intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN CHÍ THANH

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

56
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Trong dao động điều hoà x= Acos(t + ) gia tốc biến đổi: A) Cùng pha với vận tốc. B) Ngược pha với vận tốc. C) Sớm pha  /2 so với vận tốc.* D) Trễ pha  /2 so với vận tốc. Câu 2: Chọn phát biểu SAI. Con lắc đơn là một dao động tự do khi có các điều kiện: A) Chiều dài dây treo ngắn.* B) Con lắc đơn dao động với góc nhỏ. C) Dao động tại một nơi với g không đổi. D) Bỏ qua mọi ma sát. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN CHÍ THANH

  1. 1 THPT NGUYỄN CHÍ THANH ĐỀ ÔN TNPT 2009 __________________________________________________________________________________________________________ ĐỀ ÔN TNPT 2009 C) hai sóng cùng bước sóng giao nhau. SỐ CÂU TN: 40. THỜI GIAN: 60 PHÚT D) hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Câu 9: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 CÂU) âm tăng: Câu 1: Trong dao động điều hoà x= Acos(t + ) gia tốc A) 100 dB. biến đổi: B) 20 dB. A) Cùng pha với vận tốc. C) 30 dB.* B) Ngược pha với vận tốc. D) 40 dB. C) Sớm pha  /2 so với vận tốc.* Câu 10: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt D) Trễ pha  /2 so với vận tốc. nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với Câu 2: Chọn phát biểu SAI. Con lắc đơn là một dao động tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là tự do khi có các điều kiện: 30cm/s. Vơi điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới A) Chiều dài dây treo ngắn.* đây sẽ dao động với biên độ cực đại? B) Con lắc đơn dao đ ộng với góc nhỏ. A) d1 = 25cm và d2 = 25cm.* C) Dao động tại một nơi với g không đổi. B) d1 = 25cm và d2 = 20cm. D) Bỏ qua mọi ma sát. C) d1 = 25cm và d2 = 22cm. Câu 3: Con lắc đơn thực hiện dao động nhỏ, thời gian đi D) d1 = 20cm và d2 = 25cm. từ vị trí cân bằng đến vị trí biên mất 0,5 s. Chọn phát Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R biểu đúng. mắc nối tiếp tụ C. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu mạch A) Chu kì dao động là 2s.* là 100V và điện áp giữa 2 đầu điện trở là 60V. Điện áp giữa 2 đầu tụ điện là: B) Tần số dao động là 1 Hz. A) 120V. C) Con lắc thực hiện 2 dao động trong 1 giây. B) 80V.* D) Trong 1s con lắc thực hiện 1 dao động. C) 160V. Câu 4: Phát biểu SAI trong dao động cưỡng bức : A) Là dao động của hệ có tác dụng của ngoại lực biến D) 40V. đổi điều hòa. Câu 12: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Khi có cộng hưỡng điện thì: B) Tần số dao động cưỡng bức khi ổn định bằng tần A) Tổng trở Z có giá trị lớn nhất. số ngoại lực . C) Tần số dao động riêng luôn bằng tần số ngoại lực.* B) Điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm và 2 đầu tụ điện bằng nhau.* D) Biên độ dao động phụ thuộc tần số ngoại lực và C) Cường độ hiệu dụng của dòng điện cực tiểu. biên độ của ngoại lực. D) Cường độ dòng điện ngược pha với điện áp. Câu 5: Vật dao động với phương trình x= 4cos(5t – /6) Câu 13: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện + 3cos(5 t +  /3) (x: cm). Chọn kết luận đúng: Vật áp ở hai đầu đoạn mạch khi: dao động điều hoà với: A) Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.* A) Biên độ 5 cm chu kì 2,5s. B) Đoạn mạch có cuộn cảm L. B) Biên độ 7 cm chu kì 0,4s. C) Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C) Biên độ 1 cm chu kì 2,5s. D) Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D) Biên độ 5 cm chu kì 0,4s.* Câu 6: Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hoà với Câu 14: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 40  , cuộn dây thuần cảm L = (0,8/) H, tụ điện C = (2.10- vận tốc bằng ½ vận tốc cực đại thì li độ ở vị trí đó là 4 bao nhiêu? /) F mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có dạng i = A) x =  A 3 /2.* 2 2 cos100 t (A). Biểu thức điện áp giữa 2 đầu mạch là: B) x = A 3 /3. A) u = 100 2 cos(100  t – 0,64) (V). C) x = A/2. B) u = 100 2 cos(100  t + 0,64) (V).* D) x =  A 2 /2. Câu 7: Sóng truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định có C) u = 80 2 cos(100 t + 0,64) (V). bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều D) u = 100 2 cos(100 t –  /2) (V). dài l của dây phải có giá trị nào dưới đây? Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp A) /4 có điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mạch bằng điện áp B) /2.* hiệu dụng trên R. Phát biểu nào SAI? C) 2/3 A) Đoạn mạch có ZC > ZL.* 2 2 D)  . B) Khi đó  .L.C = 1. Câu 8: Điều kiện để có giao thoa sóng trên mặt nước là C) Tổng trở Z = R. A) hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. D) Trong mạch có sự cộng hưỡng. B) hai sóng cùng tần số và có đ ộ lệch pha không đổi Câu 16: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một giao nhau.* điện áp dao động điều hòa có biểu thức u= Trang 1
  2. 2 THPT NGUYỄN CHÍ THANH ĐỀ ÔN TNPT 2009 __________________________________________________________________________________________________________ B) 12.103 lần. 220 2 cost (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 C) 12 lần.*  . Khi  thay đ ổi thì công suất tiêu thụ cực đại trong D) 1200 lần.* mạch có giá trị là: Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu bằng A) 440W. ánh sáng trắng (0,4 µm ≤  ≤ 0,76 µm). Biết a= 0,3 B) 220W. mm; D= 2 m. Tìm bề rộng quang phổ bậc nhất. C) 484W.* A) 1,8 mm. D) 242W. B) 2,4 mm.* Câu 17: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần C) 2,7 mm. R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt D) 5,1 mm vào hai đầu mạch là u = 100 2 cos100 t (V), b ỏ qua Câu 25: Trong hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của điện trở dây nối. Biết cường độ dòng đi ện trong mạch các êlectrôn quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha  /3 so với A) có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là: chiếu vào kim loại đó. -4 A) R = 50 3  và C = (10 /) F. B) có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại. B) R = (50 3 /3)  và C = (10-4 / ) F. C) có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. -5 C) R = 50 3  và C = (10 /5 ) F. D) có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.* -3 D) R = (50 3 /3)  và C = (10 /5) F.* Câu 26: Chiếu một b ức xạ có bước sóng = 0,15 µm vào Câu 18: Mạch dao động thu sóng có L = 10-4 H , C = 9.10- catốt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catốt có 12 F. Tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s. Bước sóng điện từ giới hạn quang điện 0= 0,30 µm. Cho hằng số Plăng h thu được là: = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c A) 36 m. = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn B) 360 m. quang điện có giá trị C) 18 m.* A) 6,625.10-20 J. D) 360  m. B) 6,625.10-19 J.* Câu 19: Đại lượng nào sau đây của mạch dao động lí tưởng C) 13,25.10-19 J. có thể coi như không đổi theo thời gian: D) 6,625.10-18 J. A) Năng lượng điện trường. Câu 27: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn B) Năng lượng từ trường. ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức C) Chu kì dao động riêng.* xạ hồng ngoại thì D) Điện tích trên bản tụ. A) ε1 > ε2 > ε3. Câu 20: Gọi nC, nl, nL, và nv là chiết suất của thủy tinh lần B) ε2 > ε3 > ε1 . lượt đối với các tia chàm, lam, lục, và vàng. Sắp xếp C) ε2 > ε1 > ε3.* thứ tự nào dưới đây là đúng? D) ε3 > ε1 > ε2. A) nC > nl > nL > nV.* Câu 28: Khi chiếu lần lượt hai b ức xạ có tần số là f1, f2 (với B) nc < nl < nL < nv. f1 < f2) vào một quả cầu kim l oại đặt cô lập thì đ ều xảy C) nc > nL > nl > nv. ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả D) nc < nL < nl < nv. cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ Câu 21: Trong thí nghiệm với khe Yâng, nếu dùng ánh trên vào quả cầu nà y thì điện thế cực đại của nó là sáng tím có bước sóng 0,4 m thì khoảng vân đo đ ược A) V2.* B) (V1 + V2). là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có b ước sóng 0,7m thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? C) V1. A) 0,3mm. D) |V1 –V2|. B) 0,35mm.* Câu 29: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ b ản, hấp C) 0,4 mm. thụ một phôtôn có năng lượng 0 và chuyển lên trạng D) 0,45 mm. thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có Câu 22: Tia laze có độ đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có vào khe máy quang phổ ta sẽ thu được gì? năng lượng lớn nhất là A) Quang phổ liên tục. A) 30 B) Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch. B) 20 C) Quang phổ vạch phát xạ có một vạch.* C) 40 D) Quang phổ vạch hấp thụ. D) 0 * Câu 23: Chọn đáp án đúng. Tia X có bước sóng 0,25 nm, Câu 30: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0= 5,3.10- so với tia tử ngoại bước sóng 0,3 m, thì có tần cao 11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là gấp A) 47,7.10-11 m. A) 120 lần. Trang 2
  3. 3 THPT NGUYỄN CHÍ THANH ĐỀ ÔN TNPT 2009 __________________________________________________________________________________________________________ 2 B) 84,8.10-11 m.* C) Pm= U /R0. C) 21,2.10-11 m. D) R0= ZL + ZC. Câu 37: Khi có hiện tượng cộng hưỡng cơ . Phát biểu SAI : D) 132,5.10-11 m. A) Tần số ngoại lực bằng tần số riêng . Câu 31: Chiếu tia tử ngoại vào một chất lỏng thì chất này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này là hiện B) Biên đ ộ dao động khi cộng hưỡng không phụ tượng thuộc lực cản môi trường .* A) quang dẫn. C) Tăng lực cản môi trường thì biên đ ộ dao động khi B) hồ quang điện. cộng hưỡng giảm . C) phát quang.* D) Khi đã có cộng hưỡng, nếu tăng tần số ngoại lực thì biên độ sẽ giảm . D) quang điện. Câu 32: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = Câu 38: Đặt điện áp u = 20 2 cos100πt(V) vào hai đầu 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = (10-3/π)F hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,85 eVsang quĩ đ ạo dừng có năng lượng En = -13,60 A) i = 2 2 cos(100πt + /2)(A).* eV thì nguyên tử phát bức xạ đi ện từ có bước sóng B) i = 4 cos(100πt – /2)(A). A) 0,0974 m.* C) i = 2 2 cos (100πt – /2)(A). B) 0,4340 m. D) i = 2 cos (100πt + /2)(A). C) 0,4860 m. Câu 39: Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện đến D) 0,6563 m. một điện áp xác định. Sau đó nối hai bản t ụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ II. PHẦN RIÊNG: 8 CÂU qua điện trở của các dây nối, lấy 2= 10. Sau khoảng A.Theo chương trình chuẩn thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện Câu 33: Cho một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban có độ cứng k và vật nhỏ có khối l ượng m, dao động đầu? điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của A) 3/400 s. con lắc bằng ba lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc B) 1/300 s.* của vật được tính bằng biểu thức C) 1/1200 s. A) v= A k / 4m D) 1/600 s. B) v= A k / 8m Câu 40: Trong 8 hành tinh của hệ mặt trời, hành tinh xa hệ C) v= A k / 2m mặt trời nhất là A) mộc tinh. D) v= A 3k / 4m * B) Thổ tinh. Câu 34: Điện từ trường đ ược sinh ra bởi C) Hải Vương tinh.* A) quả cầu tích điện không đổi, đặt cố định và cô lập. D) Thiên Vương tinh. B) một tụ điện xác định có điện tích không đổi, đặt cô lập. B Theo chương trình nâng cao. C) dòng điện không đổi chạy qua ống dây xác định. Câu 41: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ D) tia lửa điện.* (quanh trục cố định), sau 10s đầu tiên nó đạt tốc đ ộ Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân góc 20rad/s. Trong thời gian đó bánh xe quay đ ược nhánh một điện áp u = U0 cos2πft. Biết điện trở thuần một góc có độ lớn (tính bằng rad) là R, độ tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện A) 200 và có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng B) 2 điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại C) 4 khi D) 100.* A) f = 2π LC . Câu 42: Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, B) f = 1/2πCL. đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao đ ộng điều C) f = 2π C / L . hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Bi ết momen D) f = 1/2π LC .* quán tính của thanh đối với trục qua y đã cho là I =1/3 Câu 36: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn ml2. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao đ ộng của dây thuần cảm có độ tự cảm L và t ụ điện có điện dung con lắc này có tần số góc là C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn 2g mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ≠ A) ω = . ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay 3l đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn g B) ω = . mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó l 2 A) R0= Z L/ZC. B) R0= ZL – ZC .* Trang 3
  4. 4 THPT NGUYỄN CHÍ THANH ĐỀ ÔN TNPT 2009 __________________________________________________________________________________________________________ 3g C) ω = * l g D) ω = . 3l Câu 43: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định Δ thì một điểm xác định trên vật cách trục quay Δ khoảng r ≠ 0 có A) vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian. B) vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm qu ỹ đạo của điểm đó.* C) độ lớn gia tốc toàn phần bằng không. D) độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần. Câu 44: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen đ ộng l ượng là L1, momen quán tính đ ối với trục 1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen đ ộng lượng là L2, momen quán tính đối với trục 2 là I2= 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L1/L2 bằng A) 4 /9 B) 2 /3 C) 9/4 . D) 3/2 .* Câu 45: Chọn đáp án đúng. Độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 20 cm chuyển động với tốc độ v= 0,6c là A) 4 cm.* B) 5 cm. C) 6 cm. D) 7 cm. Câu 46: Tính t ốc độ của một hạt có động lượng t ương đ ối tính gấp 2 lần động lượng tính theo cơ học NiuTơn. 7 A) v= 6,2.10 m/s. 8 B) v= 2,2.10 m/s. C) v= 6,6.107 m/s. 8 D) v= 2,6.10 m/s.* Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai? A) Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt; hạt và phản hạt có khối lượng bằng nhau. B) Êlectron là một nuclôn có đi ện tích âm.* C) Phôtôn là một hạt sơ cấp không mang đi ện. D) Êlectron là hạt sơ cấp có điện tích âm. Câu 48: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng A) 8 . B ) 7 .* C) 1/7 D) 1/8. Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2