intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lắk

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lắk dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT quốc gia 2021 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lắk

  1. Ma trận đề thi THPT quốc gia 2021 môn Địa lý Chuyên đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDC Số câu Địa lí tự nhiên 1 1 1 3 Địa lí dân cư 2 2 Địa lý các ngành kinh tế 3 4 1 8 Địa lí các vùng kinh tế 1 1 4 2 8 Thực hành kĩ năng địa lí 15 2 2 19 Tổng số câu 20 8 7 5 40 Tỉ lệ % 50% 20% 17.5% 12.5% 100%                SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK                      ĐỀ THI THAM KHẢO 2021                TRƯỜNG THPT LẮK                      MÔN Địa lý – ban KHXH                      Thời gian làm bài : 50 phút                   (Đề thi có 04 trang)                     (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                                       Họ và tên thí sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 41: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 4­ 5, hãy cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh nào  sau đây?    A. Cà Mau .         B. An Giang.     C. Bạc Liêu.          D. Kiên Giang. Câu 42: Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì  A. Phong cách phục vụ chuyên nghiệp. B. Thu hút được nguồn vốn lớn từ đâù tư nước ngoài. C. Chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá. D. Được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều. Câu 43: Vì sao Tây Nguyên có diện tích trồng  cây chè lớn thứ 2 cả nước? A. Diện tích cao nguyên đất đỏ ba dan lớn.                   B. Nhân dân có kinh nghiệm. C. Khí hậu có 2 mùa mưa khô rõ rệt.                  D. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao. Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư ở nước ta? A. Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa các vùng.               B. Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít. C. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân cư đông.     D. Mật độ dân cư miền núi cao hơn  cả nước. Câu 45: Vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là A. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.      B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên. C. Hình thành cơ cấu nông  ­ lâm  ­ ngư nghiệp.        D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau  đây? A. Sông Thu Bồn. B.Sông Đồng Nai. C. Sông Cả. D. Sông Ba. Câu 47: Cho biểu đồ  1
  2.                           Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 ­ 2014. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta giaia đoạn 2000­2014? A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế. B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế. C. Doanh thu tăng chậm hơn khách trong nước và quốc tế. D. Khách trong nước tăng nhanh hơn doanh thu. Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp? A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến. B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp. C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở  vùng nào? A. Tây Nguyên,  ĐôngNam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 50: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc đánh bắt thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao. B. Ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. C. Vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm. D. Bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá. Câu 51: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu ở nước ta hiện nay là A. Tăng hiệu quả kinh tế, sử dụng tốt tài nguyên. B.Đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng nguồn thu. C.Đẩy mạnh sản xuất, áp dụng công nghệ mới. D. Tạo việc làm, sử dụng hợp lí nguồn lao động. Câu 52: Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 13 cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa sông nào sau đây ? A.Cửa Hội. B.Cửa Nhượng. C.Cửa Tùng. D.Cửa Gianh. Câu 53: Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ? A. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn. B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. C. Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới. D. Phát triển kinh tế biển và du lịch. Câu 54: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là : A. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km². C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín. D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa. Câu 55: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là  A. Có mật độ dân số cao. B. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế.  C. Thiếu nguyên liệu tại chỗ. D. Cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng Đồng  bằng sông Hồng?     A. Hà Nội.                  B. Hải Dương.              C. Hải Phòng. D. Nam Định. Câu 57: Để nâng cao giá trị nuôi trồng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, vấn đề cần quan tâm hàng đầu là 2
  3. A. Mở rộng diện tích nuôi trồng. B. Đảm bảo nguồn thức ăn. C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến. D. Mở rộng thị trường. Câu 58: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do A. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác. D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước. Câu 59: Các dạng địa hình ven biển đặc sắc của nước ta là A. bãi biển, tam giác châu, cồn cát, đầm phá. B. bán bình nguyên, đồi trung du, thềm lục địa. C. dầu khí, tam giác châu, bãi biển. D. rừng ngập mặn, rạn san hô, đảo ven bờ. Câu 60: Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là: A. Gây lãng phí nguồn lao động.           B. Ô nhiễm môi trường. C. Giải quyết vấn đề việc làm.               D. Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên. Câu 61: Cho biểu đồ xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017 (%)  Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017. B. Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017. C. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2004­2017. D. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2004 ­2017. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp  hằng năm lớn nhất ở Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 63: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển không phải dựa chủ yếu vào A. một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn. B. nguồn nguyên liệu của nông, lâm, thủy sản. C. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ. D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài. Câu 64: Căn cứ Átlát trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây không có độ che phủ rừng trên 60%? A. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ.              B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum. C. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.         D. Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng  Câu 65: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là: A. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong C. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang D. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong Câu 66: Căn cứ Átlát trang 21, hãy cho biết ngành chuyên môn hóa nào sau đây không phải của trung tâm công  nghiệp Đà Nẵng ? A. Đóng tàu. B. Chế biến nông sản.         C. Cơ khí.        D. Hóa chất. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biếttrung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực  phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng. Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch vùng là A. Đà Nẵng.                 B. Huế.              C. TP.Hồ Chí Minh.         D. Khánh Hòa. Câu 69: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam  trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây  có giá trị sản  xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Cẩm Phả                      B. Hạ Long                  C. Thái Nguyên             D. Việt Trì Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây?  A. Vũng Áng. B.Hòn La.    C. Chân Mây ­ Lăng Cô.              D. Nghi Sơn. Câu 71: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn  nhất là: A. Công nghiệp khai thác.                    B. Các ngành công nghiệp trọng điểm. 3
  4. C. Công nghiệp chế biến.                      D.Công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 72: Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 29 cho biết trung tâm công nghiệp  nào sau đây có các ngành cơ khí,  đóng tàu? A.Rạch giá. B.A Cà Mau. C.Kiên Lương. D.Long Xuyên. Câu 73: Tại sao năng suất lao động trong ngành thuỷ sản còn thấp? A. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. B. Nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm. C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới. D. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu Câu 74: Thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ) là thời kì hoạt động mạnh  của gió: A. Tây Nam. B. Tín Phong. C. Đông Bắc. D. Gió fơn. Câu 75: Sản lượng lúa nước ta qua các năm tăng mạnh chủ yếu là do?  A. Áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh nông nghiệp. B. Mở rộng diện tích canh tác.  C. Tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp .                                     D. Tác động tích cực từ xuất khẩu lương thực. Câu 76: Dựa vào bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN LB NGA GIAI ĐOẠN 1990­2015 Năm 1990 1995 2000 2015 Dân số (triệu người) 149,0 147,8 145,6 144,3 GDP (tỉ USD) 967,3 363,9 259,7 1 326,0 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình biến động một số chỉ số của Liên Bang Nga giai đoạn 1990­2015? A. GDP Liên Bang Nga giảm khoảng 3,7 lần trong vòng 10 năm sau khi Liên Xô tan rã. B. Số dân Liên Bang Nga giảm liên tục, mạnh nhất là từ 1990 đến năm 2000. C. GDP bình quân đầu người của Liên Bang Nga giảm, khôi phục chưa bằng năm 1990. D. Từ đầu thế kỷ XXI, GDP Liên Bang Nga tăng nhanh. Câu 77: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.  4
  5. B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.  C. Nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú.  D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.  Câu 78: Đặc điểm nào sau đây không thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C. B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.           D. Phân chia thành hai mùa mưa và khô. Câu 79: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là: A. Hợp tác với nước ngoài để xuất khẩu lao động. B. Mở rộng các nghề thủ công và truyền thống. C. Phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ. D. Phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước. Câu 80: Cho vào bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA Năm Than (triệu tấn) Dầu thô (triệu tấn) Điện (tỉ kWh) 2000 11,6 16,3 26,7 2005 34,1 18,5 52,1 5
  6. 2007 42,5 15,9 58,5 2015 41,5 18,7 157,9 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn  2000­2015 là A. biểu đồ đường.      B. biểu đồ cột.        C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam 6
  7.      SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN MÔN Địa lý – Khối lớp 12       TRƯỜNG THPT LẮK          Thời gian làm bài : 50 phút                   Phần đáp án câu trắc nghiệm:  Tổng câu trắc nghiệm: 40.                                                                                                       001 41 D 61 A 42 C 62 D 43 D 63 B 7
  8. 44 B 64 A 45 A 65 A 46 B 66 B 47 A 67 A 48 B 68 D 8
  9. 49 A 69 B 50 C 70 D 51 A 71 C 52 A 72 A 53 C 73 C 9
  10. 54 A 74 B 55 C 75 A 56 A 76 C 57 C 77 C 58 A 78 C 10
  11. 59 A 79 C 60 D 80 A 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0