Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 327
lượt xem 3
download
Đây là đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 327. Đề soạn công phu và có đáp án chi tiết. Các bạn học sinh có thể tham khảo thêm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 327
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT YÊN BÁI (Đề chính thức) MÔN :SINH HỌC Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài 60 phút ( Không kể thời gian giao đề) Mó đề : 327 Họ tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu ,từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là : A. 27đỏ: 9 vàng.. B. 11đỏ: 1 vàng. C. 35đỏ: 1 vàng. D. 33đỏ: 3 vàng. Câu 2 : Trong chăn nuôi người ta thường sử dụng phương pháp phổ biến nào để tạo ưu thế lai: A. Giao phối gần. B. Lai khác giống. C. Lai khác thứ. D. Lai kinh tế. Câu 3 : Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt Nam là A. 50C- 400C. B. 20C- 420C. C. 5,60C- 420C D. 10 0C- 42 0C. Câu 4 : Với 5 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thỡ số lượng các loại giao tử là A. 10. B. 25. C. 64. D. 32. Câu 5 : Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vỡ. A. hoỏn vị gen xảy ra cũn phụ thuộc vào giới, loài, cỏ thể. B. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn. C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen. D. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ở vật nuôi và cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật. B. KG quy định giới hạn năng suất của 1 giống vật nuôi hay cây trồng. C. Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của giống. D. Giống tốt, kĩ thuật sản xuất tốt, năng suất không cao. Câu 7 : Gen A chỉ huy tổng hợp prôtêin có 248 axit amin gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 4, 7, 8 prôtêin do gen tổng hợp có gỡ khỏc so với ban đầu ( giả thuyết rằng mỗi axit amin do một bộ ba mó húa và đột biến không ảnh hưởng đến quá trỡnh dịch mó ) A. Kém 1 axit amin và có 2 axit amin B. Các axit amin thay đổi từ điểm xảy mới. ra đột biến. C. Kém 1 axit amin và có 3 axit amin D. Kém 1 axit amin và có 1axit amin mới. mới. Câu 8 : Theo quan niệm của Lamac, tiến hoá là A. sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp. B. sự hỡnh thành nhiều loài mới từ một vài dạng tổ tiờn ban đầu. 1
- C. sự hỡnh thành cỏc đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật. D. tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể. Câu 9 : Một loài sinh vật cú bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quỏ trỡnh giảm phõn, bộ nhiễm sắc thể của tế bào khụng phõn li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bỡnh thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành A. thể đơn bội. B. thể lưỡng bội C. thể tam bội. D. thể tứ bội. Câu 10: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bỡnh thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bỡnh thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: M m m XMXM x X M M m X MX m x X A. X X x X Y. B. M C. X X x X Y. D. M Y. Y. Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là A. mức tử vong. B. sức tăng trưởng của cá thể. C. nguồn thức ăn từ môi trường D. mức sinh sản Câu 12: Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới B. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. D. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định Câu 13: Phiờn mó là quỏ trỡnh. A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. B. Truyền thông tin di truyền từ nhân ra ngoài nhân. C. Duy trỡ thụng tin di truyền qua cỏc D. Nhân đôi ADN . thế hệ. Câu 14: Đột biến nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng? A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 15: Di truyền học đó dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x aa, trong đó gen a gây bệnh ở người, xác xuất đời con bị bệnh sẽ là A. 100%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. Câu 16: Gen không phân mảnh có A. vựng mó hoỏ liờn tục. B. đoạn intrôn. C. vựng khụng mó hoỏ liên tục. D. cả exôn và intrôn. Câu 17: Để xác định cơ thể có kiểu gen đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp A. Lai thuận nghịch. B. Lai xa. C. Lai phân tích. D. Tự thụ phấn hoặc lai gần. Câu 18: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy. C. nguồn gốc chung. D. sự tiến hoá song hành. Câu 19: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là 2
- A. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. B. các bệnh truyền nhiễm. C. yếu tố hữu sinh. D. yếu tố vô sinh. Câu 20: Một trong những đặc điểm của mó di truyền là A. không có tính đặc hiệu. B. không có tính thoái hóa. C. mó bộ ba. D. không có tính phổ biến. Câu 21: Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trỡnh chọn lọc tự nhiờn là sự phõn hoỏ A. khả năng sống sót giữa các cá thể B. khả năng sinh sản của những kiểu trong loài. gen khác nhau trong loài. C. giữa các cá thể trong loài. D. giữa các cá thể trong loài. Câu 22: Thế nào là gen đa hiệu ? A. Gen tạo ra nhiều loại mARN. B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau. C. Gen mà sản phẩm với hiệu quả rất cao. D. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác. Câu 23: Theo định luật của Men Đen, nếu gọi n là số cặp gen dị hợp thỡ số loại giao tử của F1, số loại kiểu gen ở F2 lần lượt là A. 3n ; 2n B. 2n ; 3n C. 3n ; 3n D. 2n ; 2n Câu 24: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm A. đang sinh sản và sau sinh sản B. trước sinh sản và đang sinh sản. C. đang sinh sản. D. trước sinh sản. Câu 25: Yếu tố « giống » trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây ? A. Kiểu gen. B. Môi trường. C. Kiểu hỡnh. D. Năng suất. Câu 26: Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thỏi cõn bằng di truyền cú tần số alen a = 0,9 .Tỡm tỉ lệ KG AA trong quần thể ? A. 0,01 B. 0,81. C. 0,1. D. 0,18. Câu 27: Tỉ lệ kiểu gen aaBB được tạo ra từ phép lai P: AaBb x AaBB là: A. 1/2. B. 1/8. C. 1/4. D. 1/32. Câu 28: Giả sử 1 loài có 2n = 14 . Số lượng nhiếm sắc thể ở thể không nhiếm, một nhiễm, tam nhiễm lần lượt là: A. 13,23,21. B. 12,13,15. C. 12,13,21. D. 7,12,15. Câu 29: Một gen có 150 chu kỡ xoắn và cú 3 900 liờn kết hiđrô. Số nuclêôtit cung cấp loại A khi gen nhân đôi 3 lần là: A. 6300. B. 600. C. 5100. D. 4200. Câu 30: Trong các quần thể đưới đây, quần thể nào chưa đạt ở trạng thái cân bằng di truyền? I: 0,36 AA ; 0,48 Aa ; 0,16 aa II: 0,2 AA ; 0,7Aa ; 0,1 aa. III: 0,01 AA ; 0,18Aa ; 0,81 aa. IV: 0,36 AA ; 0,46 Aa ; 0,18 aa A. I,II IV. B. I,III,IV. C. I,III. D. II,IV. Câu 31: Theo quan niệm của Đacuyn, sự hỡnh thành nhiều giống vật nuụi, cõy trồng trong mỗi loài xuất phỏt từ một hoặc vài dạng tổ tiờn hoang dại là kết quả của quỏ trỡnh 3
- A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo. B. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật. C. phát sinh các biến dị cá thể. D. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên. Câu 32: Loài người xuất hiện ở I. đại Tân sinh. II. kỉ Đệ tứ. III. kỉ Đệ tam. IV. đại Trung sinh. A. II, I. B. IV, II. C. I, III. D. III, IV. II. PHẦN RIÊNG ( 8câu) Thí sinh học chương trỡnh nào thỡ chỉ được làm phần dành riêng cho chương trỡnh đó (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trỡnh chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Giao phối gần không dẫn đến kết quả nào dưới đây A. Thoái hóa giống. B. Tạo ưu thế lai. C. Tăng tỉ lệ đồng hợp tử. D. Tạo dũng thuần. Câu 34: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là A. crômatít, đường kính 700 nm. B. siêu xoắn, đường kính 300 nm. C. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. D. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. Câu 35: Loài ưu thế là loài có vai trũ quan trọng trong quần xó do A. số lượng cá thể nhiều. B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. C. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, D. có khả năng tiêu diệt các loài khác. hoạt động mạnh. Câu 36: Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể phân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành A. các lớp. B. các bộ. C. cỏc nũi. D. các ngành. Câu 37: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là A. LaMac. B. MenĐen. C. Kimura D. ĐacUyn. Câu 38: Cấy tầm gửi sống trờn cõy gỗ, chim sỏo và trõu rừng, bũ ăn cỏ, là các ví dụ lần lượt của các dạng quan hệ: I. Kí sinh. II. Sinh vật này ăn sinh vật khác. III. Cộng sinh. IV. Hợp tác. V. Hội sinh. A. I, IV, II. B. V, III, II. C. I, IV, V. D. V, II, I . Câu 39: Hợp tác giữa hai hay nhiều loài và tất cả các loài tham gia quan hệ đều có lợi . Nhưng không nhất thiết phải sống chung là đặc điểm của quan hệ A. Hợp tác. B. Cộng sinh. C. Đối kháng D. Hội sinh Câu 40: Quỏ trỡnh tổng hợp ARN xảy ra ở thành phần nào sau đây của tế bào? A. Màng tế bào. B. Ti thể. C. Tế bào chất. D. Nhân tế bào. B.Theo chương trỡnh nõng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Giới hạn sinh thái là 4
- A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất. C. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bỡnh thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu. D. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi. Câu 42: Một có 2n = 12 có tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài này ? A. 24 B. 48 C. 6 D. 12 Câu 43: Một gen có 1800 Nu.Dạng đột biến nào gây hậu quả lớn nhất A. Mất 1 cặp Nu đầu tiên của bộ 3 mã B. Đảo vị trí 1 cặp Nu ở mã bộ 3 đầu thứ 5. tiên. C. Thay thế 1 cặp Nu đầu tiên của gen. D. Thêm 1 cặp Nu thứ 6. Câu 44: Vũng đời của một loài sâu bọ ở 30 o C là 8 ngày, ở 15oC là 18 ngày, vậy ngưỡng nhiệt phát triển của loài đó là A. 50C. B. 30C. C. 90C. D. 60C. Câu 45: Tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thích nghi với tác động của nhân tố chọn lọc định hướng là nội dung của chọn lọc A. ổn định. B. phân hoá. C. nhân tạo. D. vận động. Câu 46: Theo Kimura sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các A. đột biến trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên. B. đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. C. đột biến không có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. D. biến dị có lợi khụng liờn quan gỡ tới chọn lọc tự nhiờn. Câu 47: Sống trong đàn, cá thể nhận biết nhau bằng A. các mùi đặc trưng, màu sắc đàn (các chấm, vạch màu trên thân) hoặc bằng kích thước cơ thể. B. các mùi đặc trưng, màu sắc đàn (các chấm, vạch màu trên thân) hoặc bằng các vũ điệu. C. các mùi đặc trưng, hỡnh dạng cơ thể. D. các mùi đặc trưng, màu sắc đàn (các chấm, vạch màu trên thân) hoặc bằng âm thanh. Câu 48: Người ta chuyển đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng cách dùng plasmit làm thể truyền gọi là kĩ thuật tạo AND tái tổ A. di truyền. B. C. cấy gen. D. trên plasmit. hợp. ---- -----------hết-------------------- 5
- phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : SINH 12 Đề số : 327 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 23 24 25 26 27 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 87 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 56 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 27 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn