intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM SỐ 1 Vật lý và Tuổi trẻ Số 57

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

80
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm số 1 vật lý và tuổi trẻ số 57', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM SỐ 1 Vật lý và Tuổi trẻ Số 57

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM SỐ 1 Vật lý và Tuổ i trẻ Số 57 – Thá ng 02/2011 1. Xét ph ản ứng hạt nhân 1 D  1 D  23He  n . Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng 2 2 mD  2, 014u , mHe  3, 0160u , mn  1, 0087u . Cho 1u  931,5MeV / c 2 . Năng lượng tỏ a ra trong phản ứng trên b ằng: A. 4,19MeV B. 2,72MeV C. 3,26MeV D. 5,34MeV 2. Một tụ điện có điện dung C  5, 07  F được tích điện đến hiệu đ iện thế U 0 . Sau đó hai đầu tụ được đ ấu vào hai đầu của mộ t cuộn d ây có độ tự cảm b ằng 0,5H. Bỏ qua đ iện trở thu ần của cuộn dây và của d ây nối. Lần thứ hai đ iện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào (tính từ khi t  0 là lúc đấu tụ điện với cuộn d ây) 1 1 1 1 A. B. C. D. s s s s 400 200 600 300   3. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  U 0 sin 100 t   V . 2  U Những th ời điểm t nào sau đ ây hiệu điện th ế tức thời u  0 2 1 7 9 11 A. B. C. D. s s s s 400 400 400 400 4. Các bức xạ đ iện từ có bước sóng trong kho ảng từ 3.109 m đ ến 3.107 m là: A. tia Rơnghen B. tia tử ngo ại C. ánh sáng nh ìn th ấy D. tia hồng ngoại 5. Tại sao khi cho chùm tia sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song) qua một tấm thủ y tinh lại không thấy b ị tán sắc th ành các màu cơ bản ? A. Vì tấm thủ y tinh khô ng tán sắc ánh sáng trắng B. Vì tấm thủ y tinh kh ông ph ải là lăng kính n ên không tán sắc ánh sáng trắng C. Vì ánh sáng trắng củ a m ắt trời chiếu đ ến không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị tấm thủ y tinh tán sắc D. Vì sau khi b ị tán sắc, các màu đ i qua tấm thủy tinh và ló ra ngoài dưới dạng nh ững chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng 6. Chiếu ánh sáng trắng (  0, 40 m đến 0, 75 m ) vào hai khe trong thí nghiệm Young. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng tím ( 0, 40 m) còn có vân sáng củ a những ánh sáng đơn sắc nào n ằm trùng ở đó ? A. 0, 48 m B. 0,55 m C. 0, 60 m D. 0, 72 m 7. Cho hai mô i trường I và II có chiết su ất n1 và n2 (n2  n1 ) . Hiện tư ợng phản xạ toàn ph ần ch ắc chắn xảy ra khi ánh sáng truyền từ A. mô i trường I sang mô i trường II với góc tới nhỏ hơn sin 1  n1 / n2  B. môi trường I sang môi trường II với góc tới lớn hơn sin 1  n1 / n2  C. môi trường II sang mô i trường I với góc tới nhỏ hơn sin 1  n1 / n2  D. môi trường II sang môi trường I với góc tới lớn hơn sin 1  n1 / n2  8. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộ ng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. với tần số lớn h ơn tần số riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng C. với tần số bằng tần số riêng D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực 9. Cuộn thứ cấp củ a một m áy biến th ế có 110 vòng d ây. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu đ iện thế xoay chiều có giá trị h iệu dụng bằng 220V thì hiệu đ iện thế đo được ở h ai --- 1 ---
  2. đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao ph í củ a máy biến thế đều bỏ q ua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là A. 1210 vòng B. 2200 vòng C. 530 vòng D. 3200 vòng 10. 284 Po đứng yên, phân rã  th ành hạt nhân X: 284 Po  24 He  ZA X . Biết kh ối lượng 10 10 củ a các nguyên tử tương ứng là mPo  209,982876u , mHe  4, 002603u , mX  205,974468u và 1u  931,5MeV / c 2 . Vận tốc củ a hạt  bay ra xấp xỉ b ằng bao nhiêu ? A. 1, 2.106 m / s B. 12.106 m / s C. 1, 6.106 m / s D. 16.106 m / s 11. Vật kính và th ị kính củ a một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là +160cm và +5cm. Khoảng cách giữ a hai kính và độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là A. 155cm và 32 B. 165cm và 32 C. 150cm và 30 D. 168cm và 40 12. Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời đ iểm ban đ ầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó b ằng: A. 4 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 8 giờ 13. Giữ a hai đ ầu đ oạn mạch điện (như hình vẽ) có hiệu đ iện thế xoay chiều:  1  u  50 2 sin 100 t   V . Cuộn dây có điện trở thuần r  10 và độ tự cảm L  H. 10 2  Khi điện dung của tụ đ iện bằng C1 th ì cường độ hiệu dụng củ a dòng điện trong mạch cự c đại và b ằng 1A. C R L,r A N M Giá trị củ a R và C1 lần lượt b ằng: 2.103 2.10 3 A. R  40 ; C1  B. R  50 ; C1  F F   103 103 C. R  40 ; C1  D. R  50 ; C1  F F   14. Ph át biểu nào sau đ ây kh ông đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần th ì A. cơ năng giảm d ần theo thời gian B. tần số giảm dần theo thời gian C. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian D. ma sát và lực cản càng lớn thì d ao động tắt d ần càng nhanh 15. Chiếu hai khe, trong th í nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng b ằng 0,5 m , người ta đo được khoảng cách giữa vân tố i bậc 2 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ h ai khe đến m àn quan sát b ằng 2m. Khoảng cách giữ a hai khe b ằng bao nhiêu ? A. 1,5mm B. 1,0mm C. 0,6mm D. 2mm 16. Sóng điện từ và sóng cơ họ c không có cùng tính chất n ào sau đây ? A. mang theo n ăng lư ợng B. truyền được cả trong môi trư ờng vật chất lẫn trong chân không C. phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt ph ân cách giữa hai mô i trường khác nhau D. vận tốc truyền sóng phụ thuộc mô i trường 17. Dụng cụ nào sau đ ây ho ạt động d ựa trên việc ứng dụng của hiện tượng quang đ iện bên trong và lớp tiếp xúc p-n ? A. Điôt phát quang B. Pin quang điện C. Quang điện trở D. Tế bào quang đ iện --- 2 ---
  3. 18. Một ngư ời mắt không có tật quan sát một vật qua kính lú p có tiêu cự 5 cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng thấy rõ n gắn nhất là 25cm và kính đ ặt sát m ắt. Độ bộ i giác củ a kính lúp và độ ph óng đại ảnh qua kính lúp lần lượt là: A. 5 và 6 B. 6 và 5 C. 5 và 5 D. 6 và 6 19. Đặt vào một đo ạn m ạch RLC không phân nhánh một hiệu đ iện thế u  U 0 sin  t  V   thì cường độ dòng đ iện trong m ạch có b iểu thức i  I 0 sin  t   A . Quan h ệ giữa các trở 3  kh áng trong đoạn m ạch này thỏ a mãn: Z L  ZC ZC  Z L Z L  ZC ZC  Z L 1 1 A. B. C. D.   3 3 R R R R 3 3 20. Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn đ iểm kết hợp, cùng pha, nh ững điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d 2  d1 tới hai nguồn, thỏ a mãn đ iều kiện nào sau đây (với k là số nguyên,  là bước sóng) ?  1  A. d 2  d1  k B. d 2  d1  2 k  C. d 2  d1   k    D. d 2  d1  k  2 2  21. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C, mắc nố i tiếp với cuộn 1 dây có đ iện trở thuần R  25 và độ tự cảm L  H . Biết tần số dòng điện b ằng 50Hz và  cư ờng độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đo ạn mạch một  gó c . Dung kháng củ a tụ điện là: 4 A. 75 B. 100 C. 125 D. 150 22. Cho đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn tự cảm L mắc nối tiếp (như hình vẽ). Thay đổi tần số củ a dòng đ iện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định n ào sau đây không đúng ? R C L B A M N A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữ a các đ iểm A, N và M, B bằng nhau U AN  U MB C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn h ơn giữa hai đầu điện trở R D. Cường độ dòng điện tức th ời qua mạch đồng pha hiệu điện thế tức thời giữ a hai đầu đoạn m ạch 23. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nố i tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dâ y thu ần cảm L và một tụ điện C, hiệu điện th ế hai đầu đo ạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc  (0     / 2) . Kết luận n ào sau đây đúng ? A. Z L  Z C  R B. Z L  Z C  R C. R 2  Z L  R 2  Z C 2 2 D. R 2  Z L  R 2  Z C 2 2 24. Một vật nhỏ treo vào đầu dư ới mộ t lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng l . Kích thích đ ể vật dao động điều hòa với biên độ A ( A  l ) . Lực đàn hồ i nhỏ nhất tác dụng vào vật bằng: A. F  k ( A  l ) B. F  k  l C. 0 D. F  kA 25. Catod củ a tế bào quang điện có công thoát êlectrôn b ằng 3,55eV. Người ta lần lượt chiếu vào catod này các b ức xạ có bước sóng 1  0,390  m và 2  0, 270  m . Để dòng --- 3 ---
  4. quang điện hoàn to àn triệt tiêu cần đặt vào giữa catod và anod một hiệu đ iện thế có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu ? Cho h  6,625.10 34 Js ; c  3.108 m / s ; qe  1, 6.10 19 C A. 1,05V B. 0,8V C. 1,62V D. 2,45V 26. Một chất điểm dao động đ iều hòa. tại thời điểm t1 li độ của chất điểm bằng x1  3cm và vận tố c b ằng v1  60 3cm / s . Tại thời đ iểm t2 li độ b ằng x2  3 2cm và vận tốc bằng v2  60 2cm / s . Biên độ và tần số góc dao động của ch ất đ iểm lần lượt b ằng: A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s 27. Ph át biểu nào sau đ ây là sai ? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn C. Các nguyên tử m à h ạt nhân có số prô tôn bằng nhau nhưng số khối kh ác nhau thì gọ i là đồng vị D. Vì các đồng vị có cùng số prôtôn nhưng khác số n ơtrôn nên có tính ch ất hóa học khác nhau 28. Trong th í nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nh ận được một vân sáng thứ 3 tại mộ t điểm M nào đó trên màn. Để nh ận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng với bước sóng là A. 500nm B. 630nm C. 750nm D. 420nm 29. Trong một đo ạn m ạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thu ần cảm thì dòng điện trong mạch  A. sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đ ầu đo ạn mạch 4  B. trễ pha so với hiệu điện thế giữ a hai đầu đoạn mạch 4  C. sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đo ạn mạch 2  D. trễ pha so với h iệu điện thế giữa hai đ ầu đoạn mạch 2 30. Vật kính củ a một m áy ảnh là một th ấu kính mỏng có tiêu cự 6cm. Khoảng cách từ vật kính đ ến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 6cm đ ến 6,4cm. Dùng máy ảnh này có th ể chụp được ảnh rõ n ét của vật: A. 6cm đến 6,4cm B. 6,4cm đ ến 96cm C. 96cm đến vô cùng D. ở vị trí b ất kỳ 31. Một tia sáng đơn sắc đi từ mộ t kh ối thủ y tinh, có chiết suất bằng n  3 , ra khô ng khí (coi chiết suất bằng 1). Nếu tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ thì góc tới b ằn g A. 600 B. 300 C. 450 D. 500   32. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 sin 100 t   V vào hai đầu đo ạn mạch gồm 3  103 mộ t cuộn dây thu ần cảm L, một đ iện trở R và mộ t tụ đ iện C   F mắc nối tiếp. Biết 2 hiệu đ iện thế h iệu dụng trên cuộ n d ây L và trên tụ điện C b ằng nhau và bằng mộ t nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: A. 720W B. 360W D. không tính được vì chư a đủ đ iều kiện C. 240W --- 4 ---
  5. 33. Một m ẫu chất chứa hai chất ph óng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên b ằng nhau. Biết chu kỳ bán rã củ a B là: A. 0,25h B. 0,4h C. 2,5h D. 0,1h 34. Một vật tham gia đ ồng thời vào hai dao động điều h òa cùng phương, với các phương     trình là: x1  5sin  4 t   cm ; x2  3sin  4 t   cm 3 3   Phương trình dao động tổ ng hợp củ a vật là:     A. x  2 sin  4 t   cm B. x  8 sin  4 t   cm 3 3   2  2    C. x  2sin  4 t   cm D. x  8sin  4 t   cm 3 3   35. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m0 , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày kh ối lượng ch ất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lư ợng ban đ ầu m0 bằng: A. 10g B. 12g C. 20g D. 25g 36. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tố c rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số d ao động của con lắc được xác định theo công thức: 1 g g l l 1 A. 2 B. C. D. 2 2 2 l l g g 37 . Trong dao động đ iện từ của mạch LC, đ iện tích của tụ đ iện biến thiên đ iều hò a với tần số f. Năng lượng đ iện trường trong tụ b iến thiên với tần số : A. f B. 2f 1 D. không biến thiên điều hòa theo thời gian C. f 2 38. Hạt nhân 292U đứng yên ph ân rã theo ph ương trình 292U    ZA X . Biết năng lượng 34 34 tỏa ra trong phản ứng trên là 14,15MeV, động năng củ a h ạt là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nh ân theo đơn vị u bằng số khối của chúng) A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV 39. Trong việc truyền tải đ iện năng đi xa, biện ph áp giảm hao ph í trên đường dây tải điện là: A. tăng chiều dài củ a dây B. giảm tiết diện của dây C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi D. chọn dây có đ iện trở su ất lớn 40. Một sóng cơ, với phương trình u  30 cos  4, 0.103 t  50 x  cm , truyền dọc theo trục Ox, trong đó tọ a độ x đo bằng mét (m), thời gian t đo bằng giây (s), vận tốc truyền sóng bằng: A. 50m/s B. 80m/s C. 100m/s D. 125m/s 41. Một chất đ iểm dao động điều hòa với tần số bằng 4Hz và biên độ b ằng 10cm, gia tố c cự c đ ại củ a chất điểm bằng: A. 2,5m/s B. 25m/s C. 63,1m/s D. 6,31m/s 42. Cơ n ăng của mộ t chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thu ận với A. chu k ỳ d ao động B. biên độ dao động C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kỳ dao động 43. Khi một vật đ ặt trước và vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi, tiến lại gần gương thì ảnh của vật trong gương sẽ A. tiến lại gần gương và có kích th ước tăng dần B. tiến ra xa gương và có kích thước tăng dần --- 5 ---
  6. C. tiến lại gần gương và có kích thước giảm dần D. tiến ra xa gương và có kích thước giảm dần 44. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k  100 N / m , khối lượng không đáng kể và mộ t vật nhỏ khố i lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời  gian t  0 là lúc vật đ i qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đ i được trong t  s đầu 24 tiên là: A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm 45. Một sợi dây d ài l  2m , hai đầu cố đ ịnh. Người ta kích thích đ ể có sóng dừng xu ất hiện trên dây. Bước sóng d ài nhất b ằng: A. 1m B. 2m C. 4m D. không xác định đư ợc vì không đủ đ iều kiện 46. Hai con lắc đ ơn có chiều dài lần lư ợt là l1 và l2 , tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tương ứng là T1  3, 0 s và T2  0,8s . Chu k ỳ dao độ ng của con lắc có chiều dài bằng l  l1  l2 sẽ bằng: A. 2,4s B. 1,2s C. 4,8s D. 3,6s 47. Trong mạch dao động đ iện từ LC điện tích cự c đại trên tụ b ằng Q0 , cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng I 0 . Tần số d ao động điện từ trong mạch f b ằng: Q0 I0 1 I0 1 A. f  2 B. f  C. 2 D. LC 2 Q0 2 I0 Q0 48. Chiếu bức xạ có bước só ng b ằng 533nm lên tấm kim loại có công tho át A  3,0.1019 J . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông gó c với đường cảm ứn g từ. Biết bán kính cực đại củ a qu ỹ đạo của các êlectrôn quang điện là R  22, 75mm . Cho h  6,625.1034 Js ; c  3.108 m / s ; qe  e  1,6.10 19 C ; me  9,1.1031 kg . Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là: A. 2,5.10 4 T B. 1, 0.103 T C. 1, 0.104 T D. 2,5.10 3 T 49. Trên mộ t sợi d ây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngo ài hai đầu dây ngư ời ta thấ y trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. tần số sóng b ằng: A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz 50. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hò a của nó giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài củ a con lắc đã được A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần --- 6 ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2