Đề thi thử tốt nghiệp THPT Toán - THPT Lương Thế Vinh đề 20
lượt xem 3
download
Đây là đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Lương Thế Vinh đề 20.Đề soạn công phu và có đáp án chi tiết. Các bạn học sinh có thể tham khảo thêm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Toán - THPT Lương Thế Vinh đề 20
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 20 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 1 3 1 2 1 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = x + x - 2x + 3 2 6 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt: 2x 3 + 3x 2 - 12x - 1 + 2m = 0 Câu II (3,0 điểm): 1) Giải bất phương trình: 21+ x + 26- x = 24 e x 2 + ln x 2) Tính tích phân: I = ò x 2 dx 1 3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 - x + 1 tại các giao điểm của nó với đường thẳng y = 2x - 1 . Câu III (1,0 điểm): Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón. b) Tính thể tích của khối nón tương ứng. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn r r r Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ (O , i , j , k ) , cho hình hộp A BCD .A ¢ ¢ ¢ ¢ có BCD uuu r uuu r uuuu r r r r r r uuur r OA = 0, OB = i ,OC ¢ = i + 2 j + 3k , A A ¢ = 3k , 1) Viết phương trình mặt phẳng ( A BA ¢ và tính khoảng cách từ C ¢ đến ( A BA ¢ ) ) 2) Tìm toạ độ đỉnh C và viết phương trình cạnh CD của hình hộp A B CD .A ¢B ¢ ¢ ¢ CD 1 3 Câu Va (1,0 điểm): Cho z = - + i . Tính z 2 + z + 1 2 2 2. Theo chương trình nâng cao r r r Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ (O , i , j , k ) , cho hình hộp A B CD .A ¢B ¢ ¢ ¢ có CD uuu r uuu r uuuu r r r r r r uuur r OA = 0, OB = i ,OC ¢ = i + 2 j + 3k , A A ¢ = 3k , 1) Tìm tọa độ các đỉnh C, D và chứng minh rằng A BCD .A ¢ ¢ ¢ ¢ là hình hộp chữ nhật. BCD 2) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình hộp A BCD .A ¢ ¢ ¢ ¢. BCD 1 3 Câu Vb (1,0 điểm): Cho z = - + i . Tính z 2011 2 2 ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... 1
- 2 Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: ................................. BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: 1 1 1 Hàm số: y = x 3 + x 2 - 2x + 3 2 6 Tập xác định: D = ¡ Đạo hàm: y ¢ = x 2 + x - 2 Cho y ¢ = 0 Û x 2 + x - 2 = 0 Û x = 1 hoaë x = - 2 c Giới hạn: lim y = - ¥ ; lim y = + ¥ x® - ¥ x® + ¥ Bảng biến thiên x – - 2 1 + y¢ + 0 – 0 + 7 2 +¥ y - ¥ –1 Hàm số ĐB trên các khoảng (- ¥ ; - 2), (1; + ¥ ) , NB trên các khoảng (- 2;1) 7 Hàm số đạt cực đại y CÑ = 2 tại x CÑ = - 2 . Hàm số đạt cực tiểu y CT = - 1 tại x CT = 1 . 1 5 y ¢ = 2x + 1 . Cho y ¢ = 0 Û 2x + 1 = 0 Û x = - ¢ ¢ Þ y= 2 4 æ 1 5ö Điểm uốn: I ç- ; ÷ ç ÷ ÷ ç 2 4ø y è 1 3 1 2 1 3,5 Giao điểm với trục hoành: y = 0 Û y = x + x - 2x + = 0 3 2 6 1 d Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = 6 -3,5 -2 1 2,5 Bảng giá trị: x –3,5 –2 –1,5 1 2,5 O x y –1 3,5 1,25 –1 3,5 -1 Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây 1 1 1 1 2x 3 + 3x 2 - 12x - 1 + 2m = 0 Û x 3 + x 2 - 2x - + m = 0 3 2 6 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Û x 3 + x 2 - 2x = - m Û x 3 + x 2 - 2x + = - m (*) 3 2 6 3 3 2 6 3 3 1 1 Số nghiệm của phương trình (*) bằng với số giao điểm của (C ) và d : y = - m 3 3 1 1 7 4 1 19 4 19 Do đó, (*) có 3 nghiệm pb - 1 < - m < Û - < - m < Û > m> - 3 3 2 3 3 6 3 2 19 4 Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt Û - < m < 2 3 Câu II: 2
- 3 64 21+ x + 26- x = 24 Û 2.2x + = 24 (*) 2x 64 Đặt t = 2x (ĐK : t > 0), phương trình (*) trở thành: 2t + = 24 Û 2t 2 - 24t + 64 = 0 t Û t = 8 hoặc t = 4 (nhận cả hai nghiệm này do t > 0) x Với t = 8 ta có 2 = 8 Û x = 3 Với t = 4 ta có 2x = 4 Û x = 2 Vậy, phương trình có hai nghiệm duy nhất: x = 2 và x = 3. e x 2 + ln x eæ ln x ö e e ln x I = ò dx = ò ç1 + 2 ÷dx = ò dx + ò ç ç ÷ ÷ dx x 2 1 è x ø 1 1 x2 1 e e Xét I 1 = ò dx = x 1 = e - 1 1 ì u = ln x ì ï 1 ï ï ï du = ï dx e ln x ï Xét I 2 = ò dx . Đặt í Þ ï í x . Khi đó, 1 x2 ï dv = 1 dx ï ï ïv = - 1 ï ï î x2 ï ï ï î x e e æ ln x ö ÷1 e1 æ1 ö 1 1 2 I 2 = ç- ç x ø + ç ÷ ò1 x 2 ÷ dx = - - ç ÷ = - - + 1 = 1 - ç ÷÷ çx ø è 1 e è 1 e e e 2 2 Vậy, I = I 1 + I 2 = e - 1 + 1 - = e- e e 3 Viết pttt của y = x - x + 1 tại các giao điểm của nó với đường thẳng y = 2x - 1 Cho x 3 - x + 1 = 2x - 1 Û x 3 - 3x + 2 Û x = 1, x = - 2 y ¢ = 3x 2 - 1 Với x 0 = 1 Þ y 0 = 13 - 1 + 1 = 1 và f ¢ = 3.12 - 1 = 2 (1) pttt tại x 0 = 1 là: y - 1 = 2(x - 1) Û y = 2x - 1 S Với x 0 = - 2 Þ y 0 = (- 2) 3 - (- 2) + 1 = - 5 và f ¢ - 2) = 3.(- 2)2 - 1 = 11 ( pttt tại x 0 = 1 là: y + 5 = 11(x + 2) Û y = 11x + 17 Vậy, có 2 tiếp tuyến cần tìm là: y = 2x - 1 và y = 11x + 17 Câu III: Giả sử SAB là thiết diện qua trục của hình nón (như hình vẽ) Tam giác SAB cân tại S và là tam giác cân nên SA = SB = a. 1 a 2 A Do đó, A B = SA 2 + SB 2 = a 2 và SO = OA = AB = 2 2 O Vậy, diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón : B 2 a 2 a 2 pa 2 pa 2 æ 2ö ça ÷÷ S xq = p rl = p × × = ; S tp = S xq + pr 2 = + pç ç 2 ø = pa ÷ ÷ 2 2 2 2 2 è 2 1 1 æ 2 ö a 2 a 3p 2 ça ÷ ÷× Thể tích khối nón: V = p r 2h = p ç ç ÷ ÷ = B C 3 3 è 2 ø 2 12 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: Từ giả thiết ta có A (0; 0; 0) , B (1; 0; 0) ,C ¢ (1;2; 3) , A ¢ 0; 3) (0; A D I B' C' 3 A' D'
- 4 Điểm trên (A BA ¢ : A (0; 0; 0) ) uuu r uuur Hai véctơ: A B = (1; 0; 0) , A A ¢ = (0; 0; 3) r uuu uuur r æ0 0 0 1 1 0 ö ÷ ç ÷ = (0; - 3; 0) vtpt của (A BA ¢ : n = [A B , A A ¢ = ç ) ] ç ; ; ÷ ÷ ç0 3 3 0 0 0 ø ç è ÷ PTTQ của (A BA ¢ : 0(x - 0) - 3(y - 0) + 0(z - 0) = 0 Û y = 0 ) 2 d (C ¢ A BA ¢ = ,( )) = 2 02 + 12 + 02 uuur uuur Từ A A ¢ = CC ¢ Û (0; 0; 3) = (1 - xC ;2 - yC ; 3 - zC ) , ta tìm được C (1;2; 0) r uuur Do CD || AB nên CD có vtcp u = A B = (1; 0; 0) ìx = 1+ t ï ï ï Và hiển nhiên CD đi qua C nên có PTTS: ï y = 2 í (t Î ¡ ) ï ïz = 0 ï ï î 2 1 3 æ 1 3 ö ÷ 1 3 3 1 3 ç Câu Va: z = - + 2 i Þ z = ç- + ç i÷ = - ÷ ÷ i- = - - i 2 2 è 2 2 ø 4 2 4 2 2 1 3 1 3 Do đó, z 2 + z + 1 = - + i- - i + 1= 0 2 2 2 2 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO uuur uuur Từ A A ¢ = CC ¢ Û (0; 0; 3) = (1 - xC ;2 - yC ; 3 - zC ) , ta tìm được C (1;2; 0) uuur uuur B C Từ A B = DC Û (1; 0; 0) = (1 - x D ;2 - y D ; - z D ) , ta tìm được D (0;2; 0) uuur uuu uuu r r ì ï A B = (1; 0; 0) ì ï A B .A D = 0 A D ï ï uuu ï ï uuur uuu ìAB ^ AD ï I ï r ï r ï ï ì ïAB ^ AD ï A D = (0;2; 0) Þ ï A A ¢A B = 0 Þ ï A A ¢ ^ A B Þ ï í í . í í B' C' ï uuur ï ï uuur uuu ï r ï ï A A ¢ ^ (A BCD ) ï A A ¢= (0; 0; 3) ï A A ¢A D = 0 ï A A ¢^ A B ï ï î ï ï . ï î ï î ï î A' D' Vậy, A BCD .A ¢ ¢ ¢ ¢ là hình hộp chữ nhật. BCD Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp A BCD .A ¢ ¢ ¢ ¢ BCD Tâm của mặt cầu: I (1 ;1; 2 ) (là trung điểm đoạn A C ¢) 2 3 1 1 2 14 Bán kính mặt cầu: R = A C ¢= 1 + 22 + 32 = 2 2 2 1 2 7 Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là: (x - 2 ) + (y - 1)2 + (z - 3 2 2 ) = 2 Câu Vb: 2 1 3 æ 1 3 ö ÷ 1 3 3 1 3 ç z= - + 2 i Þ z = ç- + ç i÷ = - ÷ ÷ i- = - - i 2 2 è 2 2 ø 4 2 4 2 2 4
- 5 2 2 æ 1 3 öæ 1 ÷ç 3 ÷ö æ 1ö æ 3 ö 3 2 ç Þ z = z .z = ç- + i ÷ç- - ÷ç i÷= ÷ ç- ÷ - ç i ÷ = 1 ç ÷ ç ÷ ÷ ç ÷ è ÷ ç è 2 2 øè 2 2 ÷ ø ç 2ø è 2 ø ÷ 670 1 3 Þ z 2011 = z 2010 .z = (z 3 ) .z = 1670.z = z = - + i 2 2 1 3 1 3 Vậy, với z = - + i thì z 2011 = z = - + i 2 2 2 2 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 87 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 56 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 27 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn