intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm đề 485

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm đề 485 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài tthi đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TẠO QUẢNG NAM MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài:60 phút; (ĐỀ THAM KHẢO CỦA (40 câu trắc nghiệm) TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: A. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều B. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 2: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B. Gọi  là bước sóng, d1 và d2 lần lượt là đường đi từ nguồn A và B đến điểm M. Tại điểm M biên độ dao động tổng hợp cực tiểu khi: A. d1  d 2  (2n  1)  . B. d1  d 2  (2n  1)  . C. d1  d2  n. D. d1  d2  n. 2 2 Câu 3: Bước sóng của ánh sáng phát quang A. có thể có giá trị bất kì B. . luôn nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích C. luôn bằng bước sóng của ánh sáng kích thích D. luôn lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân là : A. i=6,0mm B. i=4,0mm C. i=0,6mm D. i=0,4mm Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần và dao đđộng cưỡng bức cùng bản chất. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát. D. Trong dầu, thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi vật dao động trong không khí. Câu 6: Hạt nào trong các tia phóng xạ không phải là hạt sơ cấp? A. Hạt  B. Hạt  C. Hạt   D. Hạt   Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. C. Tia hồng ngồi do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. D. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4m. Câu 8: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/ (mH) và một tụ điện có điện dung C = 4/ (nF) . Chu kì dao động của mạch là: A. 2.10-6 s B. 4.10-6 s C. 4.10-4 s D. 4.10-5 s Câu 9: Một máy phát điện có 12 cặp cực từ. Phát ra dòng điện có tần số 50 Hz . Tính tốc độ quay của Ro to. A. 300 vòng/phút B. 2500 vòng/ phút C. 250 vòng/ phút D. 3000 vòng/ phút Câu 10: Chọn câu sai : A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang. Câu 11: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử . A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử C. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân D. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. D. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. Câu 13: Biên độ của dao động tổng hợp bằng 0 nếu độ lệch pha của hai dao đông thành phần có giá trị A.  = ( 2n +1)/2 : B.  = 0. C.  = 2n ; D.  = (2n +1) Câu 14: Chọn câu đúng : A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụôc vào bản chất của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thụôc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục phụ thụôc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 15: Sóng âm truyền được trong các môi trường: A. rắn, khí, chân không B. lỏng, khí, chân không C. rắn, lỏng, chân không D. rắn, lỏng, khí Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 16; 17; 18 Mạch RLC gồm R = 40 , L = 0,7/ H, C = 31,8F .HĐT hai đầu mạch U = 100 V, f = 50Hz Câu 16: Tổng trở : A. 50 2  B. 50 C. 100  D. 70 Câu 17: Góc lệch pha của i so với u: A. 450 B. 900 C. 370 0 D. 53 Câu 18: Công suất : A. 160W, B. 100W. C. 141W. D 200 W Câu 19: Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 6,28 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 4 (m/s). Câu 20: Trong hệ Mặt Trời, thiên thể duy nhất nóng sáng là A. Hỏa tinh B. Mặt trời C. Mộc tinh D. Thiên vương tinh Câu 21: Khi electron trong nguyên tử hydro ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O, ... nhảy về mức năng lượng K, thì nguyên tử hydro phát ra vạch bức xạ thuộc dãy: A. Banme. B. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào. C. Laiman. D. Pasen. Câu 22: Chọn câu trả lời sai. Trong tế bào quang điện, hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào: A. bản chất của kim loại làm catốt. B. vận tốc đầu của các electron quang điện. C. cường độ chùm sáng kích thích. D. bước sóng chùm sáng kích thích. Câu 23: Trong dao động tuần hồn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là… A. pha của dao động B. Tần số góc của dao động C. Tần số dao động. D. Chu kì dao động. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha dao động bằng  /4 thì gia tốc của vật là a = -8m/s2. Lấy  2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu? Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. A. 10 2 cm B. 2 2 cm C. 10cm. D. 5 2 cm Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cho các chùm ánh sáng sau : trắng, đỏ, vàng, tím. A. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. B. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. C. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. Câu 26: Phương trình phóng xạ: 14C  2 He  2    ZA X . Trong đó Z, A là: 6 4 A. Z=10, A=18 B. Z=9, A=18 C. Z=10, A=20 D. Z=9, A=20 Câu 27: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 5 F. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10mV. Năng lượng dao động của mạch là: A. 2,5.10-6 mJ B. 25 . 10-6 mJ C. 0,25 mJ D. 2,5.10 -7 mJ Câu 28: Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì: A. uL chậm pha với u R một góc  /2 B. uL cùng pha với i C. uL chậm pha với i một góc  /2 D. u L sớm pha hơn uR một góc  /2 Câu 29: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số chiều dài hai con lắc trên. A. 2,5s. B. 3,25s C. 3,5s D. 3s . Câu 30: Máy biến thế có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến thế có tác dụng gì ? A. Giảm hiệu điện thế và tăng công suất sử dụng điện. B. Tăng hiệu điện thế giảm cường độ dòng điện C. Tăng hiệu điện thế và công suất sử dụng điện. D. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. Câu 31: Một dây đàn có chiều dài l, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. l. B. l/4. C. 2l. D. l/2. Câu 32: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ năm, tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là: A. 0,242 B. 0,758 C. 0,177 D. 0,400 II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 đề) Phần A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Khối lượng của hạt nhân 10 Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng 4 của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 10 Be là: 4 A. 0,9110u B. 0,0691u C. 0,0561u D. 0,0811u Câu 34. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6μm sẽ phát ra bao nhiêu photon trong 1s, nếu công suất phát xạ của đèn là 10W. A. 1,2.1019 hạt/s B. 4,5.1019 hạt/s C. 6.1019 hạt/s D. 3.10 19 hạt/s Câu 35.Tính chất nào sau đây không phải là đặc tính của tia laze? A.Tính đơn sắc cao B.Tính định hướng cao C.Cường độ lớn D.Khả năng đâm xuyên mạnh Câu 36. Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3μm thì có tần số cao gấp: A. 120 lần B. 12000 lần C. 12 lần D. 1200 lần Câu 37: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu độ cứng lò xo tăng hai lần và biên độ của vật giảm hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Không đổi Câu 38. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế hai đầu đường dây phải …. A. tăng k lần B. giảm k lần. C. giảm k2 lần D. tăng k lần. Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. Câu 39. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có: A. 6 nút; 6 bụng B. 5 nút; 6 bụng C. 6 nút; 5 bụng D. 5 nút; 5 bụng Câu 40. Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10 -3/ (H) và tụ C = 10-9/ (F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ? A. 6m. B. 60m. C. 600 m D. 6 Km Phần B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 Động lượng tương đối tính của phô tôn ứng với bức xạ có λ = 0,663μm là A. 10 -27 kgm/s B. 10-28 kgm/s C. 10 -29 kgm/s D. 10-39 kgm/s Câu 42 Một momen lực 30Nm tác dụng lên bánh xe, có momen quán tính 2kgm2. Nếu bánh xe quay từ trạng thái đứng yên thì sau 10s nó quay được một góc: A. 600rad B. 750rad C. 1500rad D. 6000rad. Câu 43 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t=10s là A. Eđ = 45 kJ B. Eđ = 18,3 kJ C. Eđ = 20,2 kJ D. Eđ = 22,5 kJ Câu 44 Chuyển động quay của vật rắn được biểu diễn bởi phương trình:  = π/3 – 3t + 3t2. Khẳng định nào sau đây là sai. A. vật quay nhanh dần đều B. ở thời điểm t=0, vận tốc góc của vật bằng -3rad/s C. ở thời điểm t=10s, vận tốc góc của vật bằng 57rad/s D. gia tốc góc của vật bằng 6rad/s2. Câu 45. Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất? A. 54 Km/h B. 27 Km/h C. 34 Km/h D. 36 Km/h Câu 46. Chọn câu sai :Theo thuyết tương đối hẹp thì tốc độ ánh sáng truyền trong chân không c = 300.000km/s A. bằng nhau trong mọi hệ qui chiếu quán tính B. không phụ thuộc vào phương truyền C. chỉ phụ thuộc vào tốc độ của nguồn phát D. là tốc độ giới hạn của mọi chuyển động Câu 47. Tính chất nào sau đây là sai khi đề cập đến một vật rắn quay không đều quanh một trục cố định: A. Mọi điểm của vật rắn nằm ngồi trục, có quỹ đạo là đường tròn và quay không đều. B. Vectơ vận tốc dài của mỗi điểm thay đổi cả hướng và độ lớn trên quỹ đạo của nó. C. Véctơ gia tốc của mỗi điểm luôn luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại điểm đó, trên quỹ đạo của nó. D. Vectơ gia tốc của mỗi điểm được phân thành hai thành phần vectơ gia tốc hướng tâm và vectơ gia tốc tiếp tuyến tại điểm đó, trên quỹ đạo của nó. Câu 48. Chiếu một chùm sáng trắng lần lượt qua kính lọc sắc đỏ rồi đến lọc sắc lục .Kết quả quan sát thấy A. có màu đỏ B. có màu lục C. có màu trắng D. có màu đen ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0