Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 05
lượt xem 5
download
Với đề thi thử tốt nghiệp môn Vật lí - Đề số 5 năm 2010-2011 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 05
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÍ 2010-2011 ĐỀ SỐ 05 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. Câu 2 : Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 3 : Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ? A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 4 : Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là A. T = 1,4 s. B. T = 2,0 s. C. T = 2,8 s. D. T = 4,0 s. Câu 5 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T = 1,2 s. Biết gia tốc trọng trường ở nơi treo con lắc 9,8 m/s2. Chiều dài con lắc là A. 36 m. B. 36 dm. C. 36 cm. D. 1,87 m. Câu 6 : Cho hai dao động thành phần có cùng phương, cùng tần số. Biên độ và pha của chúng lần lượt là A1 = 6 cm ; A2 = 8 cm ; φ1 = 0 ; φ2 = . Biên độ dao động tổng hợp là 2 A. 6 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 14 cm. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng ? A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ truyền sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. .
- t x Câu 9 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8sin 2( ) mm, trong đó x tính 0,1 50 bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng có giá trị là A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m. Câu 10 : Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ A. có tần số 10 Hz. B. có tần số 30 kHz. C. có chu kì 2,0 μs. D. có chu kì 2,0 ms. Câu 11 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây có giá trị là A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s. Câu 12 : Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây ? A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ. Câu 13 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ? A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. 1 Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C = F, đặt vào mạch một điện áp u = 1000 220 2 cos100 t V. Biểu thức của dòng điện i trong mạch là A. i = 22 2 cos(100 t + ) A. B. i = 22cos(100 t + ) A. 2 2 C. i = 22 2 cos(100 t ) A. D. i = 22cos(100 t ) A. 2 2 Câu 16 : Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. R = 40 ; 1 103 L= H;C= F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp có biểu thức u = 120 2 sin100 t 10 4 V. Biểu thức dòng điện i chạy trong mạch là A. i = 2,4 2 sin(100 t + )A. B. i = 3 2 sin(100 t + )A. 4 4 C. i = 2,4sin(100 t ) A. D. i = 3 2 sin(100 t )A. 4 4 .
- Câu 17 : Cho mạch xoay chiều có R = 40 ; mắc nối tiếp với cuộn dây có 1 L= H. Điện áp hai đầu mạch là U = 120 V ; I = 2,4 A. Công suất của mạch và hệ số công suất là A. 230,4W ; 0,8. B. 500W ; 0,8. C. 120W ; 0,5. D. 100W ; 0,5. Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên tuần hoàn. B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên tuần hoàn. C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên tuần hoàn. D. Một điện trường biến thiên giảm dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên. Câu 19 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 20 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 21 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Câu 22 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 50 mH. B. 50 H. C. 5.10 6 H.D. 5.10 8 H. Câu 23 : Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. .
- Câu 24 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm A. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. B. một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau. D. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau. Câu 25 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị là A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm. Câu 26 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. Câu 27 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 10 mm. Câu 28 : Phát biểu nào sau đây khi nói về ánh sáng kích thích là đúng? A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của chùm ánh sáng kích thích không lớn hơn giới hạn quang điện của chất được chiếu vào. Câu 29: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô là đúng? Ở trạng thái dừng A. hạt nhân đứng yên. B. êlectron đứng yên. C. nguyên tử đứng yên. D. nguyên tử không bức xạ năng lượng. Câu 30 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm. .
- Câu 31 : Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron chuyển động ở quỹ đạo K là – 13,6 eV, khi chuyển động ở quỹ đạo L là – 3,4 eV. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó A. phát ra một phôton có năng lượng là 1,632.10-18 J. B. hấp thụ một phôton có năng lượng là 1,632.10-18 J. C. phát xạ một phôton có năng lượng 13,6 eV. D. hấp thụ một phôton có năng lượng 3,6 eV. Câu 32 : Hạt nhân 238 U có cấu tạo gồm 92 A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Một vật đồng thời tham gia hai dao động cùng phương cùng tần số và lệch pha nhau 900. Biên độ các dao động thành phần là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động của vật là A. 3 cm. B. 15 cm. C. 28 cm. D. 21 cm. Câu 34 : Tai ta có thể nghe được âm phát ra từ nguồn có chu kì dao động bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ? A. 0,4 s. B. 0,4 ms. C. 0,4 μs. D. 0,4 ns. Câu 35 : Ở máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm đứng yên thì phần ứng cần có thêm điện trở lớn mắc nối tiếp với cuộn dây. một điôt mắc nối tiếp với cuộn dây. 4 điôt mắc nối tiếp với cuộn dây. 2 vòng khuyên nối với hai đầu dây và hai thanh quét tì lên hai vành khuyên. Câu 36 : Một phôton có năng lượng là 6,625.10 19 J thì sóng tương ứng với nó thuộc vùng A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 37 : Hạt nhân 14 C có cấu tạo từ 6 A. 6 prôton và 14 nơtron. B. 6 nơtron và 14 prôton. C. 6 prôton và 8 nơtron. D. 6 nơtron và 8 prôton. Câu 38 : Đại lượng nào sau đây không giảm theo thời gian ? A. Số mol chất phóng xạ. B. Khối lượng chất bị phân rã. C. Khối lượng chất phóng xạ. D. Số hạt chất phóng xạ. .
- Câu 39: 13 Một lượng chất phóng xạ 222 Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 khối lượng chất 86 phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày. Câu 40: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 2 g. B. 0,5 g. C. 4/3 g. D. 0,4 g. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v. Công thức tính tốc độ góc của vật rắn là v v2 R A. . B. . C. v.R . D. . R R v Câu 42 : Trong chuyển động quay biến đổi đều một điểm trên vật rắn, vectơ gia tốc toàn phần (tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hướng tâm) của điểm ấy A. có độ lớn không đổi. B. có hướng không đổi. C. có hướng và độ lớn không đổi. D. luôn luôn thay đổi. Câu 43 : Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh một trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5 rad/s. Sau 5 s tốc độ góc của nó tăng lên 7 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 0,2rad/s2. B. 0,4rad/s2. C. 2,4rad/s2. D. 0,8rad/s2. Câu 44 : Tác dụng một momen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s2. Momen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A. 0,128 kgm2. B. 0,214 kgm2. C. 0,315 kgm2. D. 0,412 kgm2. Câu 45 : Người quan sát đồng hồ đứng yên được 50 phút, cũng thời gian đó người quan sát chuyển động với tốc độ v = 0,8c sẽ thấy thời gian đồng hồ là A. 20 phút. B. 25 phút. C. 30 phút. D. 40 phút. Câu 46 : Một tàu khi đi qua một ga, người lái tầu kéo còi. Người trên tàu nghe được âm có tần số 500 Hz. Người đứng trên sân ga nghe được âm có tần số 480 Hz. Biết tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tốc độ của tàu là A. 47,52 km/h. B. 49,5 km/h. C. 42,6 km/h. D. 40,12 km/h. Câu 47 : Thời gian trôi đi ở trên một con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ 0,8 tốc độ ánh sáng so với thời gian trên Trái Đất thì 3 3 A. nhanh hơn lần. C. chậm hơn lần. 5 5 9 9 C. nhanh hơn lần. D. chậm hơn lần. 25 25 .
- Câu 48 : Phát biểu nào sau đây về hệ Mặt Trời là không đúng? Mặt Trời là một vì sao. Năng lượng của Mặt Trời có nguồn gốc từ năng lượng phân hạch. Hệ Mặt Trời nằm trong dải Ngân Hà. Trong hệ Mặt Trời có sao chổi. .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí - THPT Trần Cao Vân (2013-2014)
6 p | 70 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2009 (Mã đề 132) - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
4 p | 109 | 6
-
Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 06
8 p | 79 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Vật lý: Đề 7
6 p | 62 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Vật lý: Đề 5
3 p | 64 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Vật lý: Đề 6
3 p | 53 | 5
-
Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 02
7 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 03
8 p | 72 | 4
-
Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 04
8 p | 56 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Vật lý - Đề 2
3 p | 63 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật Lý - Trường THPT Hiệp Đức
5 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật Lý - Trường THPT Nguyễn Trãi
5 p | 80 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Vật lý: Đề 6
5 p | 43 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Vật lý - Đề 4
3 p | 68 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Vật lý: Đề 3
2 p | 61 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn