intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

80
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 21', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 21 Thời gian làm bài 45 phút 1 . Nhữ ng nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5 ? A. Nhóm cacbon B. Nhóm nitơ C. Nhóm oxi D. Nhóm halogen 2. Các nguyên tử halogen đều có A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng 3. Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồ ng vị bền trong tự nhiên? A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin 4. Đặc điểm nào dưới đây là đ ặc điểm chung củ a các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)? A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hoá mạnh C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước 5. Trong các phản ứng hoá học, đ ể chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron? A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron 6. Phản ứ ng của khí Cl2 với khí H2 xả y ra ở đ iều kiện nào sau đây? A. Nhiệt đ ộ thấp dưới 0 oC B. Nhiệt độ thường (25oC. , tro ng bóng tối C. Trong bóng tối D. Có ánh sáng 7. Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứ a khí A. A là khí nào sau đây? A. Cacbon (II) oxit B. Clo C. Hiđro D. Nitơ 8. Clo không p hản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr 9. Trong phản ứng Cl2 + H2O  HCl + HClO p hát biểu nào sau đây đúng? A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá B. Clo chỉ đ óng vai trò chất khử C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử D. Nước đóng vai trò chất khử
  2. 10. Ở công ty hoá chất Việt Trì ngườ i ta điều chế clo bằng phản ứng nào sau đây? ®pnc A. 2NaCl  2 Na + Cl2  ®pdd B. 2NaCl + 2H2O  H2 + 2NaOH + Cl2  m.n ®pdd C. 2HCl  H2 + Cl2  D. F2 + 2NaCl  2 NaF + Cl2 1 1. Đổ dung d ịch kiềm chỉ vào dung d ịch chứa 5,715g muố i sắt clorua thu được 4,050g kết tủa sắt hiđroxit. Số o xi hoá củ a sắt trong muối clorua đó là bao nhiêu? A. +2 B. +2 và +3 C. +3 D. Không xác đ ịnh được 12. Bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim lo ại nhôm tạo thành 26,7 g AlCl3? A. 23,1 g B. 21,3 g C. 12,3 g D. 13,2 g 13. Phản ứ ng nào sau đây được dùng đ ể điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm? o t A. H2 + Cl2  2 HCl  B. Cl2 + H2O  HCl + HClO C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2 HCl + H2SO4 to D. NaOH  H 2SO 4  NaHSO4 + HCl  (r¾n) (®Æc) 14. Cho 15,8 g KMnO4 tác dụng hết với ddHCl đậm đặc. Hỏ i thể tích khí Cl2 (đktC. thu được là bao nhiêu ? A. 5,6 lit B. 0,56 lit C. 2,8 lit D. 0,28 lit o 15. Dung dịch HCl bão hoà ở 0 c có nồng độ là 45,15% và khố i lượng riêng là 1,22g/cm3. Hỏ i nồng độ mol của dung dịch là bao nhiêu? A. 10 mol/l B . 12,5 mol/l C . 14 mol/l D. 15,1 mol/l 16. Cho 20g hỗ n hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl dư thấy có 1,0g khí H2 b ay ra. Hỏ i có bao nhiêu gam muố i clorua tạo ra trong dung dịch? A. 40,5g B. 45,5 g C. 55,5 g D. 60,5 g 17. Dẫn hai luồ ng khí clo đi qua hai dd KOH Mộ t dd loãng, ngu ội và một dd đ ậm đ ặc đun nóng tới 100 oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dd b ằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) đi qua hai dd là tỉ lệ nào sau đây? 5 5 10 8 A. B. C. D. 6 3 3 3 18. Tính chất sát trùng, tẩy màu của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây? A. Do clorua vôi d ễ phân hu ỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh B. Do clorua vôi phân hu ỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hoá +1 có tính oxi hoá mạnh D. Cả A, B, C
  3. 19. Nước Gia-ven là hỗ n hợp các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O 20. Cho 1,84 lít (đktc) hiđro clorua qua 50ml dung dịch AgNO3 8 % (D = 1,1g/ml). Nồ ng độ của chất tan HNO3 trong dung dịch thu được là bao nhiêu? A. 8,0% B. 6,0% C. 3,0% D. 2,0% 21. 50g khí clo có thể tích (ở đ ktc) là bao nhiêu? A. 1,77m3 B. 17,4 lit C. 16 lit D. 1200 lit 22. nào sau đây sai khi nói về flo? A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị b ền trong tự nhiên C. Là chất oxi hoá rất mạnh D. Có độ âm điện lớ n nhất 23. Brom b ị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom tinh khiết cần làm cách nào sau đ ây? A. Dẫn hỗ n hợp đi qua dung d ịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung d ịch NaBr D. Dẫn hỗ n hợp đi qua dung d ịch NaI 24. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. Dung dịch thu được làm cho qu ỳ tím chuyển sang màu nào sau đây? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổ i màu D. Không xác định được 25. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bộ t, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bộ t đ á vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dướ i đây là nh ận biết ngay được b ột gạo? A. Dung d ịch HCl B. Dung d ịch H2SO4 loãng C. Dung d ịch Br2 D. Dung dịch I2 26. Nguyên tố halogen nào sau đây không có đồ ng vị bền trong tự nhiên? D. Cả 3 nguyên tố trên A. Clo B. Brom C. Iot 27. Phản ứ ng nào sau đây không xả y ra? A. H2O + F2  B. KBr + Cl2  C. NaI + Br2  D. KBr + I2  28. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F 2 B. Cl2 C. Br2 D. I 2 29. Dùng loại bình nào sau đ ây đ ể đ ựng dung dịch HF? A. Bình thu ỷ tinh màu xanh B. Bình thu ỷ tinh mầu nâu C. Bình thu ỷ tinh không màu D. Bình nhựa (chất d ẻo)
  4. 30. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HCl, HBr và mộ t phần HI C. HF, HCl, HBr D. HF, HCl và một phần HBr Đáp án đề số 21 1.D 2.C 3.C 4.B 5.A 6.D 7.B 8.B 9.C 10.B 11.A 12.B 13.D 14.A 15.D 16.C 17.B 18.C 19.B 20.C 21.C 22.B 23.C 24.B 25.D 26.C 27.D 28.A 29.D 30.D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2