intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - PTDTNT Nước Oa (2013-2014)

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - PTDTNT Nước Oa (2013-2014).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - PTDTNT Nước Oa (2013-2014)

  1. Sở GD&ĐT Quảng Nam ĐỀ THI THỬ TN THPT Trường PTDTNT Nước Oa Năm học: 2013 – 2014 Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 60 phút) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (gồm 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) 1/ Vật dao động điều hòa thực hiện 20 dao động toàn phần trong thời gian 10 s. Tính tần số của dao động? A. 0,5 Hz B. 2 Hz C. 0,5  Hz D. 2  Hz 2/ Tốc độ của vật dao động điều hòa cực đại khi A. vật ở vị trí có li độ x = + A B. vật ở vị trí có li độ x = - A C. vật ở vị trí có li độ x = A/2 D. vật ở vị trí có li độ x = 0 3/ Một vật nhỏ dao động điều hòa theo 1 trục cố định. Phát biểu nào sau đây Đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật là không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là 1 đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. 4/ Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 500 g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Lấy  2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 500 N/m B. 50 N/m C. 5 N/m D. 0,5 N/m 5/ Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức: 1 m 1 g l k A. T = . B. T = . C. T = 2 . D. T = 2 . 2 k 2 l g m 6/ Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình:   x1 = 12cos (3 t  ) cm và x2 = 16cos (3 t  ) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là: 4 4 A. 28 cm B. 20 cm C. 4 cm D. 14 cm 7/ Một sóng cơ có  = 6 m, tần số sóng 4 Hz. Sau 1 phút sóng truyền đi được quãng đường là A. 24 m B. 1440 m C. 8640 m D. 48 m 8/ Tốc độ sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường theo thứ tự A. rắn, khí và lỏng B. khí, rắn và lỏng C. khí, lỏng và rắn D.rắn, lỏng và khí 9/ Một sợi dây có độ dài L, hai đầu dây cố định, sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là: A. 2L B. L/4 C. L D. L/2 10/ Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 108 dB. B. 10-8 dB. C. 80dB. D. 8dB. 11/ Điều nào sau đây không đúng đối với dòng điện xoay chiều? Trong một chu kỳ: A. Từ trường do dòng điện sinh ra đổi chiều 2 lần B. Cường độ dòng điện cực trị hai lần
  2. C. Điện lượng trung bình tải qua mạch triệt tiêu D. Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên mạch triệt tiêu 12/ Cho đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp với tụ điện C. Tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu mạch là . Điều nào sau đây là Sai? A. Tổng trở của đoạn mạch : Z = L - 1/C  B. Tổng trở của đoạn mạch Z = (L - 1/C) nếu LC2 > 1 C. Mạch không tiêu thụ công suất D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 13/ Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi A. Z = R B. ZL > ZC C. ZL < ZC D. ZL = R 14/ Dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos(100  t ) (A) chạy qua điện trở thuần R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là 200 (W). Trị số của R bằng: A. 25  B. 50  C. 50 2  D. 100  15/ Một máy biến thế có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10 2 V B. 2000V C. 20 2 V D. 20V 16/ Một đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost. Khi mạch có cộng hưởng, điều kiện nào sau đây là SAI? C. LC  12 2 A. Z = R B. ZL = ZC D. LCω=R  4 10 17/ Đặt vào hai đầu tụ điện C  (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 t ) V.  Dung kháng của tụ điện là A. ZC  50  B. ZC  0,01  C. ZC  1  D. ZC  100  18/ Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF (lấy 2=10). Tần số dao động của mạch là: A. f =2,5 Hz B. f =2,5 MHz C. f =1 Hz D. f =1MHz 19/ Trong thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến? A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn. C. Máy điên thoại di động. D. Cái điều khiển tivi. 20/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết S1S2 = 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng chính giữa là 1,8mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 m B. 0,55 m C. 0,5 m D. 0,6 m 21/ Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ A. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia từ ngoại B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen D. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
  3. 22/ Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân tối thứ 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 3. D. vân sáng bậc 2. 23/ Ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục? A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng đỏ C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng vàng 24/ Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (s). Hãy tính khoảng cách từ máy bay đến ăngten rađa ở thời điểm sóng điện từ phản xạ từ máy bay. Biết vận tốc của sóng điện từ trong không khí 3.108 (m/s). A. 34 km B. 18 km C. 36 km D. 40 km 25/ Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là đ và t . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. đ = t B. đ > t C. đ < t D. đ  t 26/ Giới hạn quang điện của Kẽm là 0,36m , công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của Natri là: A. 0,504m B. 0,504mm C. 0,504m D. 0,54m 27/ Năng lượng của một phôtôn của ánh sáng có bước sóng 6,625.10-7 m là: A. 10 -19 J B. 10-18 J C. 3.10-20 J D. 3.10-19 J 28/ Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. 37 37 29/ Cho phản ứng hạt nhân : 17 Cl  X  n  18 Ar . Hạt nhân X là : A. proton B. nơtron C. electron D. pozitron 226 30/ Cho phản ứng : 88 Ra    X . Hạt nhân X được sinh ra có : A. 86 proton và 136 nơtron B. 86 proton và 222 nơtron C. 85 proton và 141 nơtron D. 89 proton và 137 nơtron 31/ Hạt nhân hêli ( 2 H ) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân liti ( 7 Li ) có năng 4 3 2 lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơtêri ( 1 D ) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Thứ tự tăng dần về tính bền vững của 3 hạt nhân này là A. liti , hêli , đơtêri B. đơtêri , hêli , liti C. hêli , liti, đơtêri D. đơtêri , liti , hêli 32/ Các tia có cùng bản chất là : A. Tia  và tia tử ngoại B. Tia  và tia hồng ngoại C. Tia  và tia  D. Tia  , tia hồng ngoại và tia tử ngoại II. PHẦN RIÊNG: A. BAN CƠ BẢN: (Gồm 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 33/ Treo quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì chu kì là 3s, thay m1 bằng quả cầu khác có khối lượng m2 thì chu kì 4s. Nếu treo đồng thời hai quả cầu thì chu kì dao động là A. 5s. B. 7s. C. 3,5s. D. 12s. 34/ Sợi dây cố định 2 đầu, có chiều dài 1 m đang có sóng dừng tần số 50 Hz, có 4 bụng sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là
  4. A. 50 m/s. B. 100 m/s. C. 25 m/s. D. 75 m/s. 35/ Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 11 cặp cực, tốc độ quay của rôto là 300 vòng /phút. Tần số của dòng điện phát ra là: A. 50Hz B. 55Hz C. 60Hz D. 50 2 Hz 36/ Sóng vô tuyến có thể truyền đi nữa vòng trái đất là sóng gì ?. A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn. 37/ Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là: A. x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i 38/ Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quỹ đạo dừng? A. Quỹ đạo L có bán kính 4ro. B. Quỹ đạo có bán kính ro ứng với mức năng lượng thấp nhất. C. Không có quỹ đạo dừng có bán kính 6ro. D. Quỹ đạo N có bán kính 25ro. 39/ Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn. A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng toàn phần. B. Bảo toàn điện tích, số nơtron, động lượng, năng lượng toàn phần. C. Bảo toàn điện tích, số nuclôn, động lượng, năng lượng toàn phần. D. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng toàn phần. 40/ Các hạt sơ cấp là: A. phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. B. phôtôn, leptôn, mêzôn và barion. C. phôtôn, leptôn, hađrôn và barion. D. phôtôn, leptôn, nuclôn và hipêrôn. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A B D A C C A B C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A D D C B D D D B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ.A D B A B C C D A A A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ.A D A A C B B B C C B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0