intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPTQG lần 5 môn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 102

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPTQG lần 5 môn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 102 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG lần 5 môn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 102

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPTQG Lần 5<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> Môn : Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 102<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................<br /> Câu 1: Từ tập hợp A=1, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau<br /> A. 256<br /> B. 12<br /> C. 24<br /> D. 64<br /> Câu 2: Tổng các nghiệm của phương trình log 2 (2 x).log 4 (4 x)  1 là<br /> 9<br /> 7<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 10.<br /> D. 9.<br /> 8<br /> 8<br /> Câu 3: Cho a là số thực dương, a  1 và P  log 3 a a 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> 1<br /> A. P  .<br /> 3<br /> <br /> B. P  9.<br /> <br /> C. P  3.<br /> <br /> D. P  1.<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  . Biết f  x  có đạo hàm là f   x  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình<br /> vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?<br /> y<br /> <br /> A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  .<br /> <br /> 4<br /> <br /> B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  4;   .<br /> <br /> O<br /> <br /> C. Hàm số y  f  x  chỉ có hai điểm cực trị.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> x<br /> <br /> D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1;3 .<br /> Câu 5: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là<br /> A. 3  2i.<br /> B. 2  3i.<br /> C. 3  2i.<br /> D. 2  3i.<br /> Câu 6: Cho hình nón có chiều cao bằng 2 và đường sinh hợp với trục một góc bằng 45 . Diện tích xung<br /> quanh của hình nón là:<br /> A. 4 2.<br /> B. 2<br /> C. 4 3<br /> D. 3<br /> Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai<br /> điểm A(2;1;3), B(2;1; 1) là<br /> A. x  z  1  0.<br /> B. x  z  1  0.<br /> C. y  z  2  0.<br /> D. x  z  2  0.<br /> Câu 8: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y'<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> 9<br /> y<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 5.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> x  1  t<br /> <br /> Câu 9: Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng d :  y  2  3t là<br />  z  1  t<br /> <br /> A. u4 (1; 3;1).<br /> <br /> B. u2 (1; 2;1).<br /> <br /> D. u1 (1; 2; 1).<br /> <br /> C. u3 (1;3;1).<br /> <br /> 3<br /> tại điểm có hoành độ x  1 là<br /> x<br /> B. y  3x  6.<br /> C. y  3x  6.<br /> D. y  3x.<br /> <br /> Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y  3x  6.<br /> <br /> Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;3) và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  4  0.<br /> Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H.<br /> A. H  1;4;4  .<br /> B. H  3;0; 2  .<br /> C. H 1; 1;0  .<br /> D. H  3;0; 2  .<br /> xm<br /> (m là tham số thực) thỏa mãn min y  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> 2;4<br /> x 1<br /> A. 3  m  4.<br /> B. m  1.<br /> C. m > 4.<br /> D. 1  m  3.<br /> Câu 13: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a<br /> a<br /> a 3<br /> a 21<br /> a 3<br /> A. R  .<br /> B. R <br /> C. R <br /> D. R <br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 6<br /> 6<br /> 3<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số y <br /> <br /> 7<br /> <br />  x2 1 <br /> Câu 14: Số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton P     với x  0 là<br />  2 x<br /> 16<br /> 35<br /> 35<br /> 16<br /> A.  .<br /> B.  x 5 .<br /> C.  x 5 .<br /> D.  .<br /> 35<br /> 16<br /> 16<br /> 35<br /> Câu 15: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1, x  3; biết rằng khi cắt vật thể<br /> bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  3 thì được thiết diện là một hình<br /> 5<br /> <br /> chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và<br /> A. V  32  2 15.<br /> <br /> 3x 2  2.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. V  32  2 15 .<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 124<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 124<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 16: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3  và mặt phẳng  P  x  y  z  3  0 . Khoảng cách từ<br /> A đến mặt phẳng (P) bằng<br /> A. 2 3.<br /> <br /> B. 4 3.<br /> <br /> C. 3 3.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho v 1;3 phép tịnh tiến theo vecto này biến đường thẳng<br /> d : 3x  5 y  8  0 thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau<br /> A. 3x  2 y  0<br /> B. 3x  5 y  26  0<br /> C. 3x  5 y  9  0<br /> <br /> D. 5x  3 y  10  0<br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f   x   3  5sin x,f  0   10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. f  x   3  5cos x  15.<br /> <br /> B. f  x   3  5cos x  2.<br /> <br /> C. f  x   3  5cos x  2.<br /> <br /> D. f  x   3  5cos x  5.<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số f(x) liên tục trên<br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br />  f  x  dx  5,  f  u  du  9,  f  t  dt  4 .<br /> <br /> Tính<br /> <br /> 4<br /> <br /> I   f  x  dx .<br /> 2<br /> <br /> A. I  8.<br /> <br /> B. I  10.<br /> <br /> C. I  18.<br /> <br /> D. I  0.<br /> <br /> Câu 20: Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z  z  1  0. Tính P  z12  z 22  z1z 2 .<br /> A. P  2.<br /> B. P  1.<br /> C. P  1.<br /> D. P  0.<br /> 2<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x  2   2<br /> A. D   2;   .<br /> <br /> B. D   2;   \ 4.<br /> <br /> C. D  6;   .<br /> <br /> D. D   2;   \ 6.<br /> <br /> Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi<br /> x 1 y  2 z  3<br /> qua điểm M  3; 1;1 và vuông góc với đường thẳng  :<br /> <br /> <br /> ?<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> A. 3x  2y  z 12  0. B. 3x  2y  z  12  0. C. 3x  2y  z  8  0. D. x  2y  3z  3  0.<br /> Câu 23: lim<br /> A. 1 ;<br /> <br /> 2n  3n<br /> có giá trị là bao nhiêu?<br /> 3n<br /> <br /> B. 0 ;<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> ;<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> Câu 24: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x 3  mx 2   2  m  x  1 đồng<br /> 3<br /> biến trên<br /> A. 1; 2 <br /> B.  ; 2 <br /> C.  1; 2<br /> D.  ; 1   2;  <br /> Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA và AD (tham khảo hình vẽ<br /> <br /> bên). Biết MNP  1500. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là<br /> <br /> A. 90.<br /> <br /> B. 45.<br /> <br /> C. 30.<br /> <br /> D. 60.<br /> <br /> Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại B và<br /> <br /> AB  a , AC  a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SA  2a .<br /> a 3 15<br /> 3a 3 6<br /> a3 6<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> 6<br /> 4<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 27: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi y  x, y  x  2 và trục hoành (hình vẽ).<br /> <br /> Diện tích của (H) bằng<br /> 8<br /> 7<br /> 10<br /> A.<br /> B. .<br /> C. .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 28: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> D.<br /> <br /> 16<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> x 1<br /> x 1<br /> x2<br /> x2<br /> B. y <br /> C. y <br /> D. y <br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> x2<br /> x2<br /> x 1<br /> x 1<br /> Câu 29: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng<br /> y  xex , y  0, x  0, x  1 xung quanh trục Ox là<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 1<br /> <br /> A. V   x e dx<br /> <br /> B. V   xe dx<br /> <br /> D. V   x 2e2x dx<br /> <br /> C. V   x e dx<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2 2x<br /> <br /> 2 x<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 30: Một nhóm 10 học sinh gồm 6 học sinh lớp A và 4 học sinh lớp B. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh.<br /> Xác suất để 3 học sinh được chọn gồm đủ hai lớp A và B bằng<br /> 1<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> y'<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> y<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> B. Hàm số có GTLN bằng 0, GTNN bằng 1 .<br /> C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.<br /> D. Hàm số có đúng một cực trị.<br /> 2<br /> Câu 32: Hàm số y  2<br /> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> x 1<br /> A.  1;1 .<br /> B.  ;   .<br /> C.  ;0  .<br /> <br /> D.  0;   .<br /> <br /> Câu 33: Công ty Honda thực hiện trả lương cho các công nhân tay nghề bậc cao theo phương thức sau:<br /> Mức lương của quý làm việc đầu tiên là 14 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ hai mức lương sẽ<br /> được tăng thêm 0,35 triệu đồng mỗi quý. Hỏi tổng số tiền công nhân đó nhận được sau 4 năm là bao<br /> nhiêu triệu đồng?<br /> A. 66,5<br /> B. 19, 25<br /> C. 266<br /> D. 365 .<br /> Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông BA  BC  a , cạnh bên<br /> AA'  a 2 , M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa AM và B'C là:<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 5<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 35: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn<br /> log  mx   2log  x  1 có nghiệm duy nhất?<br /> A. 4015.<br /> B. 4014.<br /> <br /> <br /> <br /> a 7<br /> 7<br /> <br />  2017; 2017<br /> <br /> C. 2017.<br /> <br /> để phương trình<br /> <br /> D. 2018.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2017 2  2017 x được kết quả là<br /> 2017 x<br /> 2  2017 x<br /> 2017 x<br /> D. y <br /> 2  2017 x ln 2017<br /> <br /> 2017 x ln 2017<br /> 2  2017 x<br /> 1<br /> C. y <br /> 2  2017 x ln 2017<br /> A. y <br /> <br /> <br /> <br /> B. y <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m2  1 x có<br /> 3<br /> hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y  5x  9. Tính tổng tất<br /> cả các phần tử của S.<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 0.<br /> D. 6.<br /> <br /> Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng<br /> x  2 y 1 z 1<br /> x  4 y  2 z 1<br /> ; d2 :<br /> . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A,<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> 2<br /> vuông góc với đường thẳng d1và cắt đường thẳng d 2<br /> x 1 y  1 z  3<br /> x 1 y  1 z  3<br /> A. d :<br /> B. d :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> x 1 y  1 z  3<br /> x 1 y  1 z  3<br /> C. d :<br /> D. d :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> d1 :<br /> <br />  x 1 1<br /> khi x  0<br /> Câu 39: Tìm m để hàm số f ( x)   x<br /> liên tục trên<br /> 2 x 2  3m  1 khi x  0<br /> <br /> 1<br /> A. m  <br /> B. m  0<br /> C. m  2<br /> 6<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn: z  2  i  4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất<br /> của z  1  2i . Tính S  M  m .<br /> A. 2 2<br /> <br /> B. 6 2<br /> <br /> C. 8 2<br /> <br /> D. 4 2<br /> <br /> Câu 41: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung<br /> V'<br /> điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số k  .<br /> V<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> A. k  .<br /> B. k  .<br /> C. k  .<br /> D. k  .<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> 8<br /> '<br /> <br /> Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm P  2; 1;3 ,Q  3;2;1 . Gọi    là mặt phẳng<br /> chứa P và cách Q một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng    là<br /> A. x  2y  3z  18  0.<br /> Câu 43: Cho hàm số<br /> <br /> B. 3x  y  z  2  0.<br /> <br /> C. x  3y  2z  7  0.<br /> <br /> D. 6x  2y  3z  1  0.<br /> <br /> f (x) xác định trên (; 1)  (0; ) và f ( x) <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> , f (1)  ln . Biết<br /> 2<br /> x x<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> ( x<br /> <br /> 2<br /> <br />  1) f ( x)dx  a ln 3  b ln 2  c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a  b  c bằng<br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 6<br /> <br /> 3<br /> C.  .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 27<br /> .<br /> 2<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 102<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2