Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT DTNT N' Trang Lơng
lượt xem 1
download
Tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT DTNT N' Trang Lơng dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2021, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT DTNT N' Trang Lơng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT DTNT N’ TRANG LƠNG Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41: Cấu trúc địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt. B. Địa hình gồm hai hướng chính, hướng tây bắc đông nam và hướng vòng cung. C. Quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông. D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng. Câu 42: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là A. ô nhiễm môi trường. B. cạn kiệt tài nguyên. C. giảm tốc độ phát triển kinh tế. D. giảm GDP bình quân đầu người. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa cao nhất vào tháng X? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12,cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền? A. Cát Bà. B. Phú Quốc. C. Côn Đảo. D. Bạch Mã. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các thành phố nào sau đây thuộc đô thị loại I? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Đồng Hới, Tuy Hòa. C. Vinh, Quy Nhơn. D. Hải Phòng, Đà Nẵng. Câu 46: Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do nguyên nhân nào sau đây? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông. B. Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn. C. Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn. D. Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều. Câu 47: Cho biểu đồ:
- Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu? A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,9°C. B. Tháng I có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X. D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm. Câu 48: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do A. tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á. B. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu. C. nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch. D. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Câu 49: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên tiếp giáp cả Lào và Campuchia? A. Đăk Nông B. Gia Lai C. Đăk Lăk D. Kon Tum Câu 50: Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là A. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng. B. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng. C. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng. D. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A. Rượu, bia, nước giải khát. B. Dệt may. C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. Câu 52: Toàn bộ phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là vùng A. thềm lục địa B. lãnh hải C. nội thuỷ. D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Đà Lạt thuộc cao nguyên nào sau đây? A. Lâm Viên. B. Kon Tum. C. Đăk Lăk. D. Di Linh. Câu 54: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nơi nào sau đây có đất hiếm? A. Lai Châu. B. Hòa Bình. C. Sơn La. D. Điện Biên. Câu 55: Nơi chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở nước ta là A. Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng. B. Khu vực đồng bằng sông Cửu Long. C. Khu vực Bắc Trung Bộ. D. Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 56: Ở vùng ven biển miền Trung, đất đai bị hoang mạc hóa là do
- A. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng. B. chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy. C. khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm. D. nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Cầu. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Chảy. Câu 58: Ngành sản xuất nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta? A. Ngành thương mại. B. Ngành du lịch. C. Ngành công nghiệp. D. Ngành nông nghiệp. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Hà Tiên. B. Mộc Bài. C. An Giang. D. Đồng Tháp. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây cao nhất vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Rào Cỏ. B. Pu Xai Lai Leng. C. Bạch Mã. D. Động Ngài. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Campuchia? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Điện Biên. D. Kiên Giang. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết Sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia nào sau đây? A. Vũ Quang B. U Minh Thượng C. Tràm Chim D. Bạch Mã Câu 63: Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông? A. Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm. B. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. D. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo. Câu 64: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước. B. phá rừng để lấy đất ở. C. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. D. phá rừng để khai thác gỗ củi. Câu 65: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C) Địa điểm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 28,2 TP. HCM 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là A. 13,70C và 9,40C. B. 12, 50C và 3,20C. C. 3,20C và 12, 50C. D. 9,40C và 13,30C. Câu 66: Tỉnh nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ A. Bình Định. B. Ninh Thuận. C. Bình Phước. D. Khánh Hòa. Câu 67: Cho bảng số liệu: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 Số thuê bao di động Doanh thu (Nghìn thuê bao) Số thuê bao Năm (Tỉ đồng) internet Cố định Di động 2010 182.182,6 12.740,0 111.570,2 3.643,7
- 2012 182.089,6 9.556,1 131.673,1 4.775,4 2015 366.812,0 5.900,0 120.324,1 7.657,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ bảng trên, hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để biểu hiện tình hình hoạt động bưu chính viễn thông ở nước ta, giai đoạn 2010 – 2015? A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp cột và đường. Câu 68: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển nước sâu ở nước ta là A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 69: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa. C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn. D. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit. Câu 70: Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc đông nam. B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông Tây, hướng vòng cung. C. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc đông nam. D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc đông nam. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 72: Gió Tín phong Bắc bán cầu khi thổi vào nước ta có hướng A. đông bắc. B. tây bắc. C. đông nam. D. tây nam. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất ? A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 74: Tinh chât nhiêt đ ́ ́ ̣ ới âm gio mua cua sông ngoi n ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ước ta biêu hiên ̉ ̣ ở đăc điêm nao sau đây? ̣ ̉ ̀ A. Sông ngoi day đăc, nhi ̀ ̀ ̣ ều nước, giau phu sa, chê đô n ̀ ̀ ́ ̣ ước theo mua.̀ B. Sông ngoi day đăc, nhi ̀ ̀ ̣ ều nước, giau phu sa, ch ̀ ̀ ế độ nước ổn định. C. Sông ngoi day đăc, chu yêu la h ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ướng tây băc đông nam. ́ D. Sông ngoi day đăc, nhi ̀ ̀ ̣ ều nước, ít phu sa, ch ̀ ế độ nước thất thường. Câu 75: Quá trình feralit diễn ra mạnh ở khu vực nào của nước ta? A. Khu vực đồi núi thấp. B. Khu vực đồi núi thấp trên đá mẹ axít. C. Khu vực đồng bằng. D. Khu vực núi cao, địa hình dốc. Câu 76: Cho biểu đồ. GDP CỦA PHILIPPIN, THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 20102016
- ( Nguồn số liệu theo niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Philippin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 20102016. B. Quy mô GDP của Philippin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 20102016. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Philippin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 20102016. D. Cơ cấu GDP của Philippin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 20102016. Câu 77: Tính phân bậc của địa hình nước ta là nguyên nhân chính tạo nên A. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao. B. sự phân hóa thiên nhiên theo Đông Tây. C. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ. D. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ. Câu 78: Điểm nào sau đây không đúng với nước ta? A. Đường bờ biển dài 3.260km. B. Đường biên giới trên đất liền dài 5.400km. C. Có hơn 4.000 hòn đảo lớn nhỏ. D. Diện tích vùng đất là 331.212km2. Câu 79: Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là A. vùng trong đê. B. rìa phía tây và tây bắc. C. các ô trũng ngập nước. D. vùng ngoài đê. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu nào sau đây nằm ở biên giới Việt Lào? A. Tây Trang. B. Lào Cai. C. Hữu Nghị. D. Xà Xía. Hết Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Đáp án 41C 42D 43B 44D 45D 46A 47C 48A 49D 50B 51B 52A 53A 54C 55C 56B 57D 58D 59B 60B 61C 62C 63A 64C 65B 66C 67D 68D 69A 70C 71B 72A 73D 74A 75B 76C 77A 78B 79D 80A MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao Địa lí Tự nhiên Nêu được đặc Hiểu được Phân tích điểm các khu những hạn được ảnh vực đồng chế về tự hưởng của bằng, sự khác nhiên của địa thiên nhiên nhau giữa các hình đồi núi và nhiệt đới ẩm đồng bằng. đồng bằng gió mùa đến đến sự phát sản xuất và triển kinh tế đời sống. xã hội. Số câu 3 Số câu 1 (Từ Số câu 1 (Từ Số câu 1 (Từ Số câu 3 Số điểm 0,75 câu 1) câu 2) câu 3) 0,75 điểm Tỉ lệ 7,5% Số điểm 0,25 Số điểm 0,25 Số điểm 0,25 = 7,5% Địa lí Dân cư Trình bày được đặc điểm dân số, phân tích các thế mạnh và hạn chế về dân số. Nêu được chiến lược và giải pháp phát triển dân số, liên hệ được một số vấn đề dân số ở địa phương. Số câu 2 Số câu 2 (Từ Số câu 2
- Số điểm 0,50 câu 4 đến câu 0,50 điểm Tỉ lệ 5% 5) = 5% Số điểm 0,5 Địa lí các ngành Trình bày được Trình bày Phân tích Trình bày và kinh tế sự chuyển dịch được sự phát được các thế giải thích cơ cấu nông triển, phân bố mạnh và hạn được sự nghiệp và sự nông nghiệp chế đối với chuyển dịch phát triển, (chăn nuôi). phát triển cơ cấu các phân bố nông ngành thuỷ ngành. nghiệp (trồng sản. Trình bày trọt). được đặc điểm phát triển và phân bố của các ngành kinh tế. Số câu 8 Số câu 3 (Từ Số câu 4 (Từ Số câu 1 (Từ Số câu 8 Số điểm 2 câu 6 đến câu câu 9 đến câu câu 13) 2 điểm Tỉ lệ 20 % 8) 12) Số điểm 0,25 = 5% Số điểm 0,75 Số điểm 1,0 Địa lí các vùng Trình bày được Trình bày Sử dụng bản Chứng minh kinh tế vị trí địa lí, được việc đồ để nhận được các thế phạm vi lãnh khai thác các biết và phân mạnh để phát thổ và dân số thế mạnh phát tích sự phân triển kinh tế của các vùng triển kinh tế bố của các của các vùng. kinh tế. của vùng và trung tâm nêu được thương mại và hướng phát du lịch của triển kinh tế nước ta của các vùng. Số câu 8 Số câu 1 (Từ Số câu 1 (Từ Số câu 4 (Từ Số câu 2 (Từ Số câu 8 Số điểm 2 câu 14) câu 15) câu 16 đến câu 20 đến 2 điểm Tỉ lệ 20% Số điểm 0,25 Số điểm 0,25 câu 19) câu 21) = 20% Số điểm 1,0 Số điểm 0,5 Thực hành kĩ năng Sử dụng được Sử dụng được Sử dụng được địa lí atlat địa lí Việt Atlat địa lí Atlat địa lí Nam, bản đồ Việt Nam, Việt Nam, và bảng số bản đồ và bản đồ và
- liệu để trình bảng số liệu bảng số liệu bày về các thế để trình bày để giải thích mạnh của về thế mạnh về thế mạnh vùng. và việc khai và việc khai thác các thế thác các thế mạnh phát mạnh phát triển kinh tế triển kinh tế của vùng. của vùng. Số câu 19 Số câu 15 (Từ Số câu 2 (Từ Số câu 2 (Từ Số câu 19 Số điểm 4,75 câu 22 đến câu câu 37 đến câu 39 đến 4,75 điểm Tỉ lệ 47,5% 36) câu 38) câu 40) = 47,5% Số điểm 3,75 Số điểm 0,5 Số điểm 0,5 Tổng số câu 40 Số câu 20 Số câu 6 Số câu 9 Số câu 5 Số câu 40 Tổng số điểm 10 Số điểm 50% Số điểm 15% Số điểm Số điểm Số điểm Tỉ lệ 100% 22,5% 12,5% 10 Tỉ lệ 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
14 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn