Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2013 đề 1237
lượt xem 3
download
Dưới đây là đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2013 đề 1237 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em mình củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2013 đề 1237
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 Môn thi: Sinh học ( Ban cơ bản) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 60 phút (Đề thi có 05 trang) ( Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh: ………………………..Số báo danh:………………………. Mã đề 1237 1/ Mã di truyền là: a mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một axitamin. b mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một axitamin. c mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một axitamin. d mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một axitamin. 2/ Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử? a ADN và ARN b ARN c Prôtêin d ADN 3/ Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3'-XGAGAATTTXGA -5' 5' -GXTXTTAAAGXT -3' Biết các bộ ba mã hoá axitamin tương ứng là: XUU: Lơxin( Leu); AAA: Lizin(Lys); GXU: Alanin(Ala); XXU: Prôlin( Pro); AAU: Asparagin(Asn); GUU: Valin(Val).Trình tự các nuclêôtit trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là: a - Ala - Pro - Asn - Ala - b - Val - Leu - Lys - Ala - c - Ala - Leu - Lys - Ala - d - Ala - Leu - Asn - Ala - 4/ Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là: a Lệch bội và đa bội b Mất đoạn, thêm một cặp nuclêôtit, đảo đoạn, chuyển đoạn c Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn d Mất một cặp nulcêôtit, thêm một cặp nuclêôtit, thay thế một cặp nuclêôtit 5/ Hội chứng Đao, hội chứng Tớcnơ thuộc dạng đột biến: a Đa bội b Lệch bội c Chuyển đoạn nhiếm sắc thể. d Cấu trúc nhiễm sắc thể 6/ Cấu trúc gen mã hoá prôtêin gồm: a 3 vùng là: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc b 3 vùng là: vùng điều hoà, vùng mã hoá liên tục, vùng mã hoá không liên tục. c vùng mã hoá, vùng kết thúc d vùng điều hoà, vùng mã hoá 7/ Gen có 3600 liên kết H2 bị đột biến liên quan đến 1 cặp nuclêôtit thành alen mới có 3601liên kết H2. Dạng đột biến trên thuộc dạng? a Thêm một cặp A - T b Thay thế cặp G - X bằng 1 cặp A - T c Thay thế cặp A - T bằng 1 cặp G – X d Thêm 1 cặp G – X 8/ Quy luật phân li độc lập thực chất nói về: a Sự phân li độc lập của các nhiễm sắc thể. b Sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân. Trang 1 – Mó đề1237
- c Sự tổ hợp của các alen trong giảm phân d Sự phân li độc lập của các tính trạng 9/ Quá trình nhân đôi ADN gồm: a 3 bước theo trình tự: tháo xoắn phân tử ADN; hai phân tử ADN được tạo thành; tổng hợp các mạch ADN mới b 2 bước theo trình tự: tháo xoắn phân tử ADN; hai phân tử ADN được tạo thành. c 2 bước theo trình tự: tháo xoắn phân tử ADN; tổng hợp các mạch ADN mới d 3 bước theo trình tự: tháo xoắn phân tử ADN; tổng hợp các mạch ADN mới; hai phân tử ADN được tạo thành. 10/ Gen đa hiệu là hiện tượng: a Nhiều gen quy định một tính trạng. b Một gen có khả năng làm tăng cường hoạt động của các gen khác c Các gen tương tác để quy định các tính trạng khác nhau. d Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện kiểu hình của nhiều tính trạng. 11/ Trong di truyền qua tế bào chất: a Vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể đực b Vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể cái c Sự di truyền các tính trạng tuân theo quy luật của MenĐen d Vai trò của bố và mẹ là ngang nhau 12/ Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân màu xanh lục. Khi lai cà chua thân đỏ thẫm với nhau, F1 thu đựơc tỉ lệ: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên? a P: Aa x aa b P: AA x AA c P: Aa x Aa d P: AA x Aa 13/ Hiện tượng nào sau đây được gọi là sự mềm dẻo về kểu hình: a Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú khi trời rét. b Bệnh mù màu ở người. c Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người. d Bệnh máu khó đông ở người 14/ Ở 1 loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba: a 12 b 25 c 1 d 11 15/ Ở ruồi giấm, gen B quy định cánh bình thường, gen b quy định cánh xẻ. Các gen nằm trên nhiễn sắc thể giới tính X, di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Cho P: XBXb x XBY thì kết quả của F1 là: a 75% cánh bình thường, 25% cánh xẻ là ruồi đực. b 50% cánh bình thường, 50% cánh xẻ là ruồi đực. c 100% cánh bình thường đều là ruồi đực. d 75% cánh xẻ là ruồi đực, 25% cánh xẻ bình thường 16/ Cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ đời con là 3 đỏ : 1 vàng. a AAAA x Aaaa b AAAa x Aaaa Trang 2 – Mó đề1237
- c Aaaa x aaaa d Aaaa x Aaaa 17/ Phương pháp độc đáo của MenĐen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền? a Lai giống b Lai phân tích c Tạo dòng thuần. d Phân tích các thế hệ lai 18/ Trong các quần thể sau đây, quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền? a 0 AA + 1 Aa + 0 aa = 1 b 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1 c 0,5 AA + 0,25 Aa + 0,25 aa = 1 d 0,2 AA + 0,5 Aa + 0,3 aa = 1 19/ Với 2 alen A và a bắt đầu bằng một kiểu gen Aa, Ở thế hệ tự thụ thứ n, kết quả sẽ là: a AA = aa = (1 -(1/2)n)/2; Aa = (1/2)n) b AA = aa = (1 -(1/6)n)/2; Aa = (1/6)n) c AA = aa = (1 -(1/4)n)/2; Aa = (1/4)n) d AA = aa = (1 -(1/8)n)/2; Aa = (1/8)n) 20/ Câu nào dưới đây giải thích về ưu thế lai là đúng: a Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn có ưu thế lai cao. b Chỉ có một số tổ hợp lai giữa cácc cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai cao. c Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì ở thế hệ sau con lai không đồng nhất về kiểu hình. d Lai hai dòng thuần chủng khác xa nhau về mặt địa lí sẽ luôn có ưu thế lai cao. 21/ Vai trò của plasmit trong kỹ thuật chuyển gen là: a Tế bào cho b Enzim cắt, nối c Tế bào nhận d Thể truyền 22/ Thứ tự nào sau đây đúng trong kỹ thuật chuyển gen? a Tạo ADN tái tổ hợp -> Phân lập ADN -> Đưa vào tế bào nhận. b Phân lập ADN -> Chuyển ADN vào tế bào nhận. c Phân lập ADN -> Tạo ADN tái tổ hợp -> Đưa vào tế bào nhận. d Phân lập ADN -> Cắt ADN tế bào cho -> Đưa vào tế bào nhận. 23/ Liệu pháp gen là: a Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp. b Các kỹ thuật thay thế các gen gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành. c Kỹ thuật tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen. d Các kỹ thuật chẩn đoán trước khi sinh. 24/ Nguyên nhân chính gây nên các bệnh di truyền phân tử ở người: a Thường biến b Đột biến gen c Đột biến số lượng nhiễm sắc thể d Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 25/ Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì: a Chúng đều có hình dạng giống nhau ở các loài. b Chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay chúng không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. c Chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay chúng vẫn còn chức năng. d Chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài. 26/ Tiến hoá lớn là quá trình hình thành: Trang 3 – Mó đề1237
- a Các cá thể thích nghi hơn b Các nhóm phân loại trên loài c Các loài mới d Các nòi sinh học 27/ Đối tượng của quá trình chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá là ? a Loài b Quần thể c Nòi d Cá thể 28/ Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là: a Đột biến gen b Đột biến số lượng nhiễm sắc thể c Biến dị tổ hợp d Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 29/ Theo Đácuyn, thực chất của quá trình chọn lọc nhân tạo là quá trình: a Phân hoá khả năng sinh sản của các sinh vật. b Loại bỏ các biến dị không mong muốn, chọn ra các biến dị của sinh vật phù hợp với lợi ích của con người. c Loại bỏ các biến dị không mong muốn, tích luỹ các biến dị có lợi cho sinh vật. d Phân hoá khả năng sống sót của các sinh vật. 30/ Tiến hoá nhỏ là quá trình: a Phân chia liào thành các nhóm phân loại nhỏ hơn. b Biến đổi trong loài nhình thành loài mới. c Biến đổi vốn gen của quần thể dẫn tới hình thành loài mới. d Đột biến, biến dị tổ hợp và chon lọc làm biến đổi quần thể. 31/ Dạng vượn người đựơc xem là có họ hàng gần gũi nhất với loài người hiện đại là: a Vượn b Tinh tinh c Đười ươi d Gôrila 32/ Tiêu chuẩn chính xác nhất để xác định 2 quần thể thuộc cùng một loài hay thuộc 2 loài khác nhau? a Tiêu chuẩn hình thái. b Tiêu chuẩn cách li sinh sản. c Tiêu chuẩn sinh lí - sinh hoá d Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái 33/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này: a Biến động số lượng theo chu kỳ mùa b Biến động số lượng theo chu kỳ năm c Không phải là biến động số lượng d Biến động số lượng không theo chu kỳ 34/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: a Ổ sinh thái b Giới hạn sinh thái c Môi trường d Sinh cảnh 35/ Một quần thể có cấu trúc tuổi gồm 3 nhóm: Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản.Quần thể sẽ bị diệt vong khi mất đi: a Nhóm trước sinh sản b Nhóm đang sinh sản c Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản d Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản 36/ Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh? Trang 4 – Mó đề1237
- a Kiểu phân bố cá thể của quần thể. b Cấu trúc tuổi của quần thể. c Sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể. d Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. 37/ Trình tự các loài nào nêu dưới đây được xem là một chuỗi thức ăn: a Thỏ -> sư tử -> sói b Cá rô -> rắn -> chim đại bàng c Cây ngô -> sâu ăn lá cải -> chim sâu. d Cỏ -> châu chấu -> ếch 38/ Trùng roi sống trong ruột mối là thể hiện mối quan hệ gì? a Cộng sinh b Hỗ trợ c Hội sinh d Hợp tác 39/ Hệ sinh thái bao gồm: a Các quần xã sinh vật và nơi sống của chúng b Các quần xã sinh vật và sinh cảnh của chúng. c Các quần xã sinh vật và các nhân tố hữu sinh d Các quần thể sinh vật và nơi sống của chúng 40/ Đặc điểm nào sau đây không đúng về mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt? a Vật ăn thịt thường có kích thước lớn hơn nhưng số lượng ít hơn. b Con mồi có số lượng lớn hơn vật ăn thịt c Trong quá trình tiến hóa, vật ăn thịt hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mồi d Sự biến động số lượng con mồi và vật ăn thịt có liên quan mật thiết với nhau. HẾT Trang 5 – Mó đề1237
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Lần 2)
13 p | 10 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Lần 2)
29 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Kiên Giang
7 p | 2 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 10 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 8 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 2 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 3 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 8 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn