
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức và làm quen với các dạng bài thi, mời các bạn tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu". Tài liệu này sẽ hỗ trợ các em rèn luyện kỹ năng giải bài tập nhanh chóng và chính xác, chuẩn bị tự tin cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 ĐỀ THI THỬ TN THPT– SỞ BÀ RỊA VŨNG TÀU LẦN 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC Câu 1. [MĐ1] Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 4;6;7 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 56. B. 30. C. 24. D. 168. Câu 2. [MĐ2] Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 1 và u4 = 8 . Giá trị của công bội bằng 8 1 A. 8. B. 2. C. . D. .. 3 8 [MĐ1] Trên khoảng (1; + ) , đạo hàm của hàm số y = ( x − 1) là e Câu 3. A. e ( x − 1) . C. ( x − 1) D. e ( x − 1) . e −1 1 e −1 ( x − 1) . e −1 e B. . e Câu 4. [MĐ1] Trong mặt phẳng có 20 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác với các đỉnh lấy từ các điểm đó là A. 20! . 3 B. C20 . C. 203 . 3 D. A20 . Câu 5. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 3x − 2 y + z − 12 = 0 có vec tơ pháp tuyến là A. n 2 = ( 3; −2;1) . B. n1 = ( 3; 2; −1) . C. n 4 = ( 3; 2;12 ) . D. n3 = ( −3; −2;1) . Câu 6. [MĐ2] Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như sau
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; 2 là 28 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. . 25 3 3 Câu 7. [MĐ2] Nếu f ( x ) dx = 8 thì 3 f ( x ) − x 2 dx bằng 0 0 A. 15 . B. −1. C. 23 . D. −3 . 2 Câu 8. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) = − x 2 , khẳng định nào dưới đây đúng x x3 2 A. f ( x ) dx = 2 ln x − 3 +C . B. f ( x ) dx = − x 2 − 2x + C . x3 C. f ( x ) dx = 2 ln x − 2 x + C . D. f ( x ) dx = ln x − +C . 3 x −1 y z Câu 9. [MĐ1] Trên không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là 4 2 −1 A. u3 = ( 4;2; −1) . B. u1 = ( −4; 2;1) . C. u4 = ( 4; −2; −1) . D. u2 = ( 4; −2;1) . Câu 10. [MĐ1] Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là y -1 O 1 x -2 -3 A. ( −1; −2 ) . B. ( −1; −3) . C. (1; −3) . D. ( 0; −2 ) . Câu 11. [MĐ1] Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận đứng?
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 x+2 2− x A. y = x 4 − 4 x 2 . B. y = . C. y = . D. y = x3 − 3x . x2 + 2 x+3 Câu 12. [MĐ1] Cho biết cos 2023xdx = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. F ( x ) = − sin 2023x . B. F ( x ) = cos 2023x . C. F ( x ) = sin 2023x . D. F ( x ) = − cos 2023x . Câu 13. [MĐ1] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) , có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng được cho bên dưới? A. ( −3;1) . B. ( −1;1) . C. (1; 2 ) . D. ( −1;0 ) . Câu 14. [MĐ2] Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 3 − 4i . Phần ảo của số phức w = z1.z2 bằng A. 18 . B. i . C. 1 . D. 18i . 1 1 1 Câu 15. [MĐ2] Nếu f ( x ) dx =3 và g ( x ) dx =4 thì 2 f ( x ) + g ( x ) dx bằng 0 0 0 A. 7 . B. 11. C. 13 . D. 10 . Câu 16. [MĐ1] Cho hai số phức z = 3 − 4i . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. z = 5 . B. z = 3 . C. z = 5 . D. z = 4 . Câu 17. [MĐ1] Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh là 2a , SA vuông góc với đáy và SA = 3a (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 3a 3 A. a3 . B. 2 3a 3 . C. 3a 3 . D. . 2 Câu 18. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;1) , bán kính 3 là A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3 . B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 . D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3 . 2 2 2 2 2 2 Câu 19. [MĐ1] Tích các nghiệm của phương trình 3x − x+2 = 9 là 2 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 9 . Câu 20. [MĐ1] Cho hình nón có bán kính đáy là 3 và độ dài đường sinh là 12 . Diện tích xung quanh của hình nón là A. 18 . B. 12 . C. 36 . D. 72 . Câu 21. [MĐ1] Mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu S (O; R) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi lớn nhất. Gọi d là khoảng cách từ O đến ( P) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d R . B. d = R . C. 0 d R . D. d = 0 . Câu 22. [MĐ1] Tập xác định của hàm số y = log 5 ( x − 2) là A. (−; 2) . B. (−2; +) . C. (2; +) . D. [2; +) . Câu 23. [MĐ1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 A. y = − x 4 − 4 x 2 + 1 . B. y = x 4 − 4 x 2 + 1 . C. y = − x3 − 4 x 2 + 1 . D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . Câu 24. [MĐ1] Số phức liên hợp của số phức z = 4 − 3i là A. −4 − 3i . B. 4 + 3i . C. 3 + 4i . D. −4 + 3i . Câu 25. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 26. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , Góc giữa mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z + 2 = 0 và ( Q ) : 2 x + 3 y + 4 z −1 = 0 là A. 60 . B. 30 . C. 0 . D. 90 . Câu 27. [MĐ2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thi hàm số y = −4 x 2 + 10 và y = −5 x 2 + 3 x + 10 là 9 45 9 27 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Câu 28. [MĐ2] Đạo hàm của hàm số y = log 2 3x − x 2 là ( ) 3 − 2x 1 3 − 2x 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . ( 3x − x 2 ) ln 2 3x − x 2 3x − x 2 ( 3x − x 2 ) ln 2 Câu 29. [MĐ2] Cho a = ln 3 và b = ln 2. Giá trị của biểu thức ln ( 54e3 ) bằng A. 3a + b + 3 . B. 3ab + 3 . C. a + 3b + 3 . D. a + 3b − 3 . Câu 30. [MĐ2] Cho hàm bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) + 2 = m có đúng ba nghiệm thực là A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 31. [MĐ2] Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 2 = z − 3 là một đường thẳng có phương trình 1 13 5 1 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − . 2 5 2 2 Câu 32. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;3; − 5) , B ( 2;1; − 2 ) . Điểm đối xứng với A qua B là: A. N ( −6;5; − 8) . B. Q ( 0;4; − 7 ) . C. P ( 4; − 2; − 3) . D. M ( 6; − 1;1) . Câu 33. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x − 1) (1 − 2 x ) ( x − 2 ) , x . Hàm số đã cho 3 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 1 1 A. ;1 . B. (1; 2 ) . C. ( 2; + ) . D. − ; . 2 2 Câu 34. [MĐ2] Một hộp chứa 15 tấm thẻ được đánh số bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 15 . Chọn ngẫu nhiên ba tấm thẻ. Xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là một số chẵn bằng: 28 32 33 7 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 13 Câu 35. [MĐ2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x + 4log x − 5 = 0 bằng 2 1 B. −4 . 1 A. −5 . C. . D. . 4 3 Câu 36. [MĐ2] Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 a 6 a 6 a 3 2a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 4 Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và thỏa mãn f ( 4 ) = 2023 , f ( x ) dx = 2024 . Biểu 0 2 thức x. f ( 2 x ) dx bằng 0 A. 2024 . B. 1517 . C. 2023 . D. 1012 . Câu 38. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm M (1;3;5) , N ( 4;3;4 ) , P (8;4;2 ) có phương trình là A. 3x − z + 2 = 0 . B. x + 2 y − 3z + 8 = 0 . C. x + 2 y + 3z − 22 = 0 . D. 7 x + y − 3z + 5 = 0 . Câu 39. [MĐ3] Cho tứ diện ABCD với các tam giác ABC, ABD vuông cân tại B . Biết AB = a và CBD = 1200 (tham khảo hình vẽ). Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ACD ) và ( BCD ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 5 2 5 2 3 A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = . 5 5 5 5 Câu 40. [MĐ4] Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) , trong đó y 10 và thỏa mãn điều kiện log3 x.log 2 (89 y − x 2 ) + log 2 y.log 3 y 6 + log 2 (89 y − x 2 ) .log 3 y + log 3 x.log 2 y ? 1 1 2 2 A. 144 . B. 145 . C. 146 . D. 143 .
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 41. [MĐ3] Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log11 ( 9 x 2 − 6 x + 1) log 3 (1 − 3 x ) .log11 ( 9 x 2 + 6 x − 14 ) ? 3 A. 30 . B. 6 . C. 8 . D. 9 . ( ) Câu 42. [MĐ4] Xét hai số phức z và w có z = w = 2 đồng thời ( z − 1 − i ) w − 1 + i là số thực. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z − w . Giá trị của biểu thức m2 + M 2 bằng ? A. 28 . B. 24 . C. 18 . D. 20 . x −1 y z + 1 Câu 43. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;3; 2 ) và đường thẳng d : = = . Một 2 1 −1 đường thẳng thay đổi qua điểm A và cắt mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 2 = 0 tại điểm B . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB là 3 78 4 13 6 A. . B. . C. . D. 1 . 26 13 2 Câu 44. [MĐ4] Trong không gian Oxyz , xét khối chóp K . ABCD có ABCD là hình vuông diện tích lớn hơn 1. KA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và góc tạo bởi KB với mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45 . Biết rằng A ( 0;1;1) còn ba điểm K , B, D cùng thuộc mặt cầu ( S ) : x + ( y − 1) + ( z + 1) = 3 . 2 2 2 Thể tích khối chóp K . ABCD là 3 2 A. . B. 3 . C. 2. D. . 2 2 Câu 45. [MĐ3] Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm trên khoảng ( 0; + ) , biết rằng f (1) = 0 và với 2 f ( x) mọi x dương thì f ( x) = x + ( x 2 + x) f ( x) . Các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn x ( x + 1) dx = a ln 3 + b ln 2 + c . 1 Giá trị của biểu thức a + b + c bằng 2 1 1 A. − . B. . C. −1 . D. − . 3 3 3 Câu 46. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −100;100 sao cho hàm số y = mx 4 + ( 2m − 1) x 3 + ( m − 1) x 2 + x + m có hai điểm cực đại? A. 193 . B. 194 . C. 100 D. 99 . Câu 47. [MĐ3] Một khối nón có thể tích bằng 3 và thiết diện qua trục là một tam giác đều. Một khối cầu nằm bên trong khối nón, tiếp xúc mặt đáy và tiếp xúc tất cả đường sinh của khối nón có thể tích bằng 4 4 3 2 1 A. . B. . . C. D. . 3 27 3 6 Câu 48. [MĐ3] Trên tập số phức, xét phương trình z − ( m + 3) z + m + m = 0 ( m là tham số thực). Có bao 2 2 nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 mà z1 − i + z2 − i = 6? 2 2 A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 2023 Câu 49. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x5 − − mx đồng x biến trên khoảng ( 0; + ) A. 516 . B. 517 . C. 515 . D. 518 . Câu 50. [MĐ3] Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều, AA = AB = AC = a 7 và BC tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng. 9 3 3 3 9 3 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 2 2 2 ----------------------HẾT----------------------
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B A B A C A A A D C B D C D C C B B C D C D B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C A A A C D B C C D B C A D C B D B A D A A A C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. [MĐ1] Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 4;6;7 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 56. B. 30. C. 24. D. 168. Lời giải GVSB: Lê Thu Hòa ; GVPB1: Thanh Bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn D Áp dụng công thức thể tích khối hộp chữ nhật V = a.b.c = 4.6.7 = 168 Câu 2. [MĐ2] Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 1 và u4 = 8 . Giá trị của công bội bằng 8 1 A. 8. B. 2. C. . D. .. 3 8 Lời giải GVSB: Lê Thu Hòa ; GVPB1: Thanh Bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn B Ta có, u4 = u1.q 3 , hay 8 = 1.q 3 q = 2. [MĐ1] Trên khoảng (1; + ) , đạo hàm của hàm số y = ( x − 1) là e Câu 3. A. e ( x − 1) . C. ( x − 1) D. e ( x − 1) . e −1 1 e −1 ( x − 1) . e −1 e B. . e Lời giải GVSB: Lê Thu Hòa ; GVPB1: Thanh Bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn A ( ) ' Áp dụng công thức x = .x −1 . Câu 4. [MĐ1] Trong mặt phẳng có 20 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác với các đỉnh lấy từ các điểm đó là A. 20! . 3 B. C20 . C. 203 . 3 D. A20 . Lời giải GVSB: Lê Thu Hòa ; GVPB1: Thanh Bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn B Câu 5. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 3x − 2 y + z − 12 = 0 có vec tơ pháp tuyến là
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 A. n 2 = ( 3; −2;1) . B. n1 = ( 3; 2; −1) . C. n 4 = ( 3; 2;12 ) . D. n3 = ( −3; −2;1) . Lời giải GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn A Ta có vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là n 2 = ( 3; −2;1) . Câu 6. [MĐ2] Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như sau Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; 2 là 28 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. . 25 Lời giải GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn C Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; 2 bằng 2 . 3 3 [MĐ2] Nếu f ( x ) dx = 8 thì 3 f ( x ) − x dx bằng 2 Câu 7. 0 0 A. 15 . B. −1. C. 23 . D. −3 . Lời giải GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn A 3 3 3 3 f ( x ) − x dx = 3 f ( x ) dx − x dx = 24 − 9 = 15 2 2 Ta có 0 0 0 2 Câu 8. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) = − x 2 , khẳng định nào dưới đây đúng x x3 2 A. f ( x ) dx = 2 ln x − 3 +C . B. f ( x ) dx = − x 2 − 2x + C .
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 x3 C. f ( x ) dx = 2 ln x − 2 x + C . D. f ( x ) dx = ln x − +C . 3 Lời giải GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn A 2 2 1 x3 Ta có f ( x ) dx = − x dx = 2 dx − x dx = 2 ln x − + C . 2 x x 3 x −1 y z Câu 9. [MĐ1] Trên không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là 4 2 −1 A. u3 = ( 4;2; −1) . B. u1 = ( −4; 2;1) . C. u4 = ( 4; −2; −1) . D. u2 = ( 4; −2;1) . Lời giải GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn A x −1 y z Đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là u3 = ( 4;2; −1) . 4 2 −1 Câu 10. [MĐ1] Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là y -1 O 1 x -2 -3 A. ( −1; −2 ) . B. ( −1; −3) . C. (1; −3) . D. ( 0; −2 ) . Lời giải GVSB: Hoàng Thương Thương ; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn D Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là ( 0; −2 ) . Câu 11. [MĐ1] Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận đứng? x+2 2− x A. y = x 4 − 4 x 2 . B. y = . C. y = . D. y = x3 − 3x . x2 + 2 x+3 Lời giải GVSB: Hoàng Thương Thương ; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn C 2− x 2− x Hàm số y = có đường tiệm cận đứng x = −3 vì lim+ = + . x+3 x →−3 x + 3
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 12. [MĐ1] Cho biết cos 2023xdx = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. F ( x ) = − sin 2023x . B. F ( x ) = cos 2023x . C. F ( x ) = sin 2023x . D. F ( x ) = − cos 2023x . Lời giải GVSB: Hoàng Thương Thương ; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn B Ta có f ( x ) dx = F ( x ) + C f ( x ) = F ( x ) F ( x ) = cos 2023x . Câu 13. [MĐ1] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) , có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng được cho bên dưới? A. ( −3;1) . B. ( −1;1) . C. (1; 2 ) . D. ( −1;0 ) . Lời giải GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn D Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) . Câu 14. [MĐ2] Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 3 − 4i . Phần ảo của số phức w = z1.z2 bằng A. 18 . B. i . C. 1 . D. 18i . Lời giải GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn C Ta có w = z1.z2 = ( 2 + 3i )( 3 − 4i ) = 18 + i . Do đó phần ảo của số phức w = z1.z2 bằng 1
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 1 1 1 Câu 15. [MĐ2] Nếu 0 f ( x ) dx =3 và g ( x ) dx =4 thì 2 f ( x ) + g ( x ) dx bằng 0 0 A. 7 . B. 11. C. 13 . D. 10 . Lời giải GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn D 1 1 1 Ta có 2 f ( x ) + g ( x ) dx = 2 f ( x ) dx + g ( x ) dx = 2.3 + 4 = 10 . 0 0 0 Câu 16. [MĐ1] Cho hai số phức z = 3 − 4i . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. z = 5 . B. z = 3 . C. z = 5 . D. z = 4 . Lời giải GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Nam Đinh Ngọc Chọn C Ta có z = 32 + ( −4 ) = 5 . 2 Câu 17. [MĐ1] Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh là 2a , SA vuông góc với đáy và SA = 3a (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3a 3 A. a . B. 2 3a . C. 3a . D. . 2 Lời giải GVSB: Nguyễn Ngọc Khánh Trân; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn C 1 ( 2a ) 3 2 1 Ta có: V = B.h = . .3a = 3a 3 . 3 3 4
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 18. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;1) , bán kính 3 là A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3 . B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 . D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3 . 2 2 2 2 2 2 Lời giải GVSB: Nguyễn Ngọc Khánh Trân; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn B Ta có phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;1) , bán kính 3 là ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 32 ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9 . 2 2 2 2 2 2 Câu 19. [MĐ1] Tích các nghiệm của phương trình 3x − x+2 = 9 là 2 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 9 . Lời giải GVSB: Nguyễn Ngọc Khánh Trân; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn B x = 0 Ta có: 3x − x+2 = 9 3x − x+2 = 32 x 2 − x + 2 = 2 x 2 − x = 0 2 2 . x = 1 Khi đó tích các nghiệm của phương trình 3x − x+2 = 9 là 0 . 2 Câu 20. [MĐ1] Cho hình nón có bán kính đáy là 3 và độ dài đường sinh là 12 . Diện tích xung quanh của hình nón là A. 18 . B. 12 . C. 36 . D. 72 . Lời giải GVSB: Nguyễn Ngọc Khánh Trân; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn C Ta có: S xq = rl = .3.12 = 36 . Câu 21. [MĐ1] Mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu S (O; R) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi lớn nhất. Gọi d là khoảng cách từ O đến ( P) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d R . B. d = R . C. 0 d R . D. d = 0 . Lời giải GVSB:Nguyen Phuong; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn D
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu S (O; R) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi lớn nhất chính là đường tròn lớn của mặt cầu. Suy ra d = 0 . Câu 22. [MĐ1] Tập xác định của hàm số y = log 5 ( x − 2) là A. (−; 2) . B. (−2; +) . C. (2; +) . D. [2; +) . Lời giải GVSB:Nguyen Phuong; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn C Điều kiện xác định: x − 2 0 x 2 D = (2; +) . Câu 23. [MĐ1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. y = − x 4 − 4 x 2 + 1 . B. y = x 4 − 4 x 2 + 1 . C. y = − x3 − 4 x 2 + 1 . D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . Lời giải GVSB:Nguyen Phuong; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn D Hình vẽ là đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c với a 0, b 0, c 0 . Câu 24. [MĐ1] Số phức liên hợp của số phức z = 4 − 3i là A. −4 − 3i . B. 4 + 3i . C. 3 + 4i . D. −4 + 3i . Lời giải GVSB:Nguyen Phuong; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn B Số phức liên hợp của z = 4 − 3i là z = 4 + 3i. . Câu 25. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Lời giải GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn B Từ đồ thị hàm số ta có điểm cực tiểu: ( 0; − 1) , điểm cực đại: ( 2;3) . Suy ra hàm số có hai điểm cực trị. Câu 26. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , Góc giữa mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z + 2 = 0 và ( Q ) : 2 x + 3 y + 4 z −1 = 0 là A. 60 . B. 30 . C. 0 . D. 90 . Lời giải GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn D Mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z + 2 = 0 có VTPT nP = (1; −2;1) . Mặt phẳng ( Q ) : 2 x + 3 y + 4 z − 1 = 0 có VTPT nQ = ( 2;3; 4 ) . nP .nQ 2−6+4 cos ( ( P ) , ( Q ) ) = = = 0 ( ( P ) , ( Q ) ) = 90 . nP . .nQ 6. 29 Câu 27. [MĐ2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thi hàm số y = −4 x 2 + 10 và y = −5 x 2 + 3 x + 10 là 9 45 9 27 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Lời giải GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn C Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: x = 0 −4 x 2 + 10 = −5 x 2 + 3x + 10 x 2 − 3x = 0 . x = 3 3 x3 3 3 3 Diện tích hình phẳng là S = x − 3x dx = ( − x 2 + 3x )dx = − + x 2 | = −9 + 27 9 2 = 0 0 3 2 0 2 2 Câu 28. [MĐ2] Đạo hàm của hàm số y = log 2 3x − x 2 là ( ) 3 − 2x 1 3 − 2x 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . ( 3x − x 2 ) ln 2 3x − x 2 3x − x 2 ( 3x − x 2 ) ln 2 Lời giải GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn A Tập xác định: 3x − x 2 0 0 x 3 D = ( 0;3) .
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 3 − 2x y = log 2 ( 3 x − x 2 ) y = . ( 3x − x 2 ) ln 2 Câu 29. [MĐ2] Cho a = ln 3 và b = ln 2. Giá trị của biểu thức ln ( 54e3 ) bằng A. 3a + b + 3 . B. 3ab + 3 . C. a + 3b + 3 . D. a + 3b − 3 . Lời giải GVSB: Phan Quốc Khanh; GVPB1:Kim Liên; GVPB2: Lê Hoàn Chọn A Ta có ln ( 54e3 ) = ln ( 33.2.e3 ) = ln 33 + ln 2 + ln e3 = 3.ln 3 + ln 2 + 3 = 3a + b + 3 . Câu 30. [MĐ2] Cho hàm bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) + 2 = m có đúng ba nghiệm thực là A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải GVSB: Phan Quốc Khánh; GVPB1:Kim Liên; GVPB2: Lê Hoàn Chọn A Ta có: f ( x ) + 2 = m f ( x ) = m − 2 (*) Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x ) ta có: Phương trình (*) có đúng ba nghiệm thực khi và chỉ khi m − 2 =1 m = 3 m − 2 = 0 m = 2 . Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) + 2 = m có đúng ba nghiệm thực là 5. Câu 31. [MĐ2] Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 2 = z − 3 là một đường thẳng có phương trình 1 13 5 1 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − . 2 5 2 2
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Lời giải GVSB: Phan Quốc Khánh; GVPB1:Kim Liên; GVPB2: Lê Hoàn Chọn C Gọi z = x + yi ( x, y ) Ta có: z − 2 = z − 3 x − 2 + yi = x − 3 + yi ( x − 2) + y2 = ( x − 3) + y2 2 2 5 ( x − 2 ) + y 2 = ( x − 3) + y 2 ( x − 2 ) = ( x − 3 ) x 2 − 4 x + 4 = x 2 − 6 x + 9 x = 2 2 2 2 . 2 Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 2 = z − 3 là một đường thẳng có phương 5 trình x = . 2 Câu 32. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;3; − 5) , B ( 2;1; − 2 ) . Điểm đối xứng với A qua B là: A. N ( −6;5; − 8) . B. Q ( 0;4; − 7 ) . C. P ( 4; − 2; − 3) . D. M ( 6; − 1;1) . Lời giải GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Kim Liên ; GVPB2: Lê Hoàn Chọn D Gọi điểm đối xứng với A qua B là K ( x ; y ; z ) . x = 2 xB − x A = 2.2 + 2 = 6 Khi đó, B là trung điểm của đoạn thẳng AK y = 2 yB − y A = 2.1 − 3 = −1 K ( 6; − 1;1) M . z = 2 z − z = 2. −2 + 5 = 1 B A ( ) Câu 33. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x − 1) (1 − 2 x ) ( x − 2 ) , x . Hàm số đã cho 3 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 1 1 A. ;1 . B. (1; 2 ) . C. ( 2; + ) . D. − ; . 2 2 Lời giải GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Kim Liên ; GVPB2: Lê Hoàn Chọn B x = 1 1 ( x ) = ( x − 1) (1 − 2 x ) ( x − 2 ) = 0 x = . 3 2 f 2 x = 2 Ta có bảng xét dấu f ( x ) như sau:
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Vậy hàm số luôn nghịch trên khoảng (1; 2 ) . Câu 34. [MĐ2] Một hộp chứa 15 tấm thẻ được đánh số bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 15 . Chọn ngẫu nhiên ba tấm thẻ. Xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là một số chẵn bằng: 28 32 33 7 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 13 Lời giải GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Kim Liên ; GVPB2: Lê Hoàn Chọn C Từ 1 đến 15 có 8 số lẻ và 7 số chẵn. Chọn ngẫu nhiên ba thẻ ta có C15 = 455 cách n ( ) = 455 . 3 Gọi A là biến cố: “ tổng số ghi trên ba tấm thẻ là một số chẵn ”. Để tổng ba số ghi trên ba tấm là một số chẵn thì ba tấm thẻ được chọn xảy ra hai trường hợp sau: TH1: ba số ghi trên thẻ đều chẵn có C7 cách. 3 TH2: ba số ghi trên thẻ gồm một tấm thẻ ghi số chẵn và hai tấm thẻ ghi số lẻ có C7 .C82 cách. 1 Suy ra n ( A) = C7 + C7 .C82 = 231 . 3 1 n ( A) 231 33 Vậy xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là một số chẵn là P ( A ) = = = . n () 455 65 Câu 35. [MĐ2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x + 4log x − 5 = 0 bằng 2 1 B. −4 . 1 A. −5 . C. . D. . 4 3 Lời giải GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1:Kim Liên ; GVPB2: Lê Hoàn Chọn C Điều kiện: x 0 . log x = 1 x = Ta có: log x + 4log x − 5 = 0 2 . log x = −5 x = −5 1 Vậy tích các nghiệm của phương trình là . −5 = 4 . Câu 36. [MĐ2] Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ( SAB ) bằng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
152 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
181 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
208 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
190 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
154 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
186 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
125 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
118 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
101 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
131 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
152 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
