   gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số  tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi,   lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 20 năm. B. 18 năm. C. 19 năm. D. 21 năm. Câu 2: Cho hàm số  y = f ( x ) . Hàm số  y = f ( x )   có đồ thị như hình bên. Hàm số  y = f ( x )   2 đồng biến trên khoảng A.  ( 1; + ) . B.  ( −2; −1) . C.  ( 1; 2 ) . D.  ( −1;1) . Câu 3: Cho lăng trụ đứng  ABC. A B C   có cạnh bên  AA = 2a . Tam giác ABC  vuông tại A có  BC = 2a 3 . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là A.  6π a 3 B.  2π a 3 C.  4π a 3 D.  8π a 3 Câu   4:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m   để   phương   trình  m + 2 m + 2sin x = sin x  có nghiệm thực? A.  0 . B. 1 . C.  3 . D.  2 . Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình:  32 x+1 − 10.3x + 3 0  là A.  [ −1;0 ) . B.  ( 0;1] . C.  ( −1;1) . D.  [ −1;1] . Câu 6:  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy   ABCD   là hình vuông cạnh bằng   a . Cạnh   SA   vuông góc với đáy và   SA = y . Trên cạnh   AD   lấy điểm   M   sao cho   AM = x . Biết rằng  x 2 + y 2 = a 2 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp  S . ABCM . a3 3 a3 3 a3a3 3 A.  . B.  . C.  . . D.  2 4 8 8 x − 2 y −1 z +1 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : = =  và  3 −1 1 điểm  A ( 1; 2;3) . Tìm tọa độ điểm  A '  đối xứng với  A  qua  d ? A.  A ' ( −3;0;5 ) . B.  A ' ( 3;1; −5 ) . C.  A ' ( 3;0; −5 ) . D.  A ' ( 3;1;5 ) .                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 231
  2. Câu 8: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = − x 2 + 2 x, y = 0  quay xung quanh trục  Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành? 16π 64π 496π 4π A.  . B.  . C.  . D.  . 15 15 15 3 Câu 9: Cho hình chóp  S . ABC có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với   mặt đáy.  SA = a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) . a 3. a 3. a 15 a 15 . A.  3 B.  5 C.  3 . D.  5 Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho   mặt   cầu   ( S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 6z − 11 = 0   và   cho   mặt   phẳng  ( P ) : 2x + 2y − z − 18 = 0.   Tìm phương trình mặt phẳng   Q   song song với mặt phẳng   P đồng thời mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S . . . A.  ( Q ) : 2x + 2y − z − 28 = 0 B.  ( Q ) : 2x + 2y − z + 22 = 0 . . C.  ( Q ) : 2x + 2y − z + 12 = 0 D.  ( Q ) : 2x + 2y − z − 18 = 0 2 x3 dx Câu 11: Biết  = a 5 + b 2 + c  với  a , b ,  c  là các số hữu tỷ. Tính  P = a + b + c . 1 x2 + 1 −1 5 75 A.  P = − . B.  P = 2 . C.  P = .. D.  P = 2 22 Câu   12:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   tam   giác  ABC   với  A( −2; 4;1), B (1;1; −6), C (0; −2;3) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 2 . B.  G(−1;3; −2) . 1 1 2 . 1 5 5 . G(− ;1; − ) G( ; −1; ) G(− ; ; − ) A.  3 3 C.  3 3 D.  2 2 2 Câu 13:  Cho hình chóp   S . ABC   có   SA   vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A,  SA = 2cm ,  AB = 4cm,  AC = 3cm . Tính thể tích khối chóp. 24 3 A.  4cm3 . B.  8cm3 . C.  cm . D.  24cm3 . 5 Câu 14:  Trong không gian với  hệ  tọa   độ   Oxyz,   cho điểm   A ( 2;2;1)   và  đường thẳng  x y −1 z − 2 x −3 y − 2 z d1 : = = ;  d 2 : = = . Phương trình đường thẳng  d  đi qua  A, vuông góc  2 1 2 1 2 3 với  d1  và cắt  d 2  là x − 2 y − 2 z −1 x −1 y z − 2 A.  d : = = . B.  d : = = . 1 −3 −5 2 3 −4 x = 2+t x − 2 y − 2 z −1 C.  d : y =2 (t ᄀ ). D.  d : = = . −1 2 −3 z = 1− t Câu 15: Với các số thực dương  a,  b  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai? �a � A.  log a = 2log a . B.  log � �= log a − log b . �b �                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 231
  3. 1 �b � C.  log a = log a . D.  log � �= log b − log a . 2 �a � x2 + x − 2 Câu 16: Số tiệm cận của đồ thị hàm số  y =  là x+2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu   17:  Cho   hai   số   phức   z1 = 2 + i,   z2 = 5 − 3i.   Số   phức   liên   hợp   của   số   phức  z = z1 ( 3 − 2i ) + z2  là A.  z = −13 + 4i . B.  z = 13 + 4i . C.  z = −13 − 4i . D.  z = 13 − 4i . x −1 y z +1 Câu 18:  Trong   Oxyz , cho   M ( 1;1;1) ,   ( α ) : 2 x − y + z − 1 = 0   và   ∆ : = = . Phương  2 1 −3 trình mặt phẳng đi qua  M , vuông góc với  ( α )  và song song với  ∆  là: A.  2 x + 8 y + 4 z + 14 = 0 . B.  2 x + y − 3z = 0 . C.  2 x − y + z − 2 = 0 . D.  x + 4 y + 2 z − 7 = 0 . Câu 19: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình dưới đây:        Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên tập  ᄀ \ { −2} . B. Hàm số nghịch biến trên tập  ( − ; + ). C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ; −2 )  và  ( −2; + ) . D. Hàm số nghịch biến trên tập  ( −�; −2 ) �( −2; +�) . Câu 20: Một hộp đựng 11 tấm thẻ  được đánh số  từ  1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm   thẻ  từ  hộp. Gọi  P  là xác suất để  tổng số ghi trên 4 tấm thẻ  ấy là một số lẻ. Khi đó  P   bằng: 10 . 1. 2. 16 . A.  33 B.  2 C.  11 D.  33 2x - 5 Câu   21:  Cho   hàm   số   f ( x)   xác   định   trên   ? \ { 1; 4}   có   f ᄀ( x ) = 2   thỏa   mãn  x - 5x + 4 f ( 0) = 1 ,  f ( 3) = 2 . Tính  f ( 2 ) . A.  f ( 2) = - 1 + 3ln 2 . B.  f ( 2) = 1 - ln 2 . C.  f ( 2) = 1 + 3ln 2 . D.  f ( 2) = 2 . Câu 22:  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA     (ABCD),  SA = a 2 . Tính góc giữa SC và  ( ABCD). A.  600 B.  450 C.  300 D.  900 .                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 231
  4. Câu   23:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   dương   của   tham   số   m   để   phương   trình  25x − 4.20 x + ( m − 1) .16 x = 0  có nghiệm dương? A.  4 . B.  3 . C. Vô số. D.  2 . lim ( x3 − x + 1) . Câu 24: Tính giới hạn  − x A.  + . B.  0.   C.  − . D.  1. n 1� Câu 25: Biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển  � 3 x 4 − � bằng  1024 . Hệ số của số  � � x� hạng chứa x5 trong khai triển đó bằng A.  1080 . B.  −3240 . C.  −120 . D.  −1080 . Câu 26: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau  đây là đúng? x  − 2 4 + y' + 0 − 0 + y 3 + − −2 A. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = −2 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 4 . D. Hàm số đạt cực đại tại  x = 3 . Câu 27:  Tất cả  giá trị  của  tham số   m   để  phương trình   x 3 − 3 x − m + 1 = 0   có ba nghiệm  phân biệt là A.  m = 1. B.  m < −1  hoặc  m > 3. C.  −1 < m < 3. D.  −1 m 3. Câu 28: Cho hình chóp tứ  giác đều S . ABCD  có tất cả  các cạnh bằng a .Gọi  M  là trung  điểm  SC . Tính  cos ϕ  với  ϕ  là góc giữa hai đường thẳng  BM  và  AC . 6. 6. 6. 6. cos ϕ = cos ϕ = cos ϕ = cos ϕ = A.  6 B.  4 C.  12 D.  3 Câu 29:  Trong không gian với hệ  toạ  độ   Oxyz , cho mặt phẳng   ( P )   có phương trình  −2 x + 2 y − z − 3 = 0 . Mặt phẳng  ( P )  có một vectơ pháp tuyến là r r r r A.  n = (4; −4; 2) . B.  n = (0;0; −3) . C.  n = (−2; 2; −3) . D.  n = (−4; 4; 2) . Câu 30: Cho số phức  z = 4 − 3i . Tính môđun của z? A.  5 . B. 1 . C.  7 . D.  −5 . y Câu 31: Cho  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong  có phương trình  y = x , nửa đường tròn có phương trình  2 y = 2 − x 2  (với  0 x 2 ) và trục hoành  (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  ( H )  bằng x 3π + 1 3π + 2 O 2 A.  . B.  . 12 12                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 231
  5. 4π + 1 4π + 2 C.  . D.  . 6 12 1 Câu 32: Cho hàm số  y = x + , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  [ −1; 2]  là x+2 1 9 A.  B. 2 C.  D. 0 2 4 Câu 33: Cho hình chóp tứ  giác đều  S . ABCD  có tất cả  các cạnh đều bằng  4 . Tính diện  tích xung quanh  S xq  của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác  ABCD  và chiều cao bằng chiều cao hình chóp  S . ABCD  đỉnh  S . A.  S xq = 16π . B.  S xq = 8 2π . C.  S xq = 16 3π . D.  S xq = 8 3π . Câu 34:  Cho hàm số   y = f ( x ) = − x 3 + 6 x 2 + 2   có đồ  thị   ( C )   và điểm   M ( m; 2 ) . Gọi   S   là  tập hợp các giá trị  thực của   m   để  qua   M   có hai tiếp tuyến với đồ  thị   ( C ) . Tổng các  phần tử của  S  là 13 20 12 16 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 3 3 3 Câu 35: Từ  các chữ  số  1; 2; 3 có thể  lập được bao nhiêu số  tự  nhiên có 3 chữ  số  khác  nhau đôi một? A.  9 . B.  6 . C.  3 . D.  8 . Câu   36:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   của   tham   số   m   để   giá   trị   lớn   nhất   của   hàm   số  y = x 2 − 2 x + m  trên đoạn  [ −1; 2]  bằng  5 . A.  1 . B.  2 . C.  0 . D.  6 . Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số tự  nhiên có 4 chữ  số. Tính xác suất để  số  được chọn  có dạng  abcd , trong đó 1 a b c d 9 . A.  0, 014 . B.  0, 0495 . C.  0, 079 . D.  0, 055 . Câu 38:  Cho số  phức   z = a + bi   ( a,  b ᄀ )   thỏa mãn   z + 1 − 3i + z − 4 i = 5 + z i   và   z > 3 .  Tính giá trị của biểu thức  P = a + b . A.  P = 1 . B.  P = 9 . C.  P = 3 . D.  P = −5 . Câu 39:  Cho dãy số   ( un )   thỏa mãn:  log 2 u1 log 2 u5 − 2 log 2 u1 + 2 log 2 u5 = 20   và   un = 2un −1 ; u1 > 1  với mọi  n 2 . Tính tổng tất cả các giá trị của  n  thỏa mãn  201829 < un < 201830 . A.  4199 . B.  3553 . C.  3870 . D.  3542 . Câu 40:  Tìm các giá trị  của tham số m   để  đồ  thị  hàm số:   y = x − 2m 2 x 2 + m 4 + 1   có ba  4 điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành 1 tứ giác nội tiếp. A.  m = 1. B.  m = 1. C. Không tồn tại m. D.  m = −1. Câu 41: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = 32 x +1 . A.  f ( x ) dx = ( 2 x + 1) 32 x + C . B.  f ( x ) dx = 32 x +1 ln 3 + C . 32 x +1 32 x +1 C.  f ( x ) dx = +C. D.  f ( x ) dx = +C . ln 9 ln 3                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 231
  6. Câu 42: Trong không gian hệ tọa độ   Oxyz cho tứ diện ABCD với  A ( 2;3;  2 ) , B ( 6; −1; −2 ) ,   C ( −l ; −4;3) , D ( l ;6; −5 ) .  Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM   có chu vi nhỏ nhất. A.  M ( 1;1;0 ) . B.  M ( 0;1; −1) . C.  M ( 1;1; −1) D.  M ( −1;1; −1) Câu 43: Gọi S là tập nghiệm của phương trình  22 x −1 − 5.2 x −1 + 3 = 0 . Tìm S. . . . . A.  S = { 0;log 2 3} B.  S = { 1} C.  S = { 1;log 2 3} D.  S = { 1;log 3 2} Câu 44: Cho hàm số   f ( x )  có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn  [ 0;1]  đồng thời thỏa  mãn các điều kiện  f ( 0 ) = −1  và  � � = f ( x ) . Đặt  P = f ( 1) − f ( 0 ) , hãy chọn khẳng  �f ( x ) � 2 định đúng? A.  1 P < 2 . B.  0 P < 1 . C.  −2 P < −1 . D.  −1 P < 0 . Câu   45:  Cho   số   phức   z   thỏa   mãn   z.z = 1 .   Tìm   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức:   P = | z 3 + 3z + z | − | z + z | . A. 3. B. 15 . C. 13 . D.  3 .  4  4  4 Câu 46: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại B ,  AC = a 2 . Gọi  M  là trung điểm của  AC ,  G  là trọng tâm  ABC , biết  SG = 2a và  SG  vuông góc với mặt  phăng  ( ABC ) . Sin của góc giữa đường thẳng  BM và mặt phẳng  ( SBC )  bằng: 74 . 3 74 . 2. 3 74 . A.  74 B.  74 C.  2 D.  37 Câu 47: Trong không gian với hệ  trục Oxyz, cho 2 điểm  A(2;1; −3);  B(2; 4;1).  Gọi  d  là  đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B,  O đến đường thẳng  d  là lớn nhất. Trong các véc tơ  sau, véc tơ  nào là một véc tơ  chỉ  phương của  d ? r r r r ( ) . ( ) . ( ) . A.  u = 13;8;6 B.  u = −13;8;6 C.  u = 13;8; − 6 D.  = ( −13;8; −6 ) u π 6 Câu 48: Tính tích phân  I = 4sin x + 1.cos xdx . 0 3 3 −1 3 3 −1 A.  I = 3 − 3 . B.  I = . C.  I = 3 + 3 . D.  I = . 2 6 Câu 49: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên: A.  y = − x 4 + 2 x 2 − 3 . B.  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . y 4 C.  y = − x + 2 x + 3 . D.  y = x − 2 x − 3 . 4 2 4 2 3 Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  ­1 1 x y = x 3 + 3x 2 − mx + 1  đồng biến trên khoảng  ( − ;0 ) . O A.  m −2. B.  m −3. C.  m < −1. D.  m 0. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 231
  7.                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 231
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0